Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1020/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Tân Yên Bắc Giang

Số hiệu: 1020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Ô Pích
Ngày ban hành: 14/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1020/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 271/TTr-UBND ngày 15/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 13/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng; Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên đã được phê duyệt bổ sung;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Tân yên;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, T H; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ Cấu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

943,96

559,36

1.512,34

914,59

767,06

1.206,94

1.042,99

1.003,21

581,34

1.085,15

575,60

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

14.989,44

71,96

464,48

332,73

1.052,01

657,86

571,49

960,80

695,40

792,06

403,29

873,35

412,69

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó :

LUA

7.317,52

48,82

204,12

163,26

495,12

349,43

205,78

407,04

427,70

386,88

255,37

228,25

260,14

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.020,95

82,28

172,32

146,04

261,72

338,25

144,68

225,44

295,94

292,19

252,62

144,65

261,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,79

6,66

32,49

46,89

98,12

38,94

16,62

122,19

69,24

47,20

10,09

30,35

24,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.059,51

27,08

98,46

79,34

302,99

192,78

228,25

197,08

41,56

247,60

71,20

519,28

85,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

972,02

6,48

82,09

29,33

48,60

24,48

82,05

145,05

46,12

59,64

2,49

27,76

27,27

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.601,85

10,69

47,33

13,91

104,33

48,43

38,68

89,45

106,07

47,33

64,14

63,47

14,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

 

 

2,85

3,80

0,10

 

4,72

3,40

 

4,24

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.768,01

27,69

478,73

225,81

457,81

256,47

193,10

246,13

329,27

208,83

177,82

211,05

162,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,93

1,30

 

0,12

 

2,00

 

8,33

 

 

5,79

 

2.2

Đất an ninh

CAN

99,67

1,73

2,20

3,37

44,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,24

2,00

47,97

 

44,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

0,14

0,63

0,52

0,13

 

 

0,90

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,49

2,07

8,12

2,23

9,47

7,66

0,83

1,79

7,53

1,17

2,50

 

2,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

 

 

9,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,95

0,59

 

 

3,50

 

 

10,90

6,65

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.889,05

19,27

204,83

113,35

186,34

148,77

115,91

120,19

194,60

109,70

94,91

96,67

87,19

-

Đất giao thông

DGT

1.823,82

63,13

120,36

70,07

107,83

97,58

70,27

95,99

89,28

73,21

60,64

70,85

57,67

-

Đất thủy lợi

DTL

537,36

18,60

23,08

12,42

38,31

23,51

18,63

11,09

68,71

18,36

21,21

13,09

16,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,37

1,74

7,97

1,52

3,70

3,44

1,57

1,44

0,95

1,96

0,87

1,59

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,64

0,47

3,35

0,24

0,44

0,09

0,22

0,21

4,66

0,23

0,13

0,17

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

85,47

2,96

9,25

4,31

5,55

4,53

4,58

2,93

15,31

3,28

0,63

1,78

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

105,82

3,66

9,01

1,43

12,72

5,96

4,15

1,51

3,36

2,62

5,39

1,43

2,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,06

0,14

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,45

 

2,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,25

0,18

2,10

1,77

0,08

0,38

 

 

0,09

 

0,04

 

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,45

0,42

1,42

4,07

4,23

 

0,05

 

0,02

2,42

0,50

1,05

0,50

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,06

2,93

13,97

7,95

7,17

10,67

10,86

5,63

9,93

7,56

4,85

6,52

3,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

0,32

0,03

0,22

3,23

0,12

0,57

1,19

 

0,07

0,15

0,17

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,22

0,08

0,02

0,02

 

0,01

 

 

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,27

0,29

1,07

1,28

 

0,00

 

0,17

0,29

 

 

 

0,31

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

34,00

0,59

13,00

8,00

2,00

2,00

5,00

 

2,00

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.774,93

30,77

 

 

142,55

82,74

70,91

79,60

98,91

90,38

62,98

82,98

58,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

292,39

5,07

197,39

95,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,95

0,40

7,93

0,74

0,22

0,68

1,35

0,47

3,07

0,39

0,50

1,35

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,03

0,43

0,22

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,67

0,10

2,00

2,63

 

0,04

1,00

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,35

0,44

1,44

1,84

2,33

0,76

1,11

2,80

0,72

2,03

0,21

1,14

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,23

4,42

 

3,58

12,63

13,31

 

27,45

8,56

3,11

14,28

8,77

10,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,36

1,01

4,87

2,22

0,93

2,09

 

2,95

 

2,06

2,42

14,35

2,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

0,12

 

1,05

0,30

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73,19

0,35

0,76

0,82

2,52

0,27

2,48

 

18,32

2,32

0,22

0,75

0,16

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp theo):
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Cơ Cấu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

1.113,48

1.444,72

1.080,10

957,44

1.392,09

911,46

834,77

977,25

862,24

562,93

501,63

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

14.989,44

71,96

866,82

1.072,06

805,42

695,27

1.011,37

590,13

624,00

744,46

593,12

419,08

351,56

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.317,52

48,82

349,20

447,03

477,82

301,28

676,33

322,87

362,07

197,90

355,64

208,15

236,14

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.020,95

82,28

304,11

332,58

452,57

223,22

616,04

321,56

341,45

161,84

341,42

170,42

220,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,79

6,66

39,11

42,34

44,63

18,75

57,86

25,14

52,30

66,53

91,46

6,56

17,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.059,51

27,08

204,16

258,79

207,22

241,54

167,85

137,17

159,83

353,16

97,96

102,91

65,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

972,02

6,48

150,03

121,94

15,94

10,95

1,92

11,52

6,07

24,37

10,41

44,01

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.601,85

10,69

122,03

201,96

53,42

122,75

107,41

93,43

43,73

102,50

35,24

53,28

28,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

2,28

 

6,39

 

 

 

 

 

2,42

4,18

4,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.768,01

27,69

246,42

361,28

272,95

259,19

377,74

301,84

209,13

232,66

265,30

143,74

149,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,93

22,12

10,89

 

2,96

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

99,67

1,73

 

0,20

 

 

 

49,29

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,24

2,00

 

19,27

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

 

0,15

 

0,05

0,20

0,11

 

3,69

0,41

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,49

2,07

4,50

1,99

7,33

25,75

8,15

0,72

0,15

2,84

20,85

0,20

3,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,95

0,59

2,00

10,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.889,05

19,27

129,01

206,13

146,21

115,84

192,78

148,78

122,51

87,07

104,90

84,64

78,74

-

Đất giao thông

DGT

1.823,82

63,13

67,35

148,80

95,73

67,01

109,91

97,86

76,49

62,01

63,76

67,69

53,48

-

Đất thủy lợi

DTL

537,36

18,60

42,11

33,88

29,11

22,68

44,02

28,87

27,46

8,93

17,11

7,24

10,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,37

1,74

1,88

2,63

2,78

2,04

2,82

2,55

1,62

1,45

3,10

1,81

1,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,64

0,47

0,17

0,79

0,12

0,14

0,28

0,19

0,38

0,19

1,03

0,12

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

85,47

2,96

2,70

3,17

3,40

2,52

3,92

3,15

2,89

2,71

3,48

1,62

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

105,82

3,66

4,94

7,55

3,22

4,92

11,09

8,60

1,96

2,74

3,28

2,32

5,36

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,06

0,14

 

 

0,47

1,04

0,89

 

2,46

 

0,28

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,25

0,18

1,38

1,01

0,59

 

0,68

0,08

1,00

0,36

0,15

 

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,45

0,42

0,66

1,36

 

0,88

2,99

0,97

1,19

1,36

 

0,48

0,30

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,06

2,93

7,55

5,06

9,37

7,12

14,87

5,77

6,44

6,18

9,83

3,32

5,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

0,32

0,27

1,20

0,34

0,11

0,30

0,04

0,60

0,14

0,56

0,01

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,25

 

 

 

7,36

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,27

0,29

 

0,64

1,05

 

0,99

0,67

 

0,98

0,29

 

0,55

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

34,00

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.774,93

30,77

80,33

110,75

90,62

87,27

151,34

84,88

71,57

101,35

116,39

48,66

61,98

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

292,39

5,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,95

0,40

0,53

0,15

0,92

0,34

0,60

0,56

1,61

0,37

0,17

0,18

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,03

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,67

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,35

0,44

1,98

0,43

2,10

1,03

1,81

0,41

0,21

1,09

1,40

0,03

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,23

4,42

2,73

 

21,49

25,91

19,81

13,46

11,92

35,04

15,33

4,63

2,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,36

1,01

3,24

0,43

3,38

0,04

2,81

0,48

1,05

0,81

3,13

5,31

2,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

 

 

 

 

0,23

 

0,11

 

2,73

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73,19

0,35

0,25

11,38

1,73

2,98

2,98

19,49

1,64

0,13

3,82

0,11

0,09

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

798,61

125,38

53,41

67,05

24,31

62,02

38,32

31,46

22,93

20,68

9,70

24,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

625,85

110,06

44,07

42,24

20,71

43,74

24,02

28,01

17,30

16,30

7,90

19,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

591,35

101,66

42,37

42,24

19,71

42,44

22,32

27,48

15,80

15,30

7,90

18,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,82

4,00

3,63

3,96

2,25

4,00

2,90

2,05

3,03

1,40

0,20

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,96

3,52

2,00

10,60

0,40

1,78

1,30

0,20

0,96

1,55

0,30

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,70

5,90

2,20

9,30

0,20

11,30

9,50

0,50

1,30

0,60

1,20

2,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

21,28

1,90

1,51

0,95

0,75

1,20

0,60

0,70

0,34

0,83

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,00

 

 

2,20

1,60

1,70

2,40

0,90

4,60

1,80

5,40

0,30

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

 

 

0,70

0,80

0,20

1,20

0,10

1,20

0,90

2,70

0,10

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

 

 

0,70

0,80

1,20

1,20

0,60

1,20

0,90

2,70

0,10

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

 

 

0,80

 

0,30

 

0,20

2,20

 

 

0,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,17

4,73

0,50

1,30

0,37

1,10

 

0,50

 

 

 

0,20

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(40)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

798,61

12,62

70,65

41,24

22,18

34,15

28,75

20,84

23,13

27,07

23,92

14,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

625,85

8,72

52,80

31,79

19,68

27,17

21,65

16,29

21,03

23,49

16,37

13,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

591,35

7,72

47,00

30,64

17,56

24,97

20,75

15,09

20,03

23,49

16,37

12,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,82

0,90

2,75

4,10

0,90

3,78

2,05

1,80

1,00

2,18

1,45

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,96

0,40

1,20

1,90

0,70

1,70

3,40

1,65

0,50

0,70

1,80

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,70

2,50

10,70

0,30

0,30

0,60

0,90

0,20

0,20

0,10

2,90

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

21,28

0,10

3,20

3,15

0,60

0,90

0,75

0,90

0,40

0,60

1,40

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,00

3,00

0,60

2,00

2,40

2,40

3,00

0,80

1,00

3,00

1,90

1,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

0,50

0,50

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

1,20

0,50

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,17

 

0,15

1,57

 

0,50

 

 

 

0,15

0,10

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022:
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

681,36

108,91

52,41

60,17

15,80

59,19

17,42

29,56

24,63

18,72

7,50

23,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

659,40

101,68

51,91

57,92

15,43

57,19

17,42

29,06

24,13

18,08

7,50

23,34

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

552,07

87,96

43,87

38,84

14,28

42,24

16,92

26,81

17,80

15,70

6,50

18,85

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

527,52

79,56

42,17

38,84

14,28

40,94

16,92

26,28

16,30

14,70

6,50

17,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,77

3,50

3,43

2,53

1,15

3,00

0,50

1,75

2,93

1,00

 

2,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,93

2,92

1,40

10,20

 

1,45

 

 

0,46

0,95

 

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,90

5,50

1,80

5,50

 

9,80

 

 

2,80

 

1,00

1,70

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,73

1,80

1,41

0,85

 

0,70

 

0,50

0,14

0,43

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

7,23

0,50

2,25

0,37

1,70

 

0,50

0,35

0,54

 

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,84

7,23

0,50

2,20

0,37

1,50

 

0,50

0,35

0,54

 

0,20

-

Đất giao thông

DGT

7,00

3,00

0,30

1,00

 

0,50

 

0,20

 

 

 

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

6,99

1,00

0,20

0,70

 

0,50

 

0,30

0,35

0,54

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,53

1,33

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

1,90

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

0,05

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,90

 

 

 

 

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

681,36

9,42

48,60

35,89

21,08

28,45

17,20

14,44

21,23

26,52

24,52

16,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

659,40

9,42

47,45

34,07

21,08

27,45

16,05

14,14

21,23

26,07

22,62

16,16

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

552,07

8,42

45,00

26,99

19,38

21,87

13,70

11,29

20,33

23,19

16,07

16,06

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

527,52

7,42

41,00

26,99

17,26

21,87

13,70

11,29

19,33

23,19

16,07

15,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,77

0,70

1,25

3,48

0,80

3,18

0,25

1,20

0,70

1,98

1,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,93

0,30

0,50

1,10

0,40

1,30

2,10

1,05

 

0,60

1,50

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,90

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2,50

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,73

 

0,70

2,50

0,50

0,80

 

0,60

0,20

0,30

1,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

 

1,15

1,57

 

1,00

1,15

0,30

 

0,45

1,80

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,84

 

1,00

1,50

 

0,90

 

0,30

 

0,45

1,30

 

-

Đất giao thông

DGT

7,00

 

0,50

0,80

 

0,50

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,99

 

0,50

0,70

 

0,40

 

0,30

 

0,30

1,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,50

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,90

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 202 2
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 202 2 (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

-

Đất giao thông

DGT

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05: Các dự án bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên
(Kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Stt

Hạng mục công trình, dự án

Mã Loại đất

Diện tích điều chỉnh bổ sung KHSDĐ 2022

Địa điểm

Vị trí Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Căn cứ

Ghi chú

Lúa

Đất khác

1

Khu đô thị mới OM7, cạnh trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, quy mô 8,6ha, giao đất đợt 1là 4,9ha

ODT

3,3

 

TT Cao Thượng

160

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

QĐ 826/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới OM7, cạnh trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên

2

Dự án Xưởng chế biến và bảo quản rau củ (Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang)

SKC

0,5

 

Xã Cao Xá

36

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 và chuyển tiếp tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; chuyển tiếp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 và Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư cho Hợp tác xã sản xuất - kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang thuê đất để thực hiện dự án Xưởng chế biến và bảo quản rau củ tại thôn Thượng, xã Cao Xá, huyện Tân Yên

TỔNG

 

3,8

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1020/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/10/2022 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.650

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.201.240
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!