|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5919/TCĐBVN-KHĐT 2017 phát triển giao thông nông thôn
Số hiệu:
|
5919/TCĐBVN-KHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục đường bộ Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Huyện
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5919/TCĐBVN-KHĐT
V/v thực hiện điều chỉnh Chiến lược
phát triển giao thông nông thôn
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017
|
Kính
gửi: Các sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Chiến lược phát triển giao thông nông thôn Việt Nam
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Chiến lược) được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải (GTVT) phê duyệt tại Quyết định số 1509/QĐ-BGTVT ngày 08/7/2011. Đến nay,
việc xem xét điều chỉnh chiến lược phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
và biến đổi môi trường là hết sức cần thiết.
Thực hiện chỉ đạo của Bộ GTVT về việc
thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn tại Văn bản số
10139/BGTVT-KHĐT ngày 07/9/2017, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đề nghị các Sở GTVT
báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược của Tỉnh (trong đó lưu ý đánh giá kết quả
thực hiện tiêu chí về giao thông của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới) và rà soát, đề xuất các nội dung cần cập nhật, bổ sung lập dự án
điều chỉnh Chiến lược.
Báo cáo gửi về Tổng cục ĐBVN trước
ngày 27/9/2017 để tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT (có mẫu biểu báo cáo theo phụ lục
đính kèm).
Đề nghị các Sở GTVT triển khai, thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Các Phó TCT;
- Vụ QLBTĐB;
- Lưu: VT, KHĐT.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Huyện
|
Biểu 1. Hiện trạng đường bộ năm 2017 (trang 1)
TT
|
Tên đường
|
Mã
đường
|
Cấp
đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (km)
|
Bề rộng
|
Kết cấu mặt đường (km)
|
Xã, TT,
đường
|
Huyện, TX, đường
|
Xã, TT, đường
|
Huyện, TX, đường
|
Nền (m)
|
Mặt (m)
|
BTXM
|
BTN
|
Đá
nhựa
|
Đá
dăm
|
C.phối
|
Đất
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
kết cấu mặt đường ghi theo từng loại
mặt đường, bao nhiêu km
Chất lượng mặt đường từng loại bao
nhiêu km (mặt đường tốt ? km, mặt đường xấu ? km....)
áp dụng cho quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã
Quốc lộ, tỉnh lộ thống kê theo tỉnh, đường huyện đường xã thống kê theo huyện; (đường thôn xóm: tính gộp lại)
|
Biểu 1. Hiện trạng đường bộ năm 2017 (trang 2)
TT
|
Tình trạng mặt đường
|
Ghi chú (đi được 4 mùa, 2 mùa)
|
Địa
hình
|
BTXM (km)
|
BTN (km)
|
Đá nhựa (km)
|
Đá dăm (km)
|
Cấp phối (km)
|
Đất (km)
|
Khác
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
Tốt
|
TBình
|
Xấu
|
1
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2. Hiện trạng các loại cầu trên đường GTNT năm 2017
TT
|
Tên đường
|
Vị trí (tại lí trình)
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều dài (m)
|
Khẩu độ thông thuyền (m)
|
Tải trọng
|
Loại cầu (m)
|
Năm xây dựng
|
Tình trạng cầu (tốt, TB, xấu)
|
Ghi chú
|
BTCT-DƯL
|
BTCT thường
|
Thép liên hợp
|
Cầu thép
|
Cầu gỗ
|
Cầu khác
|
|
Tuyến đường
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Hiện trạng các tuyến đường sông, sông GTNT năm 2017
TT
|
Tên
sông
|
Chiều dàl (Km)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Cấp
sông
|
Tình
trạng kĩ thuật
|
Chiều dài khai thác (km)
|
Ghi
chú
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
Chiều
sâu (m)
|
Chiều Rộng (m)
|
BK
cong lớn nhất R(m)
|
BK
cong nhỏ nhất R(m)
|
Cho
phương tiện mớn < 1 m
|
Cho
phương tiện mớn > 1 m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại sông được
thống kê theo tỉnh, theo huyện.
Biểu 4. Công tác xây dựng quy hoạch GTVT, GTNT từ năm 2012 đến năm 2017
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Đã
có quy hoạch GTNT chưa
|
Năm
lập quy hoạch
|
Tóm
tắt tên quy hoạch
|
Đơn
vị thực hiện
|
1
|
Huyện thứ 1
|
Có
|
|
|
|
2
|
Huyện thứ 2
|
Có
|
|
|
|
3
|
Huyện thứ 3
|
Chưa
có
|
|
|
|
4
|
Huyện thứ 4
|
Chưa
có
|
|
|
|
5
|
Huyện thứ 5
|
Đang
lập
|
|
|
|
6
|
Huyện thứ 6
|
Đang
lập
|
|
|
|
7
|
Huyện thứ 7
|
Đang
lập
|
|
|
|
8
|
Huyện thứ 8
|
Có
|
|
|
|
9
|
Quy hoạch GTVT toàn tỉnh
|
Có
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch GTNT toàn tỉnh
|
Chưa
có
|
|
|
|
Biểu 5. Phương tiện giao thông vận tải
A. Đường bộ
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
Chiếc
|
Tấn/Ghế
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Vận tải
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô chở
hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 5 tới dưới
10 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 10 tấn
chở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại
xe cơ giới khác (xe ba gác máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại
xe thô sơ khác (xe ba gác đạp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Vận tải Hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô
khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 5 chỗ
ngồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Taxi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 5 tới
14 ghế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 15 tới
25 ghế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trên 25
ghế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe cơ giới
2 bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6. Hiện trạng và dự kiến kinh phí đầu tư xây dựng cầu đường cho
các xã chưa có đường ô tô
TT
|
Huyện
|
Danh sách các xã chưa có đường ôtô đến trung tâm
|
Tên tuyến đường
|
Chiều dài đường cần xây dựng (km)
|
Chiều rộng nền đường dự kiến (m)
|
Chiều rộng mặt đường dự kiến (m)
|
Loại mặt đường dự kiến
|
Dự kiến TMĐT đường (tỷ.VNĐ)
|
Số lượng cầu (cái)
|
Chiều dài cầu (m)
|
Dự kiến TMĐT cầu (tỷ.VNĐ)
|
Dự kiến TMĐT cầu và đường (tỷ.VNĐ)
|
Đã có dự án chưa
|
Điều kiện địa hình
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện 1
|
Xã 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện 2
|
Xã 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7. Kế hoạch đầu tư xây dựng đường GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều dài (km)
|
Hiện
trạng
|
Quy
hoạch
|
Đơn
giá
|
Kinh
phí ước tính (Tr. đồng)
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Địa
hình
|
Dự
kiến năm hoàn thành
|
Cấp
đường
|
Loại
mặt
|
Cấp
đường
|
Loại
mặt
|
Chiều rộng nền đường (m)
|
Chiều
rộng mặt đường (m)
|
I
|
Tên
Huyện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tên
Huyện 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8. Kế hoạch đầu tư xây dựng cầu GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
Số
TT
|
Tên
đường
|
Tên
cầu
|
Lý
trình
|
Loại
công việc
|
Chiều
dài cầu (m)
|
Chiều
rộng cầu (m)
|
Loại
cầu
|
Tải
trọng dự kiến (tấn)
|
Chi
phí ước tính
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Dự
kiến thời gian hoàn thành
|
Xây
mới
|
Cải
tạo
|
Xây
dựng lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9. Kế hoạch đầu tư xây dựng một số cầu
bến GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
Số
TT
|
Tên
cầu bến, sông
|
Vị
trí
|
Loại
cầu bến
|
Loại xây dựng
|
Diện
tích
|
Tải
trọng dự kiến (tấn)
|
Chi
phí ước tính
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Dự
kiến thời gian hoàn thành
|
Xây
mới
|
Nâng
cấp, cải tạo
|
Mét
dài cầu bến
|
Chiều rộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10. Kết quả thực hiện về GTNT trong
năm 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 của tỉnh/huyện…………
(lập
biểu riêng từng năm)
Đơn vị:
triệu đồng
|
Đầu tư về đường
|
Đầu
tư về cầu
|
Đầu
tư về cống
|
Đầu tư về tràn
|
Vốn
cho các Công trình khác trên đường
|
Tổng
vốn đầu tư toàn tuyến
|
TT
|
Công việc
|
K.lượng
(Km)
|
Vốn
thực hiện
|
K.lượng
cầu
|
Vốn
thực hiện
|
K.
lượng cống
|
Vốn
thực hiện
|
K. lượng tràn
|
Vốn
thực hiện
|
Cái
|
m.dài
|
Cái
|
m.dài
|
Cái
|
m.dài
|
1
|
Tuyến đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường thôn, xóm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11. Kết quả thực hiện về GTNT năm
2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 của tỉnh/huyện…… Phân theo nguồn vốn
(Lập
biểu riêng từng năm)
TT
|
Công
việc
|
Kinh
phí thực hiện (Triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
TW
hỗ trợ
|
TPCP
|
NS
tỉnh
|
NS
huyện
|
NS
xã
|
Dân
đóng góp
|
Nguồn
khác
|
1
|
Tuyến đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường thôn, xóm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Nâng cấp, cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
Bảo trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 5919/TCĐBVN-KHĐT năm 2017 về thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5919/TCĐBVN-KHĐT ngày 21/09/2017 về thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
1.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|