|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5317/BNV-CCVC 2017 thống kê đội ngũ cán bộ công chức viên chức dân tộc thiểu số
Số hiệu:
|
5317/BNV-CCNV
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Thăng
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5317/BNV-CCNV
V/v báo cáo thống kê về đội ngũ cán
bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành trực thuộc Trung ương.
|
Thực Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số
trong thời kỳ mới” (sau đây viết tắt là Đề án); để phối hợp thực hiện các nhiệm vụ được
Thủ tướng Chính phủ giao tại Đề án, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây viết tắt là Bộ, ngành) và Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là các địa phương) báo
cáo thống kê số liệu về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu
số theo các Biểu mẫu kèm theo Công văn này (từ biểu mẫu 1 đến biểu mẫu 10 đối với
các địa phương; từ biểu mẫu 11 đến biểu mẫu 18 đối với các Bộ, ngành), số liệu
của Bộ, ngành bao gồm cả số liệu của các cơ quan trực thuộc ngành dọc (đối với
Bộ, ngành có hệ thống cơ quan ngành dọc); các địa phương không tổng hợp số liệu
của các Cơ quan ngành dọc trực thuộc Bộ, ngành đóng trên địa bàn.
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn
trương thống kê, gửi báo cáo kèm theo các Biểu mẫu về Bộ Nội
vụ trước ngày 12/10/2017 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc đề nghị Quý cơ quan liên hệ với Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội
vụ qua so máy: 04,62695778 hoặc 0982.912.368 để hướng dẫn
thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Nguyễn Duy Thắng;
- Lưu: VT, CCVC (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Thăng
|
Biểu số 1
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH…………………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017
Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
TT
|
Đơn vị
|
Dân số (người)
|
Dân tộc thiểu số
(người)
|
Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân
số (%)
|
Tổng số biên chế
|
CBCCVC là người dân tộc thiểu
số trong biên chế
|
Trình độ chuyên môn
(CBCCVC người DTTS)
|
Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS)
|
Dự kiến
|
Được giao
|
Thực hiện
|
Số lượng CBCCVC là người
dân tộc thiểu số trong biên chế
|
Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tổng
số biên chế được giao (%)
|
Sau ĐH
|
ĐH-CĐ
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Tỉ lệ đến 2018
|
Tỉ lệ đến 2020
|
1
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH…………………
HUYỆN
…………………………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TÍNH ĐẾN NGÀY …../10/2017
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng
10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
TT
|
Đơn vị
|
Dân số (người)
|
Dân tộc thiểu số
(người)
|
Tỷ lệ dân tộc thiểu số/Dân
số (%)
|
Tổng số biên chế
|
CBCCVC là người dân tộc thiểu
số trong biên chế
|
Trình độ chuyên môn
(CBCCVC người DTTS)
|
Trình độ lý luận chính trị (CBCCVC người DTTS)
|
Dự kiến
|
Được giao
|
Thực hiện
|
Số lượng CBCCVC là người
dân tộc thiểu số trong biên chế
|
Tỷ lệ CBCCVC là người DTTS/ Tổng
số biên chế được giao (%)
|
Sau ĐH
|
ĐH-CĐ
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Tỉ lệ đến 2018
|
Tỉ lệ đến 2020
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và
tương đương (Đối tượng 1)
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC
ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương
đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 4
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp tỉnh và
tương đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số
(Kèm theo Công văn số 5317/BNV-CCVC
ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương
đương (Đối tượng 1) người dân tộc thiểu số của 63 tỉnh,
thành phố.
Biểu số 5
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương
đương (Đối tượng 2)
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Tỉnh và tương
đương (Đối tượng 1) của 63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 6
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và
tương đương (Đối tượng 2) người thuộc dân tộc thiểu số
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Sở và tương đương (Đối tượng 2) người dân tộc
thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 7
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng
và tương đương (Đối tượng 3)
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) của 63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 8
Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng
và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc thiểu số
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng lãnh đạo cấp Phòng và tương đương (Đối tượng 3) người dân tộc
thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 9
Thống kê số lượng công chức, viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4)
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) của
63 tỉnh, thành phố.
Biểu số 10
Thống kê số lượng công chức, viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) người dân tộc thiểu số
(Kèm
theo Công văn số 5317/BNV-CCVC ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội vụ)
ĐVT: người
TT
|
Danh mục đơn vị
|
Tổng Số
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản
lý là nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ghi chú
|
CN
|
ThS
|
TS
|
CN
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
CV
|
CVC
|
CV CC
|
CN
|
A
|
B
|
C
|
CN
|
A
|
B...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.V....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thống kê số lượng công chức, viên chức
không giữ chức vụ lãnh đạo (Đối tượng 4) người
dân tộc thiểu số của 63 tỉnh, thành phố.
Công văn 5317/BNV-CCVC năm 2017 về báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5317/BNV-CCVC ngày 05/10/2017 về báo cáo thống kê về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số do Bộ Nội vụ ban hành
2.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|