Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Danh mục tài sản cố định đặc thù Vũng Tàu
Số hiệu:
08/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Văn Thọ
Ngày ban hành:
27/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 08/2020/ QĐ-UBND
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG
VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ
HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1390/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2020 về việc dự thảo Quyết
định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao
mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu
chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các nội dung khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước
và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần
vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Danh mục
tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu
chuẩn là tài sản cố định
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù
quy định chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết
định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ
hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định chi tiết tại Phụ
lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 11 tháng 5 năm 2020.
2. Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử
dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và Danh mục, giá quy ước tài sản cố
định đặc biệt trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện
việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua đầu mối Sở Tài chính tổng hợp chung) việc sửa đổi, bổ sung danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định
này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan
Đảng Cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể trong tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, STC (03).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Danh
mục
Loại 1
Cổ vật trưng bày trong bảo
tàng
1
Trống đồng: 01 hv (H: 32cm; ĐKM:
62cm)
2
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,53m; ĐKT:
14cm; Tr/L: 21,15kg)
3
Ngà voi: 01 hv (Dài: 1,57m; ĐKT:
14,5cm; Tr/L: 21,20kg)
4
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv
(Dài: 9,7cm; R: 6cm)
5
Mặt nạ kim loại màu vàng: 01 hv
(Dài: 9,1 cm; R: 7,5cm)
6
Cổ vật Hòn Cau - Trung Hoa, TK 17
(7.963 cv) mảnh vỡ (444)
7
Cổ vật thời nhà Thanh - Trung Hoa,
TK 18 (113 cv)
8
Cổ vật gốm sứ Pháp, TK 20 (106 hv)
9
Cổ vật Ung Chính, TK 18 tọa độ Y
(2.358 cv)
10
Cổ vật Thái Lan, TK 13 (302 hv)
11
Cổ vật Lộc An - Việt Nam, TK 20
(1.092 cv)
12
C ổ vật Long
Sơn (62 cv)
13
Cổ vật đôn gốm Sông Bé TK 20 (38
cv)
14
Cổ vật Văn hóa Hải quan tỉnh giao
(19 cv)
15
Cổ vật BQL XNK giao (18 cv)
16
Cồng chiêng (7 hv)
17
Cổ vật mộ Ông Trịnh (15 cv)
18
Cổ vật Văn hóa (3 cv)
19
Sưu tập trang sức và tiền cổ Châu Đức
(272 hv)
20
Sưu tập súng thần công cổ (15 hv)
21
Bộ sưu tập đồ đồng và tủ thờ, ván
ngựa mua của Ông Huỳnh Hồng Thuận - Ấp An Thạnh, xã An Ngãi, huyện Long Điền,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (140 hv)
Loại
2
Hiện vật trưng bày trong bảo
tàng
- Di chỉ Khảo cổ học
1
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc (232
hv)
2
Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm (107
hv)
3
Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi (100
hv)
4
Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo
(2.354hv)
5
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long
Sơn đợt I (1.639 hv)
6
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long
Sơn đợt II (675 hv)
7
Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me (228
hv)
8
Di chỉ khảo cổ học Cồn An Hải (205
hv)
9
Di chỉ khảo cổ học Mộ vò Cồn Hải
Đăng Côn Đảo (18 hv)
10
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt III
- 2002 và lập bản đồ di chỉ KCH (bao gồm cả mảnh gốm (977 hv)
11
Di chỉ KCH Bưng (35 hv)
- Hiện vật nghề truyền thống
12
Nghề đá Phước Hòa (21 hv)
- Cách mạng kháng chiến - Thành
tựu
13
Hiện vật CMKC (335 hv)
14
Bộ sưu tập hiện vật Bình Giã (36
hv)
15
Hiện vật dầu khí (60 hv)
- Dân t ộc h ọc
16
Hiện vật bằng đồng (13 hv)
- Tranh mỹ thuật
17
Tranh Văn Lương (60 hv)
18
Tranh Lê Minh (6 hv)
- Hiện vật tư liệu giấy Côn Đảo
19
Tư liệu tiếng Pháp (26 cuốn = 9.000
tờ)
20
Tư liệu tiếng Việt (120.000 tờ)
- Tư liệu Audio, Video, Image
21
Bản ảnh (6.977)
22
Phim âm bản (7.733)
23
CD Audio - Video (108)
24
Đĩa CD tiếng (4)
25
Video VHF (70)
26
File ảnh (797)
27
Tủ thờ cẩn ốc xà cừ
28
Nồi đồng (12 hv)
29
Mâm đồng (4 hv)
30
Chiêng đồng ( 5 hv)
31
Hộp đựng trầu (12 hv)
32
Bộ sưu tập trang sức đồng (114 hv)
33
Bộ đỉnh đông và cặp chân đèn (03
hv)
34
Bộ ván ngựa gỗ gõ đỏ (01 hv)
35
Bộ ván ngựa gỗ gõ đen (01 hv)
36
Đỉnh đồng (01 hv)
Loại
3
Lăng tẩm
Lo ại 4
Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc
gia
1
Khu di tích lịch sử cách mạng nhà
tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm:
Trại 1 (Ph ú Thọ)
Trại 2 (Phú Hải)
Trại 3 (Phú Sơn)
Trại 4 (Phú Tường)
Trại 5 (Ph ú Phong)
Trại 6 (Ph ú An)
Trại 7 (Ph ú Bình)
Trại 8 (Ph ú H ưng)
Chuồng Cọp Pháp
Chuồng Bò
Nhà Công Quán
Cầu Tàu 914
Nghĩa trang Hàng Keo
Nghĩa trang Hàng Dương
L ò Vôi
Nhà Chúa Đảo
Khu Điều tra xét hỏi
Cầu Ma Thiên Lãnh
Sở Cò
Thị trấn tù
2
Di tích lịch sử - văn hóa Bạch Dinh
3
Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy
lôi Núi Lớn
4
Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà
42/11 (nhà má Tám Nhung)
5
Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại
Vũng Tàu
6
Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao
cẳng” số 18 Lê Lợi
7
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86
Phan Chu Trinh
8
Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà
máy nước
9
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5
(nhà ông Trương Quang Vinh)
10
Khu di tích Đình Thắng Tam (đình Thắng
Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà)
11
Di tích chùa Linh Sơn “Linh sơn Cổ
tự”
12
Di tích danh thắng Thích Ca Phật
Đài
13
Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự”
14
Khu di tích Nhà Lớn - Long Sơn (đền
Ông Trần)
15
Di tích lịch sử - văn hóa Niết Bàn
Tịnh Xá
16
Di tích ăng ten PARAPON (đài viba)
- Núi Lớn
17
Di tích trận địa pháo cổ trên núi
Tao Phùng (Núi Nhỏ)
18
Di tích trận địa pháo cổ cầu Đá
19
Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn
- Bà Rịa
20
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo
Long Phước
21
Khu Hang Dơi và Chùa Diệu Linh (di
tích khu căn cứ Núi Dinh)
22
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Núi Dinh
23
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc
Dịch
24
Di tích lịch sử chiến thắng Bình
Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông Cầu, ngã ba Quảng
Giáo)
25
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo
Kim Long
26
Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc
An (đường Hồ Chí Minh trên biển)
27
Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ
Thị Sáu
28
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Minh Đạm
29
Di tích thắng cảnh Dinh Cô
30
Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long
B àn
Loại 5
D i tích lịch sử xếp hạng
cấp tỉnh
1
Đình - Chùa - Mi ếu Long Sơn
2
Di tích lịch sử - văn hóa ki ến trúc nghệ thuật Đình Long Hương
3
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ
Bàu Sen
4
Khu Tưởng niệm Trận đánh ngà y
06/6/1969 của Ti ểu Đo àn 1 - Trung Đo àn 33
5
Di tích lịch sử - văn hóa Đình thân
Xuyên Mộc
6
Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ
7
Di tích lịch sử D ốc Cây Cám
8
Di tích H ầm bí
mật Nguyễn Thị Đẹp
9
Di tích lịch sử cách mạng Trường
Văn Lương
10
Di tích lịch sử - văn hóa ki ến trúc nghệ thuật đình Long Đi ền
11
Đình Th ần H ắc Lăng và Mộ Châu Văn Ti ếp
12
Di tích lịch sử - văn h óa ki ến trúc nghệ thuật T ổ
đình Thiên Thai
13
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Long
Hòa
14
Di tích lịch sử v à th ắng cảnh núi Chân Tiên
15
Di tích lịch sử - văn hóa Bàu Thành
16
Di tích lịch sử Sở Cò
17
Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu
18
Chùa Núi Một
* Ghi chú:
- “hv”: hiện vật
- “cv”: cổ v ật
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
STT
Danh
mục
Thời
gian sử dụng (năm)
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
Lo ại 1
Quy ền
tác giả
1
Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa và các tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự
khác
50
2
2
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói
khác
50
2
3
Tác phẩm báo chí
50
2
4
Tác ph ẩm âm nhạc
50
2
5
Tác phẩm sân khấu
50
2
6
Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được
tạo ra theo phương pháp tương tự (gọi chung là tác phẩm điện ảnh)
50
2
7
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng
50
2
8
Tác phẩm nhiếp ảnh
50
2
9
Tác phẩm kiến trúc
50
2
10
Bản học đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ
liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
50
2
11
Tác phẩm văn học, nghệ thuật, dân
gian
50
2
Loại
2
Quyền sở hữu công nghiệp
1
Sáng chế
20
5
2
Giải pháp hữu ích
10
10
3
Kiêu dáng công nghiệp
15
6,67
4
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
10
10
5
Nhãn hiệu, tên thương mại
50
2
Loại
3
Quyền đối với cây trồng
1
Giống cây thân gỗ và cây nho
25
4
2
Giống cây trồng khác
20
5
Loại
4
Phần mềm ứng dụng tin học
5
20
Lo ại 5
Tài sản c ố đ ịnh vô hình khác
5
20
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Danh
m ục
Thời
gian sử dụng (năm)
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
Lo ại 1
Máy móc, thiết bị văn phòng ( c ó nguyên giá từ 5.000.000 đồng đến dưới
10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên)
1
Máy vi tính để bàn
5
20
2
Máy vi tính xách tay
5
20
3
Máy in
5
20
4
Máy chiếu
5
20
5
Máy Fax
5
20
6
Máy huỷ tài liệu
5
20
7
Thiết bị lọc nước
5
20
8
Máy hút ẩm, hút bụi
5
20
9
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác
5
20
10
Máy ghi âm
5
20
11
Máy ảnh
5
20
12
Tổng đài điện tử, điện thoại cố định,
máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác
5
20
13
Tủ lạnh
5
20
14
Máy giặt
5
20
15
Máy scan
5
20
16
Máy quay phim
5
20
17
Máy photocopy
8
12,5
18
Máy điều hoà không khí
8
12,5
19
Máy bơm nước
8
12,5
20
Két sắt các loại
8
12,5
2 1
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
8
12,5
22
Bộ bàn ghế tiếp khách
8
12,5
23
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp
học
8
12,5
24
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng
bày hiện vật
8
12,5
25
Các loại thiết bị văn phòng khác
8
12,5
Lo ại 2
Phương tiện vận tải ( c ó nguyên
giá từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ 01
(một) năm trở lên)
1
Xe mô tô, xe g ắn máy
10
10
2
Xu ồng máy, ghe
các loại
10
10
3
Phương tiện vận tải khác
10
10
Lo ại 3
Máy móc thi ết bị chuyên dùng (có nguyên gi á từ 5.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng và có thời gian sử dụng từ
01 (một) năm trở lên)
1
Máy phát điện
8
12,5
2
Thi ết bị phòng
cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa)
8
12,5
3
Thi ết bị điện
và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm
8
12,5
4
Máy móc, thi ết bị y t ế
8
12,5
5
Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ
tài liệu thư viện (có phần m ềm tích
hợp)
8
12,5
6
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác
8
12,5
Lo ại 4
Trang thi ết bị d ễ hỏng, d ễ v ỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm có
nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
5
20
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
2.264
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng