Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
26/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Lê Ngọc Khánh
Ngày ban hành:
17/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
26/2024/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 17 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (01/01/2020-31/12/2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14
THÁNG 12 NĂM 2022 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2024 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 16 tháng 9 năm 2024 về việc Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa
đổi, bổ sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12
năm 2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
(01/01/2020- 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi, bổ
sung một số Điều theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022
và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Bổ sung Điều 1a vào sau Điều 1 Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 như sau:
“Điều 1a. Xác định vị trí đất để thực hiện công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
Việc xác định loại đường, khu vực, vị trí đất để
tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện
theo quy định tại Quyết định này”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Quy định ban
hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến
đường thuộc khu vực nông thôn tại Phụ lục kèm Quyết định này”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 Quy định ban
hành kèm Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; đã được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2022 và Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
“1. Ban hành Bảng giá đất ở điều chỉnh của các tuyến
đường thuộc khu vực đô thị tại Phụ lục kèm Quyết định này”.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17
tháng 9 năm 2024.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Khánh
BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
(kèm
theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/Khu
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM
QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Ba Cu
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
2
Bà Huyện Thanh Quan
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
3
Bà Triệu
Lê Lợi
Yên Bái
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Bà Triệu
Yên Bái
Ba Cu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Bà Triệu
Lê Lợi
Lê Ngọc Hân
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
4
Bắc Sơn (P.11)
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
5
Bạch Đằng
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
6
Bến Đò (P.9)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
7
Bến Nôm (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
8
Bình Giã
Lê Hồng Phong
Hẻm 442 Bình Giã
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Bình Giã
Hẻm 442 Bình Giã
Đường 2/9
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
9
Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10)
đường vào khu tái định cư 4,1 ha
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
10
Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
11
Cao Thắng
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
12
Chi Lăng (P. 12)
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
13
Chu Mạnh Trinh
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
14
Cô Bắc
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
15
Cô Giang
Lê Lợi, Lê Ngọc Hân
Triệu Việt Vương
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
16
Dã Tượng (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
17
Dương Văn An
Hoàng Hoa Thám
Đinh Tiên Hoàng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
18
Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
19
Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
20
Đinh Tiên Hoàng
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
21
Đồ chiểu
Lý Thường Kiệt
Lê Lai
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
Đồ chiểu
Lê Lai
Hẻm 120
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Đồ chiểu
Hẻm 120
Đoạn còn lại
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
22
Đô Lương (P.11, P.12)
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
23
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B
)
Lê Hồng Phong
Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
24
Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B
thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12)
Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12
Bình Giã P.10
3
0,75
24.191
16.933
12.095
9.676
7.258
25
Đoàn Thị Điểm
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
26
Đội Cấn (P.8)
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
27
Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
28
Đồng Khởi
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
29
Đường 3/2
Vòng xoay Đài Liệt sỹ
Nguyễn An Ninh
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Đường 3/2
Nguyễn An Ninh
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
30
Đường 30/4
Ngã 4 Giếng nước
Ẹo Ông Từ
2
38.573
27.001
19.286
15.429
11.572
31
Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính
sách)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
32
Đường D4 (P.10)
Đường N1
hết đường nhựa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
33
Đường D5 (P.10)
Đường 3/2
hết đường nhựa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
34
Đường D10 (P.11)
Đường 3/2
Biển
3
0,75
24.191
16.933
12.095
9.676
7.258
35
Đường lên biệt thự đồi sứ
Trần Phú
Nhà số 12/6A
2
38.573
27.001
19.286
15.429
11.572
Đường lên biệt thự đồi sứ
Trần Phú
Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
37
Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
38
Đường ven biển Hải Đăng
Đường 3/2
Cầu Cửa Lấp
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
39
Hạ Long
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
40
Hải Đăng
Hạ Long
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Hải Đăng
Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)
Đèn Hải Đăng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hải Đăng
Ngã 3
Tượng Chúa
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hải Đăng
Hẻm Hải Đăng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
41
Hải Thượng Lãn Ông
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
42
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ
Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):
Phạm Hữu Lầu
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Phan Xích Long
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
43
Hàn Mặc Tử (P.7)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
44
Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
45
Hồ Đắc Di
Nguyễn Trường Tộ
Dương Văn An
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
46
Hồ Quý Ly
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
47
Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể
Khách sạn Tháng Mười)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
48
Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
49
Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
50
Hồ Xuân Hương
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
51
Hoa Lư (P.12)
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
52
Hoàng Diệu
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
53
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)
Đoạn còn lại
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
54
Hoàng Văn Thụ (P.7)
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
55
Hoàng Việt (P.6)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
56
Hùng Vương
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
57
Huyền Trân Công Chúa
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
58
Huỳnh Khương An
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
59
Huỳnh Khương Ninh
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
60
Kha Vạn Cân (P.7)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
61
Kim Đồng (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
62
Ký Con
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
63
Kỳ Đồng
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
64
La Văn Cầu
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
65
Lạc Long Quân
Võ Thị Sáu
Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
66
Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
67
Lê Hồng Phong
Lê Lợi
Thùy Vân
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
68
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa
khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
69
Lê Lai
Lê Quý Đôn
Thống Nhất
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Lê Lai
Thống Nhất
Trương Công Định
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
70
Lê Lợi
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
71
Lê Ngọc Hân
Trần Phú
Thủ Khoa Huân
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Lê Ngọc Hân
Thủ Khoa Huân
Bà Triệu
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
72
Lê Phụng Hiểu
Trọn dường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
73
Lê Quang Định
Đường 30/4
Bình Giã
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
74
Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)
gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công
ty Dịch vụ Dầu khí
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
75
Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J
khu nhà ở PTSC)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
76
Lê Quý Đôn
Quang Trung
Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi – Thủ Khoa Huân
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Lê Quý Đôn
Đoạn còn lại
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
77
Lê Thánh Tông
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
78
Lê Thị Riêng
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
79
Lê Văn Lộc
Đường 30/4
Lê Thị Riêng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Lê Văn Lộc
Lê Thị Riêng
Bờ kè rạch Bến Đình
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
80
Lê Văn Tám
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
81
Lương Thế Vinh
Trương Công Định
Đường 30/4
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
82
Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
83
Lương Văn Can
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
84
Lưu Chí Hiếu
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
85
Lưu Hữu Phước
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
86
Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9242
6.931
87
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Trường Tộ
Phạm Ngũ Lão
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Lý Thường Kiệt
Phạm Ngũ Lão
Lê Quý Đôn
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
Lý Thường Kiệt
Lê Quý Đôn
Bà Triệu
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
88
Lý Tự Trọng
Lê Lợi
Lê Lai
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Lý Tự Trọng
Lê Lai
H 45, 146 Lý Tự Trọng
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Lý Tự Trọng
Đoạn còn lại
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
89
Mạc Đĩnh Chi
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
90
Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
91
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
92
Ngô Đức Kế
Nguyễn An Ninh
Cao Thắng
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Ngô Đức Kế
Cao Thắng
Pasteur
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Ngô Đức Kế
Đoạn còn lại
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
93
Ngô Quyền
Nguyễn Hữu Cảnh
Nơ Trang Long
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
94
Ngô Văn Huyền
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
95
Ngư Phủ
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Ngư Phủ nối dài
Ngư Phủ
Tôn Đức Thắng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
96
Nguyễn An Ninh
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
97
Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
98
Nguyễn Bảo
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
99
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
100
Nguyễn Biểu (P.Thắng Tam)
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
101
Nguyễn Chí Thanh
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
102
Nguyễn Công Trứ
Trọn đường
4
0,75
18.904
13.232
9.452
7.561
5.671
103
Nguyễn Cư Trinh
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
104
Nguyễn Du
Quang Trung
Trần Hưng Đạo
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Nguyễn Du
Trần Hưng Đạo
Trương Công Định
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
105
Nguyễn Gia Thiều (P. 12)
Trọn đường
4
21.004
14.703
10.502
8.402
6.301
106
Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều
Trọn đường
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
107
Nguyễn Hiền
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
108
Nguyễn Hới (P.8)
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
109
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4
Trường Tiểu học Chí Linh
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Hữu Cảnh
Đoạn còn lại
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
110
Tuyến hẻm
từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh
số nhà 140 Lưu Chí Hiếu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
111
Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E,
F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
112
Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F,
J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
113
Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cành (B, C, D khu
nhà ở A Chí Linh)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
114
Nguyễn Hữu Cầu
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
115
Nguyễn Kim
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
116
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Nguyễn Lương Bằng
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
117
Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
118
Nguyễn Thái Bình
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
119
Nguyễn Thái Học (P.7)
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
120
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Quang Định
Nguyễn Hữu Cảnh
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Thiện Thuật
Đoạn còn lại
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
121
Nguyễn Trãi
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
122
Nguyễn Tri Phương
Ngô Đức Kế
Trương Công Định
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
123
Nguyễn Trung Trực
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
124
Nguyễn Trường Tộ
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
125
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Nguyễn Văn Cừ
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
126
Nguyễn Văn Trỗi
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
127
Nơ Trang Long
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
128
Ông Ích Khiêm
Lê Văn Lộc
Hồ Biểu Chánh
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
129
Pasteur
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
130
Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
131
Phạm Hồng Thái
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
132
Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái
Phạm Hồng Thái
Ngô Đức Kế
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
133
Phạm Ngọc Thạch
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
134
Hẻm 04, 36, 50,43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
135
Phạm Ngũ Lão
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
136
Phạm Thế Hiển
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Xô Viết Nghệ Tĩnh
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Phạm Thế Hiển
Đoạn còn lại
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
137
Phạm Văn Dinh
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
138
Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)
Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định
Nguyễn Thiện Thuật
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
139
Phan Bội Châu
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
140
Phan Chu Trinh
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Phan Chu Trinh
Ngã 3 Võ Thị Sáu
Đinh Tiên Hoàng
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
141
Phan Đăng Lưu
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
142
Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
143
Phan Đình Phùng
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
144
Phan Kế Bính
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
145
Phan Văn Trị
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
146
Phó Đức Chính
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
147
Phùng Khắc Khoan
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
148
Phước Thắng
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
149
Quang Trung
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
150
Sương Nguyệt Ánh
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
151
Tạ Uyên
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
152
Tản Đà (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7 561
153
Tăng Bạt Hổ
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
154
Thắng Nhì
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
155
Thi Sách
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
156
Thống Nhất
Quang Trung
Lê Lai
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Thống Nhất
Lê Lai
Trương Công Định
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
157
Thủ Khoa Huân
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
158
Thùy Vân
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
159
Tiền Cảng
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7 561
160
Tô Hiến Thành
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
161
Tôn Đản (P.Rạch Dừa)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
162
Tôn Thất Thuyết (nối dài)
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
163
Tôn Thất Tùng
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
164
Tống Duy Tân (P.9)
Lương Thế Vinh
Nguyễn Trung Trực
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
165
Trần Anh Tông
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
166
Trần Bình Trọng
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
167
Trần Cao Vân
Lê Văn Lộc
Võ Trường Toản
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Trần Cao Vân
Võ Trường Toản
Nguyễn Đức Cảnh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
168
Trần Đình Xu
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
169
Trần Đồng
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
170
Trần Hưng Đạo
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
171
Trần Nguyên Đán
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
172
Trần Nguyên Hãn
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
173
Trần Phú (P.1, P.5)
Quang Trung
Nhà số 46 Trần Phú
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Trần Phú (P.1, P.5)
Đoạn còn lại
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
174
Trần Quốc Toản
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
175
Trần Quý Cáp
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
176
Trần Xuân Độ
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
177
Triệu Việt Vương
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
178
Trịnh Hoài Đức (P.7)
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
179
Trương Công Định
Ngã 3 Hạ Long Quang Trung
Lê Lai
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Trương Công Định
Lê Lai
Ngã 5
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Trương Công Định
Ngã 5
Nguyễn An Ninh
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
Trương Công Định
Đoạn còn lại
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
180
Trưng Nhị
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
181
Trưng Trắc
Trọn đường
1
1,33
78.000
54.600
39.000
31.200
23.400
182
Trương Hán Siêu (P.10)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
183
Trương Ngọc (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
184
Trương Văn Bang (P.7)
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
185
Trương Vĩnh Ký
Trọn đường
1
58.526
40.968
29.263
23.411
17.558
186
Trường Sa (P.12)
Võ Nguyên Giáp
Cầu Gò Găng P.12
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
187
Tú Xương
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
188
Tuệ Tĩnh (P.RD)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
189
Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng
độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu
chợ Rạch Dừa)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
190
Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05
Trần Nguyên Đán
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
191
Văn Cao (P.2)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
192
Vi Ba
Lê Lợi
Ngã 3 Vi Ba
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Vi Ba
Ngã 3 Vi Ba
Hẻm 105 Lê Lợi
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Vi Ba
Đoạn còn lại
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
193
Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
194
Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
Ẹo Ông Từ
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Võ Nguyên Giáp
Ẹo Ông Từ
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Võ Nguyên Giáp
CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)
Hoa Lư
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Võ Nguyên Giáp
Hoa Lư
Cầu Cỏ May
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
195
Võ Thị Sáu
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
196
Võ Văn Tần
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
197
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
198
Yên Bái
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
199
Yên Đỗ
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
200
Yersin
Trọn đường
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
201
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường
2
a
Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Văn Cao
Hoàng Hoa Thám
Lạc Long Quân
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Sâm
Phan Huy Chú
Văn Cao
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Trọng Mậu
Thái Văn Lung
Phan Chu Trinh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Kiều Thanh Quế
Phan Huy Chú
Văn Cao
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Cầm
Kiều Thanh Quế
Phan Chu Trinh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Công Chất
Phan Huy ích
Phan Huy Chú
4
25.205
17 644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Hữu Nam
Phan Chu Trinh
Kiều Thanh Quế
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Văn Hòe
Hoàng Hữu Nam
Phan Huy Chú
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
b
Đường Phan Huy Chú
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
202
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát
triển nhà P 10
Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát
triển nhà P 10
Đường số 3,4,5 theo quy hoạch
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
203
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
21 lô đất có diện tích 2.600m2
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
204
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường
10
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ
5-7m
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường
10
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn
7m
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
205
Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:
Lý Thái Tông
Trương Công Định
Lương Thế Vinh
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Đức Thuận
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Khang
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Võ Trường Toản
Đường 30/4
Trần Cao Vân
2
42.079
29.455
21.040
16 831
12.624
Võ Trường Toản
Trần Cao Vân
Tôn Đức Thắng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
206
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng
(P. Nguyễn An Ninh):
Lê Trọng Tấn
Trần Bình Trọng
Mai Xuân Thưởng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Mai Xuân Thưởng
Nguyễn An Ninh
Trần Bình Trọng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)
Ranh sân bay
Nguyễn An Ninh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Thị Minh Khai
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
207
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại
phường 7:
Bế Văn Đàn
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Nguyễn Kiệm
Trương Văn Bang
Ngô Đức Kế
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Nguyễn Oanh
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Kiệm
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Thái Học
Phạm Hồng Thái
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Xuân Diệu
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Xuân Thủy
Cao Thắng
Pasteur
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
208
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định
cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
0
0
0
0
0
Đường bờ kè Rạch Bến Đình
Dự án nhà ở đại An
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ
sung)
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa
hè rộng 10m)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7
Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa
hè rộng 10m)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Lương Văn Nho
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Thị Định
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Tố Hữu
Đường 30/4
Ông Ích Khiêm
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Ngô Tất Tố
Võ Trường Toản
Lương Văn Nho
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Ngô Gia Tự
Ngô Tất Tố
Ông Ích Khiêm
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Bình
Nguyễn Trung Trực
Ngô Gia Tự
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Thị Thập
Lương Văn Nho
Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì
Lê Văn Lộc
Bến Đình 2
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Tôn Đức Thắng
Lê Văn Lộc
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Hồ Biểu Chánh
Đường 30/4
Trần Cao Vân
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Thông
Tố Hữu
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hàm Nghi
Tố Hữu
Nguyễn Đức Cảnh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Đức Cảnh
Hàm Nghi
Nguyễn Thông
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Nguyễn Phi Khanh
Đường 30/4
Nguyễn Thông
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Nguyễn Bá Lân
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
25 205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Minh Giám
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
209
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m
trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
210
Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự
Phương Nam:
Dương Minh Châu
KDC Binh đoàn 15
Huỳnh Tịnh Của
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Trung Thông
Mạc Thanh Đạm
Huỳnh Tịnh Của
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Tô Ngọc Vân
Hoàng Lê Kha
Hoàng Trung Thông
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Hoàng Lê Kha
Bùi Công Minh
Hoàng Trung Thông
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Mạc Thanh Đạm (P.8)
Thùy Vân
Dương Minh Châu
2
42.079
29.455
21.040
16.831
12.624
Nguyễn Hữu Tiến (P.8)
Nguyễn An Ninh
Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Hoàng Văn Thái (P.NAN)
Lê Trọng Tấn
Mai Xuân Thưởng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
Đường số 10 (P.8)
Đường Mạc Thanh Đạm nối dài
Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
211
Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư
1,65ha (phường 10)
Đường số 1
3
29.566
20.697
14.783
11.826
8.869
Đường số 2, 5, 6
4
23.104
16.173
11.552
9.242
6.931
212
Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn
trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ
Trường THPT liên phường 11,12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)
4
0,75
18.904
13.232
9.452
7.561
5.671
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU
BẾN ĐÌNH
1
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến
Đình
Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của
Công ty Tecapro
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến
Đình
Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần
Cao Vân (phía trước UBND phường 9)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
2
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch
Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
3
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch
Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG
7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1
Trần Huy Liệu
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
2
Trần Khánh Dư
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
3
Trần Khắc Chung
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
4
Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
5
Hẻm số 03,05 Trần Khắc Chung
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
6
Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần
Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH,
PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí
Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng
10,5m
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí
Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng
5-7m
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
2
Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm
đô thị Chí Linh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
3
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
- Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 3/2
Hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)
3
1,25
40.318
28.222
20.159
16.127
12.095
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về
hướng đường 30/4
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Chí Linh
Đoàn Trần Nghiệp
Bình Giã
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Phạm Văn Bạch
Tô Vĩnh Diện
Nơ Trang Long
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hồ Dzếnh
Đoàn Trần Nghiệp
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bùi Huy Đáp
Bùi Bằng Đoàn
Quang Dũng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Cao Xuân Huy
Đoàn Trần Nghiệp
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nam Du
Nguyễn Hữu Cảnh
Lưu Chí Hiếu
4
25 205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Cù Chính Lan
Đường 3/2
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Võ Duy Ninh
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hà Thị Cầu
Cù Chính Lan
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Công Hoan
Cù Chính Lan
Đoàn Trần Nghiệp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Đình Thi
Đường 3/2
Đoàn Trần Nghiệp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Quyền
Đoàn Trần Nghiệp
Nguyễn Công Hoan
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Thị Nghĩa
Hồ Dzếnh
Cù Chính Lan
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Xiển
Hồ Dzếnh
Cù Chính Lan
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Phùng Há
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Phúc Tần
Chí Linh
Mẫu Sơn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- An Hải
Nguyễn Công Phương
Lưu Chí Hiếu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- An Trạch
Nguyễn Sáng
Lưu Chí Hiếu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Thanh Tịnh
Nguyễn Công Hoan
Mẫu Sơn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Trần Mai Ninh
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Tôn Quang Phiệt
Nguyễn Công Phương
Hẻm nối Bình Quý và Trần Mai Ninh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bình Quý
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Trần Đại Nghĩa
Nguyễn Hữu Cảnh
Mẫu Sơn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Đôn Tiết
Nguyễn Công Phương
Quang Dũng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Công Phương
Đường 3/2
Hẻm nối (Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nguyễn Sáng
Đường 3/2
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Quang Dũng
Đường 3/2
Đường 2/9
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Sông Hương
Huỳnh Văn Hớn
Trần Xuân Soạn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Đoàn Kết
Phạm Văn Tráng
Bến Chương Dương
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bến Hải
Huỳnh Văn Hớn
Trần Xuân Soạn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bến Chương Dương
Mẫu Sơn
Trần Xuân Soạn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Thạc Hãn
Võ Chí Công
Phạm Tu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Vàm Cỏ
Mẫu Sơn
Cửu Long
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Huỳnh Văn Hớn
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Như Nguyệt
Mẫu Sơn
Huỳnh Văn Hớn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Đoàn Kết
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Sông Gianh
Mẫu Sơn
Trần Xuân Soạn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Cửu Long
Phạm Văn Tráng
Bến Chương Dương
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Ngọc Linh
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Đình Tứ
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Thất Sơn
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Ba Vì
Mẫu Sơn
Tam Đảo
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hoành Sơn
Tam Đảo
Ngự Bình
4
25.205
17 644
12.602
10.082
7.561
- Tản Viên
Tam Đảo
Ngự Bình
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Tam Đảo
Tản Viên
Ngọc Linh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bạch Mã
Tản Viên
Ba Vì
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Ngự Bình
Tản Viên
Hẻm nối Mẫu Sơn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Nơ Trang Long
Bùi Thiện Ngộ
Đường 30/4
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Trần Văn Ơn
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Trần Hữu Dực
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Phan Ngọc Hiển
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hà Bổng
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Đinh Núp
Hà Bổng
Trần Văn Ơn
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bích Khê
Đường 2/9
Hà Huy Giáp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7 561
- Diệp Minh Châu
Bích Khê
Bùi Kỷ
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hoàng Ngọc Phách
Trọn đường
4
25.205
17 644
12.602
10.082
7.561
- Hoàng Xuân Hãn
Bích Khê
Trần Hữu Tước
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Bùi Kỷ
Đường 2/9
Hà Huy Giáp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Tống Duy Tân
Đống Đa
Hà Huy Giáp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Tống Phước Hiệp
Bích Khê
Hà Huy Giáp
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Tống Phước Hòa
Hoàng Xuân Hãn
Bùi Kỷ
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Dương Tử Giang
Bùi Thiện Ngộ
(đến hết đường quy hoạch)
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
- Hà Huy Giáp
Bùi Thiện Ngộ
Dương Tử Giang
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Bến Điệp
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
2
Cồn Bần
KV 1
0,64
4.921
3.445
2 461
1.968
1.476
3
Đông Hồ Mang Cá
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
4
Đường thôn 2 Bến Đá
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
5
Đường thôn 4
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
6
Đường thôn 5
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
7
Đường thôn 6
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
8
Đường thôn 7
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
9
Hẻm số 3 thôn 5
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
10
Hoàng Sa
KV 1
0,80
6.151
4.306
3.076
2.461
1.846
11
Liên thôn 1- Rạch Lùa
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
12
Liên thôn 4-6
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
13
Liên thôn 5-8
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
14
Liên thôn Bến Điệp
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
15
Ông Hưng
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
16
Số 2 thôn 5
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
17
Số 2 thôn 6
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
18
Tây Hồ Mang Cá
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
19
Đường 28 tháng 4
KV 1
0,80
6.151
4.306
3.076
2.461
1.846
20
Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
22
Trường Sa
Cầu Gò Găng P.12
Nhà lớn Long Sơn
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
23
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn
tuyến), xã Long Sơn
Cầu Ba Nanh thôn 10
Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2
KV 1
7.049
4.935
3.524
2.819
2.114
24
Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng
đường, vỉa hè, giải phân cách)
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng
đường, vỉa hè)
KV2
0,64
3.042
2.130
1.522
1.217
913
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND
NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Những tuyến đường thuộc Khu Tái định cư 10ha
trong 58ha, Phường 10
Biệt Chính
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Công Chánh, đường N2
Trọn đường
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
Đường N1, D1, D2
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
2
Bùi Thiện Ngộ
Đường 2/9
Đường 30/4
3
32.254
22.578
16.127
12.901
9.676
3
Cao Xuân Dục (hẻm 90 Hoàng Văn Thụ)
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
4
Châu Văn Biếc
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Số nhà 16/16A Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía
trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
5
Chu Văn An
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Số nhà 36/23 Xô Viết Nghệ Tĩnh, đường ngang phía
trước trường THPT Đinh Tiên Hoàng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
6
Điện Biên Phủ
Hẻm 16 Xô Viết Nghệ Tĩnh
Hẻm 36 Xô Viết Nghệ Tĩnh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
7
Đường QH Khu Nhà Ở Phước Sơn
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
8
Hẻm 413 Trần Phú, phường Thắng Nhì
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
9
Hoàng Đạo Thúy
Đường quy hoạch Hàng Điều
Huỳnh Tấn Phát
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
10
Hoàng Quốc Việt
Trần Cao Vân
Nguyễn Bình
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
11
Lê Văn Thiêm
Đường 3/2
Nguyễn Thị Minh Khai
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
12
Mạc Cửu
Trần Thuận Xuyên
Ngô Nhân Tịnh
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
13
Mạc Thiên Tích
Nguyễn Hữu Tiến
Dương Minh Châu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
14
Ngô Nhân Tịnh
Trần Thượng Xuyên
Hẻm Nguyễn Hữu Tiến- Dương Minh Châu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
15
Nguyễn Hiến Lê
Đường quy hoạch Hàng Điều
Huỳnh Tấn Phát
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
16
Nguyễn Khánh Toàn
Trường Chinh
Đường 30/4
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
17
Nguyễn Tuân
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
18
Nguyễn Trọng Quản
209 Bình Giã
Bình Giã
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
19
Nguyễn Văn Huyên
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
20
Nguyễn Viết Xuân
283 Bình Giã
Nguyễn Trọng Quản
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
21
Phùng Chí Kiên
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
22
Tào Mạt
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
23
Thạch Lam
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
24
Thành Đồng
Trọn đường
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
25
Trần Thuận Xuyên
Nguyễn Hữu Tiến
Dương Minh Châu
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
26
Trần Văn Giàu
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
4
25.205
17.644
12.602
10.082
7.561
II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/ Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở (sau
khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG
KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Bạch Đằng
Nguyễn Huệ
Nguyễn Đình Chiểu
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Bạch Đằng
Nguyễn Đình Chiểu
Vòng xoay Chi Lăng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Bạch Đằng
Vòng xoay Chi Lăng
Nguyễn Hữu Thọ
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Bạch Đằng
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Bạch Đằng
Lê Duẩn
Phạm Văn Đồng
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
Bạch Đằng
Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
2
Bình Giã
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước
Nguyên)
Ngã 3 Bùi Lâm
Giáo xứ Dũng Lạc
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
4
Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường
Long Toàn
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
5
Cách Mạng Tháng Tám
Tô Nguyệt Đình
Cầu Long Hương
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Long Hương
Tôn Đức Thắng
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Cách Mạng Tháng Tám
Tôn Đức Thắng
Cầu Thủ Lựu
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Cách Mạng Tháng Tám
Cầu Thủ Lựu
Giáp Long Điền
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
6
Châu Văn Biết
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
7
Chi Lăng
Nguyễn Thanh Đăng
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
8
Cù Chính Lan
Trần Quang Diệu
Điện Biên Phủ
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
9
Duy Tân (Nguyễn Khuyến)
Nguyễn An Ninh
Cầu Đình Long Hương
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
10
Dương Bạch Mai
Quốc lộ 51
Bạch Đằng
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
11
Đặng Nguyên Cẩn
Nguyễn Thái Bình
Giáp ranh huyện Long Điển
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
12
Đặng Văn Ngữ
Cù Chính Lan
Hết nhựa
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Đặng Văn Ngữ
Đoạn đường bê tông còn lại
3
0,5
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
13
Điện Biên Phủ
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Thanh Đằng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Điện Biên Phủ
Nguyễn Thanh Đằng
Hết ranh phường Long Toàn
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
14
Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)
Nguyễn Thị Minh Khai
Huỳnh Tấn Phát
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
15
Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
16
Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)
Nguyễn Tất Thành
Nam Quốc Cang
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
17
Đường 27/4
Nhà Tròn
Điện Biên Phủ
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Đường 27/4
Điện Biên Phủ
Phạm Ngọc Thạch
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Đường 27/4
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Đường 27/4
Nhà Tròn (CMT8)
Chi Lăng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
18
Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua
Võ Thị Sáu
Hết nhựa
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
19
Nguyễn Thành Long
Đường 27/4
Lê Thành Duy
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
20
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
Nguyễn Thành Long
Thành Duy
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
21
Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long
Hương
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
22
Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa
Quốc lộ 51
Hết đường nhựa
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
23
Đường vào trụ sở khu phố 3
Nguyễn Minh Khanh
Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
24
H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)
Hà Huy Tập
Hết nhựa
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
25
H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)
CMT8
Bạch Đằng
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
26
H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)
Lê Duẩn
Bạch Đằng
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
27
H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên
phòng)
Nguyễn Thị Định
Trường Biên phòng
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
28
Đoàn Chuẩn
Hà Huy Tập
Hết nhựa
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
29
H4 - CMT8 (Khu giáo chức)
Cách Mạng Tháng Tám
H2 - Lê Duẩn
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
30
H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)
Lê Duẩn
H6 - CMT8
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
31
H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên
phòng)
Nguyễn Thị Định
Hết nhựa
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
32
H6 - CMT8 (Khu giáo chức)
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Tất Thành
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
33
Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)
Cách Mạng Tháng Tám
Hết nhựa
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
34
Hà Huy Tập (P.Phước Trung)
Cách Mạng Tháng Tám
Trường Chinh
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
35
Hai Bà Trưng
Lê Thành Duy
Lê Lợi
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Hai Bà Trưng
Lê Lợi
Nguyễn Thanh Đằng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
36
Hoàng Diệu
Cầu NM Nước
Hùng Vương
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
37
Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
38
Hoàng Hoa Thám
Hùng Vương
Trần Phú
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
39
Hoàng Việt
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
40
Hồ Tri Tân
Bên hông Trường C.III
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
41
Huệ Đăng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
42
Hùng Vương
Ngã 4 Xổm Cát
Phạm Ngọc Thạch
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Hùng Vương
Phạm Ngọc Thạch
Mô Xoài
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
43
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Hết địa phận phường Long Tâm
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
44
Huỳnh Khương Ninh
Phan Văn Trị
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
45
Huỳnh Ngọc Hay
Trọn đường
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
46
Huỳnh Tấn Phát
Đường 27/4
Nguyễn Tất Thành
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
47
Huỳnh Tịnh Của
Trọn đường
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
48
Kha Vạn Cân
Võ Văn Kiệt
Trần Phú
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
49
Lâm Quang Ky
Hùng Vương
Mộng Huê Lầu
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
50
Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56)
Lâm Quang Ky
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
51
Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)
Trần Nguyên Đán
Hoàng Đạo Thành
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
52
Lê Duẩn
Trọn đường
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
53
Lê Lai
Trọn đường
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
54
Lê Lợi
Chi Lăng
Hai Bà Trưng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Lê Lợi
Hai Bà Trưng
Huỳnh Ngọc Hay
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Lê Lợi
Huỳnh Ngọc Hay
Điện Biên Phủ
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
55
Lê Quý Đôn
Huỳnh Tịnh Của
Dương Bạch Mai
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Lê Quý Đôn
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Lê Quý Đôn
Nguyễn Thanh Đăng
Chi Lăng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
56
Lê Thành Duy
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Đình Chiểu
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Lê Thành Duy
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Thanh Đằng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Lê Thành Duy
Nguyễn Thanh Đăng
Nguyễn Hữu Thọ
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
57
Lê Thị Bạch Vân
Lâm Quang Ky
Nguyễn Mạnh Tường
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
58
Lê Văn Duyệt (p. Long Toàn)
Nguyễn Văn Cừ
Phạm Văn Bạch
4
0.7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
Lê Văn Duyệt (p. Long Toàn)
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 5
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
59
Lương Thế Vinh
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
60
Lê Đại Hành
Quốc lộ 51
Tuyến tránh QL56
4
10.466
7326
5.233
4.187
3.140
61
Lý Thường Kiệt
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8:971
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
62
Lý Tự Trọng
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
63
Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)
Hùng Vương
Văn Tiến Dũng
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
64
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Mạnh Tường
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
65
Nam Quốc Cang
Trần Hưng Đạo
Điện Biên Phủ
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
66
Ngô Đình Chất
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
67
Ngô Đức Kế
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
68
Ngô Gia Tự
Nguyễn Thanh Đằng
Lê Duẩn
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
70
Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
71
Nguyên Hồng
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
72
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Phúc Phan
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
73
Nguyễn Bính
Phi Yến
Lê Duẩn
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
74
Nguyễn Bình
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
Nguyễn Bình
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
75
Nguyễn Chánh
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
76
Nguyễn Chí Thanh
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
11.962
8374
5.981
4.784
3 588
77
Nguyễn Cư Trinh
CMT8
Nguyễn An Ninh
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
78
Nguyễn Du
Trọn đường
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
79
Nguyễn Đình Chiểu
Quốc lộ 51
Huỳnh Ngọc Hay
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Nguyễn Đình Chiểu
Huỳnh Ngọc Hay
Đường 27/4
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
80
Nguyễn Hồng Lam
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Văn Trỗi
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
81
Nguyễn Huệ
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
82
Nguyễn Hữu Cảnh
Quốc lộ 51
Suối Lồ Ồ
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
83
Nguyễn Hữu Thọ
Quốc lộ 51
Cách Mạng Tháng Tám
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
Nguyễn Hữu Thọ
CMT8
Nguyễn Văn Linh
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Văn Linh
Hùng Vương
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
84
Nguyễn Khoa Đăng
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Phúc Chu
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
85
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Văn Cừ
Hẻm 492 Điện Biên Phủ
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Văn Cừ
Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
86
Nguyễn Mạnh Tường
Hùng Vương
Nguyễn Tất Thành
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
87
Nguyễn Minh Khanh
Võ Thị Sáu
Hết đường nhựa
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
88
Nguyễn Tất Thành
Quốc lộ 51
Điện Biên Phủ
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Nguyễn Tất Thành
Điện Biên Phủ
Hùng Vương (Võ Thị Sáu)
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
89
Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài)
Hoàng Diệu
Giáp ranh xã Tân Hưng
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
90
Nguyễn Thái Bình
Đoạn đã thảm nhựa
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Nguyễn Thái Bình
Đoạn đường đất còn lại
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
91
Nguyễn Thành Châu
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
92
Nguyễn Thanh Đằng
Quốc lộ 51
Ngã 4 Xóm Cát
1
29.904
20.933
14.952
11.962
8.971
93
Nguyễn Thị Định
CMT8
Phạm Hùng
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
94
Nguyễn Thị Minh Khai
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0,8
11.962
8.374
5 981
4.784
3.588
93
Nguyễn Trãi
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
96
Nguyễn Văn Cừ
CMT8
Chợ Long Toàn
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Nguyễn Văn Cừ
Chợ Long Toàn
Võ Thị Sáu
2
0,7
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
97
Nguyễn Văn Hưởng
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Lân
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
98
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Tất Thành
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Định
2
0,7
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
99
Nguyễn Văn Trỗi
27/4
Nguyễn Tất Thành
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
100
Phạm Hùng
Trần Hưng Đạo
Trường Chinh
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
101
Phạm Hữu Chí
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
102
Phạm Ngọc Thạch
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
103
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)
27/4
Hùng Vương
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
104
Phạm Thiều
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
105
Phạm Văn Bạch
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
106
Phạm Văn Đồng
Trường Chinh
Cách Mạng Tháng Tám
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Phạm Văn Đồng
CMT8
Điện Biên Phủ
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
107
Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành
chính tỉnh)
Nguyễn Tất Thành
Phạm Văn Đồng
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
H2 - Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty
Địa Lợi)
Phan Châu Trinh
Hết nhựa
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
108
Phan Đăng Lưu
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Hữu Cảnh
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
109
Phân lô Long Kiên
H1 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Hết đường trải nhựa
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Nhà thờ Long Kiên
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
Nhà thờ Long Kiên
Hết đường trải nhựa
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
H1 - Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Thái Văn Lung
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
H3 - Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Nhà thờ Long Kiên
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
110
Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)
Quốc lộ 51
Hết nhựa
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
111
Phan Văn Trị (số 5 cũ)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Phan Văn Trị (số 5 cũ)
Trịnh Đình Thảo
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
0,75
7.850
5.495
3.925
3.140
2.355
112
Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
113
Quốc lộ 51
Cầu Cỏ May
Trạm thu phí
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Quốc lộ 51
Trạm thu phí
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
Quốc lộ 51
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
Cầu sông Dinh
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
Quốc lộ 51
Cầu sông Dinh
Nguyễn Hữu Cảnh
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Quốc lộ 51
Tô Nguyệt Đinh
Nguyễn Hữu Cảnh
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Quốc lộ 51
Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh)
Giáp TX Phú Mỹ
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
114
Rạch Gầm - Xoài Mút
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
115
Tạ Quang Bửu
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
116
Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
117
Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
118
Tô Ký (P.Phước Trung)
Bạch Đằng
Ngô Gia Tự
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
119
Tô Nguyệt Đình
Quốc lộ 51
Nguyễn An Ninh
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
120
Tôn Đức Thắng
CMT8
Trần Hưng Đạo
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
121
Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
122
Tỉnh lộ 44
Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn
Vũng Vằn
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
123
Trần Chánh Chiếu
Võ Thị Sáu
Phạm Văn Bạch
4
0,7
7.326
5.128
3.663
2.931
2.198
124
Trần Đại Nghĩa
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
125
Trần Huy Liệu
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
126
Trần Hưng Đạo
Vòng xoay Xóm Cát
Phạm Hùng
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
127
Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)
Nguyễn Hồng Lam
Mộng Huê Lầu
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
128
Trần Phú
Võ Thị Sáu
Hết địa phận phường Long Tâm
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
129
Trần Quang Diệu
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
130
Trần Xuân Độ (P.Phước Trung)
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
131
Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)
CMT8
Quốc lộ 51
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
132
Trịnh Đình Thảo
Rạch Gầm - Xoài Mút
Phan Văn Trị
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
133
Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
134
Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ
Kim Dinh)
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
135
Trương Định
Đường 27/4
Hùng Vương
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
136
Trương Hán Siêu
Trọn đường (đã trải nhựa)
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
137
Trương Phúc Phan
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
138
Trương Tấn Bửu
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
139
Trương Vĩnh Ký
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
140
Trường Chinh
Nguyễn Hữu Thọ
Phạm Văn Đồng
2
0,8
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
Trường Chinh
Phạm Văn Đồng
Tỉnh lộ 44A
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
141
Tú Mỡ
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
11.962
8.374
5.981
4.784
3.588
142
Tuệ Tĩnh
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
143
Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn)
Phạm Văn Bạch
Võ Văn Tần
4
0,7
7.326
5.128
3.663
2.931
2.198
144
Văn Tiến Dũng (p. Phước Hưng)
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
145
Võ Ngọc Chấn
CMT8
Nguyễn An Ninh
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
Võ Ngọc Chấn
Nguyễn An Ninh
Phan Đăng Lưu
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
146
Võ Thị Sáu
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Võ Thị Sáu
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Cừ
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
Võ Thị Sáu
Nguyễn Văn Cừ
Ngã 5 Long Điền
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
147
Võ Văn Kiệt
Võ Thị Sáu
Ranh p. Long Tâm, xã Hòa Long
2
21.360
14.952
10.680
8.544
6.408
148
Võ Văn Tần
4
0,7
7.326
5.129
3.663
2.931
2.198
149
Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)
Hoàng Việt
Ngô Văn Tịnh
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
150
Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)
Võ Thị Sáu
Lý Thái Tổ
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
1
Cao Triều Phát
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Chu Văn An
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
4
Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
5
Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3)
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường (trải nhựa)
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
6
Hà Huy Giáp
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
7
Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
8
Kha Vạn Cân
Nguyễn Văn Hưởng
Lê Hữu Trác
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
9
Kỳ Đồng
Thích Thiện Chiếu
Cao Triều Phát
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
10
Lê Chân (GN3)
Nguyễn Văn Nguyễn
Võ Văn Kiệt
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
11
Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ
Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ)
Lê Chân
Chu Văn An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
12
Lê Long Vân
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
13
Lê Văn Hưu
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
14
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
15
Nguyễn Huỳnh Đức
Thích Thiện Chiếu
Hoàng Hoa Thám
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
16
Nguyễn Hữu Huân
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
17
Nguyễn Hữu Tiến
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
18
Nguyễn Phúc Chu
Võ Thị Sáu
Hoàng Hoa Thám
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Hữu Huân
Chu Văn An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
19
Nguyễn Trọng Quản
Hoàng Hoa Thám
Chu Văn An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
20
Nguyễn Văn Nguyễn
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
21
Phan Anh
Nguyễn Văn Hưởng
Võ Văn Kiệt
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
22
Phan Bội Châu
4
10.4661
7.326
5.233
4.1871
3.140
23
Thích Thiện Chiếu
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Văn Nguyễn
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Thích Thiện Chiếu
Nguyễn Hữu Tiến
Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ)
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
24
Trịnh Hoài Đức
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Trọng Quân
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
1
Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)
Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn Chánh Sắt
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Huỳnh Khương An
Đường 27/4
Phạm Ngọc Thạch
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Lưu Chí Hiếu
Đường 27/4
Trần Khánh Dư
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
4
Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
5
Phạm Phú Thứ
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
6
Phan Văn Hớn
Tôn Thất Thuyết
Huỳnh Khương An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
7
Tản Đà
Hùng Vương
Huỳnh Khương An
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
8
Tăng Bạt Hổ
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
9
Trần Khánh Dư
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
1
Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)
Trần Huy Liệu
Nguyễn Thị Thập
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
4
Lý Ban (QHTP1)
Đặng Thị Mai
Trần Huy Liệu
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
5
Nguyễn Khánh Toàn
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Thập
3
0,65
9.719
6.803
4.859
3.888
2.916
6
Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)
Nguyễn Tất Thành
Trần Huy Liệu
3
0,65
9.719
6.803
4.859
3.888
2.916
7
Nguyễn Siêu (QHTP2)
Trần Huy Liệu
Hết tuyến
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
8
Thái Văn Lung
Nguyễn Tất Thành
Hết vỉa hè
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
Thái Văn Lung
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Văn Hưởng
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
1
Đặng Thái Thân
Nguyễn Thái Học
Kha Vạn Cân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
2
Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
3
Huỳnh Mẫn Đạt
Trần Phú
Lý Chí Tháng
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
4
Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)
Xuân Diệu
Nguyễn Lân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
5
Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)
Hoàng Hoa Thám
Phùng Hưng
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
6
Mai Hắc Đế
Võ Văn Kiệt
Thiếu Sơn
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
7
Nam Cao
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
8
Nguyễn Biểu
Hoàng Hoa Thám
Kha Vạn Cân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
9
Nguyễn Chích
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trực
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
10
Nguyễn Hiền
Trần Phú
Nam Cao
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
11
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
12
Nguyễn Quyền
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
13
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
14
Nguyễn Trực
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
15
Nguyễn Xí
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
16
Nhất Chi Mai
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
17
Phùng Hưng
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
18
Thiếu Sơn
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
19
Xuân Diệu (Lý Nam Đế)
Võ Văn Kiệt
Lý Chính Thắng
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN
30-4
1
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
2
Nguyễn Thái Học
Lý Thái Tổ
Lê Văn Duyệt
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Đường N5 (Lý Thái Tổ)
Phạm Hùng
Nguyễn Thái Học
4
10466
7.326
5.233
4.187
3.140
4
Yên Thế
Phạm Hùng
Nguyễn Thái Học
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
5
Nguyễn Thị Hoa
Lê Văn Duyệt
Phan Thanh Giản
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
6
Mạc Chính Chung
Nguyễn Thị Hoa
Lê Tuấn Kiệt
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
7
Lê Tuấn Kiệt
Lê Văn Duyệt
Phan Thanh Giản
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
8
Phan Thanh Giản
Phạm Hùng
Nguyễn Thái Học
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
9
Hà Đức Trọng
Nguyễn Thị Hoa
Lê Tuấn Kiệt
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
10
Lê Văn Duyệt
Phạm Hùng
Nguyễn Thái Học
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
11
Hồ Đản
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
12
Hoàng Tuệ
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
1
Trần Quốc Toản (đường gom QL51)
Trọn đường
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
2
Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)
Trần Xuân Soạn
Võ Trường Toản (đường gom QL51)
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
3
Võ Trường Toản
Trần Quốc Toản
Vũ Trọng Phụng
3
0,75
11.214
7.850
5.608
4.486
3.365
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ
10
1
Lê Long Vân
Trần Phú
Nguyễn Thái Học
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Nguyễn Minh Khanh
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
3
0,65
9.719
6.803
4.859
3.888
2.916
4
Bùi Dương Lịch
Hoàng Hoa Thám
Đặng Xuân Bảo
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
5
Đặng Phúc Thông
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
6
Hà Văn Lao
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
7
Lương Hữu Khánh
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Bá Chánh
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
8
Nguyễn Bá Phát
Lương Hữu Khánh
Bùi Dương Lịch
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
9
Đặng Xuân Bảo
Nguyễn Thái Học
Đặng Phúc Thông
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
10
Huỳnh Bá Chánh
Trần Phú
Hà Văn Lao
4
0,9
9.420
6.594
4.710
3.768
2.826
Những tuyến đường trong dự án Barimex (cũ) nay
thuộc công ty Dic 4 (Phường Long Tâm)
1
Hồ Tùng Mậu
Trọn đường
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị)
Trọn đường
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG
1
Đường A2
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
2
Đường B (Ngô Tất Tố)
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Đường A
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
4
Đường A1
Đường B (Ngô Tất Tố)
Đường B2
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
5
Đường B1
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
6
Đường B2
Nguyễn Tất Thành
Đường A2
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM
1
Đường D1
Hoàng Hoa Thám
Kha Vạn Cân
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH
1
Đường D1
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
2
Đường D2
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
3
Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)
Trịnh Đình Thảo
Đường N1
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
4
Đường N1
Trọn đường
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
5
Đường N2
Đường D2
Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỔ SUNG
1
Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung)
Phan Châu Trinh
cuối đường
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
2
Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp)
Huỳnh Tấn Phát
Nguyễn Hữu Thọ
4
0,8
8.373
5.861
4.187
3.349
2.512
3
Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt
có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm)
4
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
4
Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng)
Trọn đường
3
0,7
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
5
Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu,
p. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7-4)
3
0,6
8.971
6.280
4.486
3.588
2.691
Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song
với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và
có hệ số bằng 0,9
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Đường 20A
Quốc lộ 56
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh
KV 1
0,6
4.614
3.230
2.307
1.846
1.384
2
Đường 11B (xã Hòa Long)
Võ Văn Kiệt
Đoạn có vỉa hè
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
Đường 11B (xã Hòa Long)
Đoạn không có vỉa hè
Tỉnh lộ 52
KV 1
0,7
5.383
3.768
2.691
2.153
1.615
3
Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)
Hương lộ 2
Đường số 40
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
4
Hùng Vương (xã Hòa Long)
Mô Xoài
Ngã 4 Hòa Long
KV 1
1,6
12.304
8.612
6.151
4.921
3.691
5
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Tiếp giáp đoạn cỏ vỉa hè
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
Hương lộ 2
Đoạn có vỉa hè
Đường 22
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
Hương lộ 2
Đường 22
Hết đoạn không có vỉa hè
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
6
Hương lộ 3
Đoạn có vỉa hè
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
Hương lộ 3
Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
7
Hương lộ 8
Tỉnh lộ 52
Đường số 1
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
Hương lộ 8
Đường số 1
Ngã 5 Long Điền
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
8
Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)
Hùng Vương
Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng
KV 1
1,2
9.228
6.460
4.614
3.691
2.768
9
Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)
Suối Lồ Ồ
Đường Phước Tân
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
10
Phước Tân - Châu Pha (từ cầu Nhà máy nước đến
giáp Châu Pha)
Cầu Máy nước
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I
KV 1
1,2
9.228
6.460
4.614
3.691
2.768
Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến
giáp Châu Pha)
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.l
Giáp Châu Pha
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
11
Quốc lộ 56
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 3
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
Quốc lộ 56
Đường số 3
Đường số 13
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
Quốc lộ 56
Đường số 13
Giáp Châu Đức
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
12
Tỉnh lộ 52
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 45
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
Tỉnh lộ 52
Đường số 45
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
Tỉnh lộ 52
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
Đường vào địa đạo Long Phước
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
Tỉnh lộ 52
Đường vào địa đạo Long Phước
Hết địa phận xã Long Phước
KV 1
0,7
5.383
3.768
2.691
2.153
1.615
13
Tuyến tránh Quốc lộ 56
Quốc lộ 56
Giáp ranh Phường Long Hương
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
14
Trần Phú
Ngã 4 Hòa Long
Hết địa phận xã Hòa Long
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
15
Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)
Phước Tân - Châu Pha
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
KV 1
1,2
9.228
6.460
4.614
3.691
2 768
16
Võ Văn Kiệt
Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long
Hương Lộ 2
KV 1
1,6
12.304
8.612
6.151
4.921
3.691
17
Nguyễn Tất Thành (nối dài)
Ranh xã Tân Hưng
Tuyến tránh QL56
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
18
Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên,
xã Hòa Long)
Hương lộ 2
Hết đoạn có vỉa hè
KV 1
0,7
5.383
3.768
2.691
2.153
1.615
19
Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)
Quốc lộ 56
Hết đoạn có vỉa hè
KV 1
0,64
4.921
3.445
2.461
1.968
1.476
20
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải
nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên
KV2
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
21
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải
nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m
KV2
0,8
3.760
2.632
1.879
1.504
1.128
22
Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất)
có chiều rộng từ 6m trở lên
KV2
0,9
4.229
2.960
2.114
1.692
1.268
23
Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước,
xã Long Phước)
Tỉnh lộ 52
Đường số 9
KV 1
0,7
5.383
3.768
2.691
2.153
1.615
Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song
với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số
bảng 0,9
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Tất Thành
Trần Huy Liệu
3
14.952
10.466
7.476
5.981
4.486
2
Tuyến đường nối Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ
(đường vào hồ khu phố 3)
Nguyễn Văn Linh
Hết tuyến
3
0,70
10.466
7.326
5.233
4.187
3.140
3
Tuyến đường ranh đất Ngân hàng
Lê Duẩn
Nguyễn Tất Thành
2
0,80
17.088
11.962
8.544
6.835
5.126
4
Tuyến tránh Quốc lộ 56
Giáp ranh phường Long Hương
Hết địa phận phường Kim Dinh
3
0,75
11.214
7.850
5.607
4.486
3.364
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
N4
Hương lộ 2
Trần Phú
KV 1
7.690
5.383
3.845
3.076
2.306
2
D5
N1
N6
KV 1
0,85
6.536
4.575
3.268
2.614
1.961
3
D1
N1
N6
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
4
D2
N1
N6
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
5
D3
N1
N6
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
6
D6
N2
N6
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
7
D7
D8
N6
KV 1
0,70
5 383
3.768
2.691
2.153
1.614
8
D8
N1
D7
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
9
N1
D1
D8
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
10
N2
D2
D8
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
11
N3
D1
D7
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
12
N3A
D3
D6
KV 1
0,70
5.383
3768
2.691
2.153
1.614
13
N5
D2
D6
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
14
N6
D1
D7
KV 1
0,70
5.383
3.768
2.691
2.153
1.614
III. ĐỊA PHẬN THỊ XÃ PHÚ MỸ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ
1
Bạch Mai
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
2
Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)
1
23.760
16.632
11.880
9.504
7.128
3
Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà
Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
Phạm Hữu Chí
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
4
Đường 12 nối 13
Lê Lợi
Nguyễn Chí Thanh
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
5
Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
6
Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư
Ngọc Hà)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
7
Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
9
Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)
Quốc lộ 51
Đường vành đai khu tái định cư 25 ha
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
10
Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
11
Lê Duẩn (quy hoạch số 26)
Quốc lộ 51
Ranh Khu TĐC 25ha
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Lê Duẩn (quy hoạch số 26)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
12
Lê Lợi (quy hoạch số 12)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Lê Lợi (quy hoạch số 12)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
13
Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)
Bạch Mai
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
14
Ngô Quyền (quy hoạch số 1)
Bạch Mai
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
15
Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
16
Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
17
Nguyễn Du
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Chí Thanh
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
18
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
Quốc lộ 51
Ranh KCN PM 1
2
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
19
Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
20
Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
21
Nguyễn Tất Thành
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Nguyễn Tất Thành
Đường P
Đường R-Lê Thánh Tôn
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
22
Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa
Serece cũ)
Quốc lộ 51
Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B)
2
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
23
Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
24
Phạm Ngọc Thạch
Lê Lợi (QH số 12)
Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa
Serece cũ)
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
25
Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25ha
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
26
Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B)
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
27
Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)
Quốc lộ 51
Hết tuyến
2
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
28
Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
0,8
11.405
7.984
5.702
4.562
3.421
29
Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)
Quốc lộ 51
Lê Thánh Tôn
3
1,2
13.306
9.314
6.653
5.322
3.992
Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)
Lê Thánh Tôn
Hết tuyến
3
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
30
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)
Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
1,3
18.533
12.973
9.266
7.414
5.560
31
Trường Chinh (đường 81)
Quốc lộ 51
BCH Quân sự TXPM
3
1,1
12.197
8.538
6.098
4.879
3.659
Trường Chinh (đường 81)
Ranh dự án Đường QH 81 đã thi công nâng cấp hạ tầng
mới
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
32
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc
khu TTTM Phú Mỹ
2
13.068
9.148
6.534
5.227
3.920
33
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được
xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở
lên
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
34
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được
xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp
giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
35
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc
khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ
và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
36
Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
37
Đường phía Đông khu tái định cư 44ha
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
38
Đường R - Lê Thánh Tôn
Khu tái định cư 15ha
Trần Hưng Đạo
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
39
Đường Q - Lý Thường Kiệt
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
41
Đường QH 80
QL51
Đường Bắc Khu TĐC 44ha
3
1,1
12.197
8.538
6.098
4.879
3.659
42
Đường Hùng Vương (đường P)
Trường Chinh
Hết ranh P. Phú Mỹ
3
1,1
12.197
8.538
6.098
4.879
3.659
43
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ,
phường Phú Mỹ
Đường QH 80
Ranh giới phường Mỹ Xuân
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC
HÒA, HẮC DỊCH
1
Đường 8A phường Mỹ Xuân
Quốc lộ 51
Đường A
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
2
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)
Quốc lộ 51
Đường 1B
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)
Đường 1B
Đường số 3
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)
Đoạn còn lại
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
3
Đường A phường Mỹ Xuân
Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô
thị mới Phú Mỹ
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
4
Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha
Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
5
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Vòng xoay Hắc Dịch
Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải
cây xanh phân cách)
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Vòng xoay Hắc Dịch
Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải
cây xanh phân cách)
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
6
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch -Bàu Phượng
- Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn
thành hạ tầng kỹ thuật)
3
11.088
7.762
5.544
4.435
3.326
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
7
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Quốc lộ 51
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân
4
0,9
5.940
4.158
2.970
2.376
1.782
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch
đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (phường Hắc
Dịch)
4
0,9
5.940
4.158
2.970
2.376
1.782
8
Đường E trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
9
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
10
Đường 1 trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
11
Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
12
Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
13
Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
14
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
15
Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
16
Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25 ha
2
0,8
11.405
7.984
5.702
4.562
3.421
17
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
19
Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
20
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
Quốc lộ 51
Ranh KCN Mỹ Xuân B1
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
21
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
Đường vào KCN B1 Tiến Hùng
Hết tuyến
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
22
Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)
Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
23
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước
Hòa)
Ranh phường Phú Mỹ
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,7
16.632
11.642
8.316
6.653
4.990
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước
Hòa)
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
400m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,6
14.256
9.979
7.128
5.702
4.277
Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước
Hòa)
Các đoạn còn lại
1
0,5
11.880
8.316
5.940
4.752
3.564
24
Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
25
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
26
Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)
Quốc lộ 51
Hết tuyến
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
27
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai
khu tái định cư Hắc Dịch
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
28
Đường K trung tâm phường Hắc Dịch
Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên -
Châu Pha
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
29
Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch
Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc
Dịch
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
30
Đường vào trường mầm non Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
31
Đường P (Tân Phước)
Ranh phường Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
32
Đường R (Tân Phước)
Ranh phường Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
33
Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số
7
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
34
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước
Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch
1
0,4
9.504
6.653
4.752
3.802
2.851
35
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác
định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng
từ 3 m đến dưới 4 m
4
0,6
3.960
2.772
1.980
1.584
1.188
36
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác
định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
4
0,7
4.620
3.234
2.310
1.848
1.386
37
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa
được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến
dưới 8m
4
0,5
3.300
2.310
1.650
1.320
990
38
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý
chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ
8m trở lên
4
0,6
3.960
2.772
1.980
1.584
1.188
39
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý
chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
4
0,4
2.640
1.848
1.320
1.056
792
40
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa
được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
4
0,5
3.300
2.310
1.650
1.320
990
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các
xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ
số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất
sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
41
Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân
Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỳ Xuân
Ranh giới giữa phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên
3
10.164
7.115
5.082
4.066
3.049
42
Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ,
phường Mỹ Xuân
Đường A phường Mỹ Xuân
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
43
Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ,
phường Mỹ Xuân
Ranh giới phường Phú Mỹ
Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
44
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc
phường Hắc Dịch)
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến
Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài
(theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) đến Ranh giới xã
Sông Xoài
3
0,8
8.870
6.209
4.435
3.548
2.661
45
Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Trường tiểu học Nguyễn Du
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
46
Phước Hòa - Cái Mép
Quốc lộ 51
Đê ngăn mặn Phước Hòa
3
0,9
9.979
6.985
4.990
3.991
2.994
Phước Hòa - Cái Mép
Đê ngăn mặn Phước Hòa
Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú
Mỹ 3
3
0,7
7.762
5.434
3.881
3.104
2.328
Phước Hòa - Cái Mép
Đoạn còn lại
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
47
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải
(Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối
tuyến (Km18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú
3
0,6
6.653
4.657
3.326
2.662
1.996
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HÒA, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU
PHA VÀ SÔNG XOÀI
1
Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha
Ranh phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân - Châu Pha
KV 1
0,6
4.229
2.960
2.114
1.692
1.268
2
Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha
Quốc lộ 51
km 3
KV 1
0,9
6.348
4.444
3.174
2.539
1.904
Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha
Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu
Đức)
KV 1
0,6
4.229
2.960
2.114
1.692
1.268
3
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân - Châu Pha
KV 1
0,7
4.934
3.454
2.467
1.974
1.481
4
Đường Láng Cát - Long Sơn (Hoàng Sa)
Quốc lộ 51
Giáp ranh xã Long Sơn
KV 1
0,8
5.640
3.948
2.820
2.256
1.692
5
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Ranh giới P. Hắc Dịch
Ranh giới huyện Châu Đức
KV 1
0,8
5.640
3.948
2.820
2.256
1.692
6
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Ranh giới P. Mỹ Xuân
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
KV2
4.486
3.140
2.243
1.794
1.346
7
Đường Phước Tân - Châu Pha
Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị
xã Phú Mỹ
KV 1
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
Đường Phước Tân - Châu Pha
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
5.640
3.948
2.820
2.256
1.692
8
Đường Sông Xoài - Cù Bị
Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao
Ranh giới huyện Châu Đức
KV2
0,8
3.588
2.512
1.794
1.435
1.076
9
Đường Tóc Tiên - Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới phường Phú Mỹ
KV 1
0,7
4.934
3.454
2.467
1.974
1.481
10
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
Ranh thành phố Bà Rịa
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
KV 1
1,5
10.572
7.400
5.286
4.229
3.172
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
KV 1
1,2
8.460
5.922
4.230
3.384
2.538
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
Các đoạn còn lại
KV 1
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
11
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc
Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải
KV 1
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
12
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định
ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3
m đến dưới 4 m
KV 2
0,6
2.692
1.884
1.345
1.076
808
13
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác
định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
KV2
0,7
3.144
2.201
1.572
1.258
943
14
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý
chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ
4m đến dưới 8m
KV2
0,5
2.243
1.570
1.122
898
673
15
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý
chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ
8m trở lên
KV2
0,6
2.692
1.884
1.345
1.076
808
16
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa
được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
KV2
0,4
1.800
1.260
900
720
540
17
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý
chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
KV 2
0,5
2.243
1.570
1.122
898
673
18
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc
xã Sông Xoài)
Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch
Ranh giới huyện Châu Đức
KV 1
0,8
5.640
3.948
2.820
2.256
1.692
19
Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa
Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa
Quốc lộ 51
KV 1
0,9
6.348
4.444
3.174
2.539
1.904
20
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các
xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2;
đoạn từ 200 - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau
khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường
Phú Mỹ.
21
Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được
tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200 - 400m kể từ
ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá
đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.
IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/ Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG
KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
Đường 30/4
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
2
Bình Giã
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
3
Điện Biên Phủ
Âu Cơ
Đường 30/4
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
4
Đinh Tiên Hoàng
Phùng Hưng
Hoàng Hoa Thám
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
5
Đường 9B
Ngô Quyền
Lê Lai
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
6
Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi
Giao)
Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số
1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
4
1,3
3.309
1.782
1.273
1.018
763
7
Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc
địa phận thị trấn Ngãi Giao)
Quốc lộ 56
Trần Hưng Đạo
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
8
Hoàng Hoa Thám
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Hoàng Hoa Thám
Lạc Long Quân
Ngô Quyền
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
Hoàng Hoa Thám
Lê Lợi
Hùng Vương
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
9
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Âu Cơ
Trần Phú
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng
đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị
trí còn lại hệ số = 1)
1
1,2
12.496
7.289
5.207
4.165
3.124
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trãi
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Nguyễn Trãi
Giáp ranh xã Bình Ba
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)
Âu Cơ
Giáp ranh xã Bàu Chinh
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
10
Lạc Long Quân
Nguyễn Trãi
Đến cuối đường
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
11
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Trần Hưng Đạo
1
10413
7.289
5.207
4.165
3.124
Lê Hồng Phong
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp
dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong,
các vị trí còn lại hệ số = 1)
1
1,2
12.496
7.289
5.207
4.165
3.124
Lê Hồng Phong
Đường 30/4
Cầu Bình Giã
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Lê Hồng Phong
Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
12
Lê Lai
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
13
Lê Lợi
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Lê Lợi
Lê Hồng Phong
Nguyễn Văn Trỗi
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Lê Lợi
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
14
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Lý Thường Kiệt
Lê Lợi
Đường 30/4
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Lạc Long Quân
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
15
Ngô Quyền
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
16
Nguyễn Du
Lê Lợi
Đến cuối đường
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
17
Nguyễn Chí Thanh
Âu Cơ
Đường 30/4
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
18
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
Nguyễn Văn Trỗi
Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp
dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi,
các vị trí còn lại hệ số = 1)
2
1,2
9.442
5.507
3.934
3.147
2.361
19
Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại
Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung
tâm thương mại
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại
Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm
thương mại
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
20
Phùng Hưng
Lê Lai
Đến cuối đường
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
21
Trần Hưng Đạo
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2 361
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
Hoàng Hoa Thám
1
10.413
7.289
5.207
4.165
3.124
Trần Hưng Đạo
Hoàng Hoa Thám
Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
22
Trần Phú
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
Trần Phú
Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp
dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị
trí còn lại hệ số = 1)
2
1,2
9.442
5.507
3.934
3.147
2.361
23
Trần Quốc Toản
Lê Lai
Ngô Quyền
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
24
Đường 30/4
Âu Cơ
Lý Thường Kiệt
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
25
Đường Nguyễn Trãi
Lạc Long Quân
Hồ Tùng Mậu
2
7.868
5.507
3.934
3.147
2.361
26
Đường Hồ Tùng Mậu
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
27
Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi
Giao
Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
28
Đường Ngãi Giao - Cù Bị.
Lê Hồng Phong
Giáp ranh xã Bàu Chinh
4
2.545
1.782
1.273
1.018
763
Đường Ngãi Giao - Cù Bị.
Lê Hồng Phong
Giáp ranh xã Bình Ba
4
2.545
1.782
1.273
1.018
763
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
0
0
0
1
Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ
Quốc lộ 56
Cuối đường
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
2
Đường số 31, xã Nghĩa Thành
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
3
Đường Tỉnh lộ 765
Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)
Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)
KV 1
0,5
2.548
1.784
1.274
1.019
764
4
Đường Suối Rao - Xuân Sơn
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Đinh
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
5
Đường Bình Giã - Đá Bạc - Long Tân
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Ranh đất KCN Đá Bạc
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
6
Đường Bình Giã - Quảng Thành
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Kim Long - Quảng Thành
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
7
Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên
cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)
Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số
1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)
KV 2
1,56
3.250
1.457
1.041
833
625
8
Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã
Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã
Bình Ba)
Quốc lộ 56
Trần Hưng Đạo
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
9
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Quốc lộ 56
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa
nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)
KV 1
0,9
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa
nước Sông Ray (xã Suối Nghệ)
Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu
Pha, thị xã Phú Mỹ)
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Quốc lộ 56 đến
Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên
Mộc)
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
10
Đường Kim Long - Cầu Sắt
QL 56
Cầu Sắt, xã Kim Long
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
11
Đường Kim Long - Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao
su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại
áp dụng hệ số = 1.
KV2
1,2
2.499
1.457
1.041
833
625
Đường Kim Long - Láng Lớn
Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành
Đường Xà Bang - Láng Lớn
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
12
Đường Kim Long - Quảng Thành
Quốc lộ 56
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường Kim Long - Quảng Thành
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
13
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao
Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn
KV 1
0,9
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn
Giáp ranh thị xã Phú Mỹ
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Cầu Bình Giã
Đường TL 765
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường TL 765
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
KV 1
0,9
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
Giáp ranh huyện Xuyên Mộc
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
14
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách
đoạn từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình nêu trên)
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Giáp ranh TX Phú Mỹ
KV 1
0,9
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
15
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Giáp ranh xã Bình Ba
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn
Giáp ranh xã Bình Ba
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
16
Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV2
1,6
3.332
2.332
1.667
1.333
1.000
17
Đường Ngãi Giao - Cù Bị
Đường vào xã Cù Bị
Hết ranh giới xã Bàu Chinh
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
Đường Ngãi Giao - Cù Bị
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã
Bình Ba
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường Ngãi Giao - Cù Bị
Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV2
1,2
2.499
1.749
1.249
1.000
750
18
Đường Quảng Phú - Phước An
Quốc lộ 56
Đường TL765
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
19
Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh
Từ Quốc lộ 56
Đường Bình Giã – Quảng Thành
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
20
Đường Suối Nghệ - Mụ Bân
Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức
KV 2
1,2
2.499
1.749
1.249
1.000
750
21
Đường Thạch Long - Khu 3
Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
22
Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành
cũ)
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà
Bang 2)
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành
cũ)
Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu
Sen
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
23
Đường vào thác Sông Ray
Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác
Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
24
Quốc lộ 56:
Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao
Đường vào chợ mới Bình Ba
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
Đường vào chợ mới Bình Ba
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV 1
0,90
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
Quốc lộ 56:
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Hết ranh Trường Ngô Quyền
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
Ranh Trường Ngô Quyền
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu
KV 1
0,90
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
Quốc lộ 56:
Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu
Giáp ranh thành phố Bà Rịa
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
đường Huyện Đỏ
Hết ranh nhà thờ Kim Long
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
- Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long
- Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).
KV 1
1,2
6.110
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
- Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi
1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Quốc lộ 56:
Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà
Bang
Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
KV 1
0,9
4.581
3.207
2.291
1.833
1.374
25
Đường vào xã Cù Bị
Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng
Nai
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
26
Đường Xà Bang - Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao - Cù Bị
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường Xà Bang - Láng Lớn
Từ đường Ngãi Giao - Cù Bị đến Cầu Suối Đá
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
Đường Xà Bang - Láng Lớn
Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -
Hòa Bình (cũ)
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
27
Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc
Tỉnh lộ 52
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã
Đá Bạc
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
28
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
29
Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu
công nghiệp - đô thị Châu Đức
Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ
Bân cũ)
KV2
1,2
2.499
1.749
1.249
1.000
750
Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu
công nghiệp - đô thị Châu Đức
Các tuyến đường còn lại
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
30
Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh
Quốc lộ 56
Đến hết đường
KV2
2.083
1.457
1.041
833
625
31
Đường vào Bệnh viện Tâm thần
Quốc lộ 56
Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
32
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã
Đá Bạc
Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức
(tiếp giáp thành phố Bà Rịa)
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
33
Đường Tỉnh lộ 52
Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
34
Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.
Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)
Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
35
Đường Trung tâm xã Bàu Chinh
Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh
Đường Kim Long - Láng Lớn
KV2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
36
Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba)
Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba
Đường Bình Ba - Suối Lúp
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
37
Đường Bình Ba - Suối Lúp
Quốc lộ 56
Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
38
Đường Bình Ba - Bình Trung
Quốc lộ 56
Hết ranh xã Bình Ba
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
Đường Bình Ba - Bình Trung
Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc
Tỉnh lộ 765
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
39
Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa
Thành
Quốc lộ 56
Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã
Đá Bạc
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
40
Đường Suối Rao - Long Tân
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân)
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
41
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê
tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá
xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối
Nghệ và xã Kim Long.
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
501
42
Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê
tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi
đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang,
Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân
Sơn, Sơn Bình và Suối Rao.
KV 2
0,64
1.333
933
667
533
400
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Các tuyến đường trong Khu tái định cư phía Nam thị
trấn Ngãi Giao
Tuyến đường N6 theo quy hoạch trong Khu tái định
cư
Trọn đường
3
1,20
6.664
4.664
3.332
2.665
1.999
Các tuyến đường còn lại theo quy hoạch trong Khu
tái định cư
Trọn đường
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
2
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
Đường 30/4
Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
3
5.554
3.887
2.777
2.222
1.667
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
Hết phạm vi ranh đất Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã
Bình Giã
3
0,70
3.887
2.721
1.944
1.555
1.166
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Đường Trung tâm xã Kim Long (Hệ số 1,5 chỉ áp dụng
đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường Trung tâm)
Quốc lộ 56
Đường Kim Long – Quảng Thành và Đường Kim Long -
Cầu Sắt
KV 2
1,50
3.124
1.457
1.041
833
625
2
Đường B xã Kim Long (Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Đường B)
Phía Đông QL56: Từ vòng xoay giao nhau giữa QL56
với Đường Kim Long - Láng Lớn
Quốc lộ 56
KV 2
1,20
2.499
1.457
1.041
833
625
Phía Tây QL56: Từ Quốc lộ 56
Đường Kim Long - Láng Lớn
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
3
Đường nối ĐT992 đến đường Quảng Phú - Phước An
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
Đường Quảng Phú - Phước An
KV 2
0,80
1.667
1.166
833
667
501
4
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Châu Đức
Ranh giới hành chính giữa TT. Ngãi Giao và xã
Bình Giã
Đường Hàng 4 xã Bình Giã
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/ Khu
Vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM
QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Bạch Mai
Bình Giã
Phạm Văn Đồng
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
2
Bình Giã
QL55
Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
3
Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:
Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy)
vòng sau chợ Phước Bửu
Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:
Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh
đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường
bên hông quán Nguyễn
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
4
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số
31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số
22)
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
5
Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy
ban nhân dân huyện)
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
6
Trần Bình Trọng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
7
Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa
474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45)
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
8
Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
9
Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
1
11.570
8.099
5.785
4.628
3.471
10
Đường vành đai thị trấn Phước Bửu
Giáp Huỳnh Minh Thạnh
Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
11
Đường Xuyên Phước Cơ
Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè
1
0,8
9.256
6.479
4.628
3.702
2.777
Đường Xuyên Phước Cơ
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
1
0,75
8.678
6.074
4.339
3.471
2.603
12
Hoàng Việt
Bình Giã
Hết đường nhựa
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
13
Hùng Vương
Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần
Hưng Đạo
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
Hùng Vương
Đoạn còn lại
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
14
Huỳnh Minh Thạnh
Giáp Quốc lộ 55
Điểm giáp đường 27/4
1
1,1
12.727
8.909
6.364
5.091
3.818
Huỳnh Minh Thạnh
Đường 27/4
Hùng Vương
1
11.570
8.099
5.785
4.628
3.471
Huỳnh Minh Thạnh
Hùng Vương
Đường Xuyên Phước Cơ
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
Huỳnh Minh Thạnh
Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
15
Lê Lợi
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
16
Lý Tự Trọng
Đoạn có trải nhựa
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
17
Nguyễn Huệ
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
18
Nguyễn Minh Khanh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
6.075
4 252
3.037
2430
1.823
19
Nguyễn Văn Linh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
20
Phạm Hùng
Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
Phạm Hùng
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4
(thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
21
Phạm Văn Đồng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
22
Quốc lộ 55
Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè
(Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)
1
11.570
8.099
5.785
4.628
3.471
23
Tôn Đức Thắng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
24
Tôn Thất Tùng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
25
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 55
Hùng Vương
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
26
Trần Phú
Đoạn đường nhựa có vỉa hè
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
27
Trần Văn Trà
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
28
Võ Thị Sáu
Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu
- xã Phước Tân
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
29
Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn
Phước Bửu
Phạm Hùng
Đường 27/4
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
30
Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số
32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
31
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ
hơn 6m
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
32
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ
6m trở lên
2
8.099
5.669
4.050
3.240
2.430
33
Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền
đường từ 4m đến dưới 6m
4
1,2
3.332
2.332
1.667
1.333
1.000
34
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên,
có vỉa hè
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
35
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên,
không có vỉa hè
3
4.628
3.240
2.314
1.851
1.388
36
Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được
nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
4
2.777
1.944
1.388
1.110
833
37
Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)
Đường Xuyên Phước Cơ
Ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo
1
0,8
9.256
6.479
4.628
3.702
2.777
Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)
Đoạn còn lại
2
0,75
6.075
4.252
3.037
2.430
1.823
II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Đoạn đi Hồ Cốc:
Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Đoạn đi Hồ Cốc:
Đoạn còn lại
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
2
Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
3
Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình
Châu
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
4
Đường bên hông chợ Bình Châu
Đầu thửa đất số 28 & 246 tờ BĐ số 55
Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
5
Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân
a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc
xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên
Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số
06; 168 Tờ BĐ số 47
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ
328
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ
BĐ số 45
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết
thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang
Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết
thửa 39, tờ số 10)
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
6
Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
0
0
0
0
0
7
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 & 247 tờ
BĐ số 10
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết
thửa 451&477 tờ bản đồ số 15
KV 1
0,5
2.548
1.784
1.274
1.019
764
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa
đất 374 & 390 tờ bản đồ 16
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường
nhựa
KV 1
0,5
2.548
1.784
1.274
1.019
764
8
Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận,
Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)
0
0
0
0
0
a. Đoạn xã Phước Thuận
0
0
0
0
0
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè
Từ giáp đường Quốc lộ 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc)
đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
KV 1
1,5
7.636
5.346
3.818
3.055
2.291
- Đoạn 2
Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
KV 1
1,35
6.873
4.811
3.436
2.750
2.062
- Đoạn 3
Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải
Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm
KV 1
1,2
6.110
4.277
3.055
2.444
1.833
- Đoạn 4
Các đoạn còn lại
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân
Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã
Phước Tân (đoạn có vỉa hè)
KV 1
1,35
6.873
4.811
3.436
2.750
2.062
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân
Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ
BĐ số 1
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
b. Đoạn thuộc xã Phước Tân
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình
0
0
0
0
0
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã
Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ
đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
- Đoạn 2
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa
đất số 10, tờ BĐ số 10
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa
đất số 11, tờ BĐ số 71
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm
Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ
BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
9
Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
10
Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu
Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay
chợ Bình Châu)
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu
Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
11
Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện
Châu Đức)
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1,528
12
Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc,
Hòa Hội, Hòa Hiệp)
0
0
0
0
0
a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
0
0
0
0
0
- Đoạn 1 :giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường
GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10
KV 1
1,35
6.873
4.811
3.436
2.750
2.062
- Đoạn 2
Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 đến Hết
thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
- Đoạn 3
Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159
& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ
BĐ số 2
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội
Từ Trường Mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số
380, 637 và thửa đất số 641, 378 tờ bản đồ số 26, đến Nhà thờ - hết thửa đất
số 145, tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 528 tờ bản đồ số 15
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
d. Đoạn thuộc xã Hòa Hội
Từ đầu thửa đất số 142, tờ bản đồ số 18-529 tờ bản
đồ số 15, đến hết thửa đất số 341, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 700, 541 tờ
bản đồ số 11
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số
29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ
104
KV 1
5,091
3.563
2.545
2.036
1.528
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
Từ đầu thửa 101, 248, 94, 207 (cầu 4) tờ bản đồ số
38 đến trường Trần Đại Nghĩa hết thửa đất số 59, tờ bản đồ 113
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa
121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
13
Đường ven biển:
- Đoạn 1
Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm
KV 1
1,35
6.873
4.811
3.436
2.750
2.062
- Đoạn 2
Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du
lịch Ngân Hiệp
KV 1
1,3
6.617
4.632
3.309
2.647
1.985
- Đoạn 3
Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất
số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu
KV 1
1,3
6.617
4.632
3.309
2.647
1.985
- Đoạn 4
Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa
đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu
KV 1
1,3
6.617
4.632
3.309
2.647
1.985
- Đoạn 5
Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp
QL55
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
14
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang,
Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến hết
thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03
KV 1
1,35
6.873
4.811
3.436
2.750
2.062
- Đoạn 2
Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến
hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
- Đoạn 3
Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03
đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
- Đoạn 4
Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến
hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu cầu Trọng
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109
& 1453 tờ BĐ 12
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:
Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156
& 1225 tờ bản đồ số 8
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:
Từ cầu Sông Hòa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay
bùng binh ngã ba )
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:
Các đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về
Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m
Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số
21&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
- Đoạn 2
Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình
Châu
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
- Đoạn 3
Đoạn còn lại
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:
Cầu Suối Muồng
Cầu Suối Đá 1
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:
Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm
200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:
Đoạn còn lại
KV 1
0,8
4.073
2.851
2.036
1.629
1.222
15
Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp
ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55)
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
16
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa
hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
KV 1
0,5
2.548
1.784
1.274
1.019
764
17
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa
hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
18
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi
đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
(theo thiết kế)
KV 2
0,8
1.667
1.166
833
667
499
19
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi
đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo
thiết kế)
KV 2
2.083
1.457
1.041
833
625
20
Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa
xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý
Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
KV 2
0,65
1.352
946
676
541
406
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
KV2
0,5
1.040
728
520
416
312
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2024/QĐ-UBND
NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
1
Đường quy hoạch số 34A
Huỳnh Minh Thạnh
Lý Tự Trọng
2
0,75
6.074
4.252
3.037
2.430
1.822
2
Lý Tự Trọng
Đường quy hoạch số 34A
Hùng Vương
2
0,75
6.074
4.252
3.037
2.430
1.822
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Đường khu dân cư Láng Hàng
Tiếp giáp ngã ba đường Láng Găng - Bến Lội và đường
GTNT ấp Láng Găng
Đường 994
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
2
Đường Bàu Bàng
Quốc lộ 55
Đường Bàu Sen
KV 1
5.091
3.563
2.545
2.036
1.528
Đường Bàu Sen
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội
- Bình Châu
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
3
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu
(Đường 56)
Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình
Quốc lộ 55, xã Bưng Riềng
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
4
Đường lô khu tái định cư xã Bưng Riềng
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
5
Đường lô khu Tái định cư Láng Hàng
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
6
Các tuyến đường thuộc khu hạ tầng khu đất 196 lô
tại chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
7
Đường huyện 54 (Hòa Hội - Hòa Bình)
Đường Tỉnh lộ 328, xã Hòa Bình
Đường tỉnh lộ 329, xã Hòa Hội
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
8
Đường huyện 52 (Bàu Lâm - Hòa Hiệp)
Đường Tỉnh lộ 328 (xã Bàu Lâm)
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
9
Đường huyện 51 (Tân Lâm - Hòa Hiệp)
Đường Tỉnh lộ 328 (xã Tân Lâm)
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
10
Đường Bình Châu - Bàu Ma - Hòa Hiệp
Đường Tỉnh lộ 329 (xã Hòa Hiệp)
Đường Quốc lộ 55, xã Bình Châu
KV 1
0,68
3.462
2.423
1.730
1.385
1.040
VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/ Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG
KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN
1
Bùi Công Minh
Ngã 4 Ngân Hàng
Miễu Cây Quéo
1
1,1
11.748
8.224
5.874
4.699
3.524
2
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu
Cây Quéo)
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
3
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
4
Cao Văn Ngọc
Bùi Công Minh
Phạm Hồng Thái
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
5
Châu Văn Biếc
Mạc Thanh Đạm
Chùa bà
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
6
Dương Bạch Mai
Ngã 5 Long Điền
Cây xăng Bàu Thành
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
7
Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương
Đường Trung học Cơ sở Văn Lương
Đường quy hoạch số 7
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
8
Đường chữ U tại khu phố Long An
Ngã 3 Trường Trần Văn Quan
Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
9
Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
10
Đường quy hoạch số 2
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
11
Đường quy hoạch số 7
Trần Xuân Độ
Mạc Thanh Đạm
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
12
Đường quy hoạch số 8
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
13
Đường quy hoạch số 9
Đường quy hoạch số 7
Dương Bạch Mai
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
14
Đường quy hoạch số 11
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
15
Đường quy hoạch số 12
Mạc Đĩnh Chi
Đường quy hoạch số 14
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
16
Đường quy hoạch số 13
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
17
Đường quy hoạch số 14
Võ Thị Sáu
Hương lộ 10
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
18
Đường quy hoạch số 16
Phạm Hữu Chí
Giáp ranh xã An Ngãi
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
19
Đường quy hoạch số 17
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
20
Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương
Mạc Thanh Đạm
Trần Hưng Đạo
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
21
Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
22
Hồ Tri Tân
Võ Thị Sáu
Vòng xoay Vũng Vằn
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
23
Hương lộ 10
Ngã 5 Long Điền
Trại huấn luyện chó Long Toàn
2
1,25
9.346
6.542
4.673
3.738
2.804
24
Lê Hồng Phong
Đình Long Phượng
Đường quy hoạch sổ 7
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
25
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Thanh Đạm
Nguyễn Công Trứ
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
26
Mạc Thanh Đạm
Đường bao Công Viên
Ngã 5 Long Điền
1
1,1
11.748
8.224
5.874
4.699
3.524
27
Ngô Gia Tự
Ngã 3 Bàu ông Dân
Nguyễn Văn Trỗi
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
28
Nguyễn Công Trứ
Mạc Thanh Đạm
Trụ sở khu phố Long Liên
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
29
Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền
Đường quy hoạch số 17
Phạm Hồng Thái
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
30
Nguyễn Thị Minh Khai
Võ Thị Sáu
Lê Hồng Phong
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
31
Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
32
Phạm Hồng Thái
Võ Thị Sáu
Đường số 16
3
1,5
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
33
Phạm Hữu Chí
Võ Thị Sáu
Đường TL44A
3
1,5
7.343
5.140
3.672
2.937
2.203
34
Phan Đăng Lưu
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
35
Quốc lộ 55
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
36
Tỉnh lộ 44A
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
37
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Giáp ranh xã An Ngãi
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
38
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
3
1,5
7.343
5.140
3.672
2.937
2.203
39
Trần Xuân Độ (Đường Bắc- Nam giai đoạn 1)
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
40
Viền quanh chợ mới Long Điền
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 9
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
Viền quanh chợ mới Long Điền
Cổng sau chợ mới Long Điền
Đường quy hoạch số 9
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
Viền quanh chợ mới Long Điền
Dương Bạch Mai
Hết dãy phố Chợ Mới
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
41
Võ Thị Sáu
Miễu ông Hổ
Ngã 3 Bàu ông Dân
1
1,1
11.748
8.224
5.874
4.699
3.524
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Bàu Thành
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
B. THỊ TRẤN LONG HẢI
1
Đường nội bộ Khu TĐC số 1
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
2
Đường quy hoạch số 01
Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
Đường quy hoạch số 01
Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số
100, tờ BĐ số 91)
Đường quy hoạch số 8
1
0,8
8.544
5.981
4.272
3.418
2.563
Đường quy hoạch số 01
Đường quy hoạch số 8
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Đường quy hoạch số 01
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Quy hoạch số 11
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
Đường quy hoạch số 01
Đường quy hoạch số 11
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
3
Đường quy hoạch số 2
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Đường quy hoạch số 2
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến quy hoạch số 2
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
4
Đường quy hoạch số 3
Đường quy hoạch số 4
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Đường quy hoạch số 3
Tỉnh lộ 44A GĐ2
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
5
Đường quy hoạch số 4
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
Đường quy hoạch số 4
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến quy hoạch số 4
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
6
Đường quy hoạch số 6
Ngã 3 Long Hải
Dinh Cô
1
1,2
12.816
8.971
6.408
5.126
3.845
7
Đường quy hoạch số 08
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
8
Đường quy hoạch số 9
Phía sau Dinh Cô
Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
2
1,2
8.971
6.280
4.486
3.588
2.692
Đường quy hoạch số 9
Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
9
Đường quy hoạch số 11
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến (khu vực đô thị)
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
10
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Giáp ranh xã Phước Hưng
Đường ống dẫn khí
2
1,2
8.971
6.280
4.486
3.588
2.692
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)
Đường ống dẫn khí
Đường Trung tâm thị trấn Long Hải
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
11
Đường Trung tâm thị trấn Long Hải
Ngã 3 Lò Vôi
Giáp ranh thị trấn Phước Hải
1
1,2
12.816
8.971
6.408
5.126
3.845
12
Đường viền quanh chợ mới Long Hải
1
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
13
Điện Biên Phủ
Võ Thị Sáu
Nguyễn Tất Thành
1
1,2
12.816
8.971
6.408
5.126
3.845
Điện Biên Phủ
Nguyễn Tất Thành
Hoàng Văn Thụ
2
1,2
8.971
6.280
4.486
3.588
2.692
Điện Biên Phủ
Hoàng Văn Thụ
Trần Hưng Đạo
2
7.476
5.233
3.738
2.990
2.243
14
Đường EC
Đường QH số 2
Khu sinh thái Ngọc Sương
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
15
Đường Suối Tiên
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Cuối tuyến
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
16
Đường Xí nghiệp đá
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Đường ống dẫn khí
3
0,8
4.272
2.990
2.136
1.709
1.282
17
Mạc Thanh Đạm
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Đường số 6
2
0,8
5.981
4.187
2.990
2.393
1.794
18
Lý Tự Trọng
Đường trung tâm Thị trấn Long Hải
Khu điều dưỡng thương binh 298
2
0,8
5.981
4.187
2.990
2.393
1.794
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Bùi Công Minh
Ngã 3 Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi)
Giáp ranh thị trấn Long Điền
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
2
Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh
Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)
Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ
87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
3
Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu
KV 1
0,6
2.820
1.974
1.410
1.128
846
4
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam
Phước)
Tỉnh lộ 44A
Tỉnh lộ 44A -GĐ2
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam
Phước)
Tỉnh lộ 44A - GĐ2
Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số
38)
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam
Phước)
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18,
tờ BĐ số 38)
Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ
BĐ số 3)
KV 1
0,64
3.007
2.105
1.504
1.202
902
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam
Phước)
Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ
BĐ số 3)
Cuối tuyến
KV 1
0,6
2.820
1.974
1.410
1.128
846
5
Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh
KV 1
1,2
5.640
3.948
2.820
2.256
1.692
6
Đường ngã ba Lò Vôi
Giáp ranh thị trấn Long Hải
Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng
KV 1
1,7
7.988
5.592
3.995
3.196
2.396
7
Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư
Phước Tỉnh
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
8
Đường quy hoạch số 16
Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền
Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)
KV 1
0,64
3.007
2.105
1.504
1.202
902
9
Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55
(qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)
KV 1
0,6
2.820
1.974
1.410
1.128
846
10
Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao
Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)
KV 2
0,8
1.709
1.196
854
684
512
11
Đường vào cảng Hồng Kông
Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43)
Cuối tuyến
KV 1
0,8
3.760
2.632
1.879
1.504
1.128
12
Đường vào cảng Lò Vôi
Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43)
Cuối tuyến
KV 1
0,8
3.760
2.632
1.879
1.504
1.128
13
Đường ven biển
Cầu Cửa Lấp
Vòng xoay Phước Tỉnh
KV 1
1,4
6.578
4.606
3.289
2.632
1.974
14
Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)
Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa
4, tờ BĐ số 93)
Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh (đầu thửa
241 & 278, tờ BĐ số 54)
KV 1
0,64
3.007
2.105
1.504
1.202
902
15
Hương lộ 5
Ngã 3 Lò Vôi
Vòng xoay Phước Tỉnh
KV 1
1,4
6.578
4.606
3.289
2.632
1.974
Hương lộ 5
Vòng xoay Phước Tỉnh
Cảng Phước Tỉnh
KV 1
1,4
6.578
4.606
3.289
2.632
1.974
16
Hương lộ 14
UBND xã Tam Phước
Chợ Bến - An Ngãi
KV 1
0,7
3.015
2.111
1.508
1.206
904
17
Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)
Võ Thị Sáu
Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh
KV 1
0,8
3.760
2.632
1.879
1.504
1.128
18
Quốc lộ 55
Giáp ranh thị trấn Long Điền
Cầu Đất Đỏ
KV 1
0,7
3.289
2.303
1.645
1.315
986
19
Tỉnh lộ 44A
Thuộc xã Phước Hưng
KV 1
1,5
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
Tỉnh lộ 44A
Thuộc xã An Ngãi
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
20
Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)
KV 1
1,5
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
21
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cống Bà Sáu
KV 1
0,7
3.289
2.303
1.645
1.315
986
Tỉnh lộ 44B
Cống Bà Sáu
Giáp xã Long Mỹ
KV 1
0,5
2.350
1.645
1.175
940
705
22
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Đông Nam
KV 1
0,8
3.760
2.632
1.879
1.504
1.128
23
Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)
Hương lộ 5
Nguyễn Tất Thành
KV 1
1,5
7.049
4.934
3.524
2.820
2.114
Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)
Nguyễn Tất Thành
Trần Hưng Đạo
KV2
1,25
2.670
1.870
1.336
1.068
802
24
Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)
KV 1
4.699
3.289
2.350
1.879
1.410
25
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải
nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên
KV 2
0,8
1.709
1.196
854
684
512
26
Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp
phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên
KV 2
0,64
1.368
958
684
547
410
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN
1
Đường số 20, thị trấn Long Điền
Ngã 4 Ngân Hàng
Đường số 14
3
1,25
6.675
4.673
3.338
2.670
2.003
Đường số 20, thị trấn Long Điền
Đường số 14
Giáp Long Toàn, TP Bà Rịa
3
5.340
3.738
2.670
2.136
1.602
2
Đường tránh Quốc lộ 55
Đoạn thuộc thị trấn Long Điền
3
0,64
3.418
2.392
1.709
1.367
1.025
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
(THUỘC CÁC XÃ: AN NGÃI, AN NHỨT, TAM PHƯỚC)
1
Đường tránh Quốc lộ 55
Đoạn thuộc xã An Ngãi và An Nhứt
KV 2
2.136
1.496
1.068
855
641
2
Tỉnh lộ 44B (Đoạn bổ sung)
Đường số 17 Tam Phước
Giáp đường TL44B cũ
KV 1
0,6
2.820
1.974
1.410
1.128
846
VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/ Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
A. THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ
1
Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ
2
1,2
9.720
6.804
4.860
3.888
2.916
2
Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngõ 3 cống Bà Bến
(Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
3
Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên
cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến
ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
4
Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
5
Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà
máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
6
Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
7
Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu +
đường Tạ Văn Sáu
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
8
Phạm Văn Đồng
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
9
Tôn Đức Thắng
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
10
Nguyễn Huệ
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
11
Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học
Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
12
Mai Chí Thành
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
13
Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8
- Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ
52)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
14
Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường
Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy
ông Bảy Ngây)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
15
Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ
ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
16
Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công
Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)
3
0,7
4.095
2.867
2.048
1.638
1.229
17
Quốc lộ 55
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và
đường hông Ngân hàng chính sách
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
1
0,8
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
Quốc lộ 55
Cầu Đất Đỏ
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và
đường hông Ngân hàng chính sách
2
8.100
5.670
4.050
3.240
2.430
Quốc lộ 55
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
Cống Dầu (suối Bà Tùng)
2
8.100
5.670
4.050
3.240
2.430
18
TL52
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
2
8.100
5.670
4.050
3.240
2.430
TL52
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
Ngã 4 Bà Muôn
1
0,8
10.680
7.476
5.340
4.272
3.204
TL52
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính
Giáp xã Phước Hội
2
8.100
5.670
4.050
3.240
2.430
TL52
Cầu Bà Sản
Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)
2
0,8
6.480
4.536
3.240
2.592
1.944
19
Tuyến D1
Tuyến N1
Tuyến N6
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
Tuyến D1
Tuyến N6
Tuyến N9
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
20
Tuyến D2
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
Tuyến D2
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
21
Tuyến D3
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
Tuyến D3
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
22
Tuyến N1
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
23
Tuyến N2, N4, N6
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
24
Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
25
Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại
do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
26
Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có
nền đường rộng từ 4m trở lên
3
0,52
3.042
2.129
1.521
1.217
913
27
Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam
Phước, huyện Long Điền)
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
B. THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI
1
02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính
Phước Hải
2
1,6
12.960
9.072
6.480
5.184
3.888
2
Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện -
Chùa Bà)
3
0,8
4.680
3.276
2.340
1.872
1.404
3
Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3
Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)
3
0,8
4.680
3.276
2.340
1.872
1.404
4
Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven
biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
5
Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới
qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)
3
1,5
8.775
6.143
4.388
3.510
2.633
6
Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)
Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A)
Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng)
3
5.850
4.095
2.925
2.340
1.755
7
Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc
núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía)
3
0,8
4.680
3.276
2.340
1.872
1.404
8
Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm
Văn hóa qua khu phố Phước An)
3
1,2
7.020
4.914
3.510
2.808
2.106
9
Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)
Mũi Kỳ Vân
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
2
1,6
12.960
9.072
6.480
5.184
3.888
Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải
Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)
2
1,6
12.960
9.072
6.480
5.184
3.888
10
Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải
- Lộc An)
3
1,6
9.360
6.552
4.680
3.744
2.808
11
Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)
3
1,2
7.020
4.914
3.510
2.808
2.106
12
Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại
do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên
3
0,6
3.510
2.457
1.755
1.404
1.053
13
Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có
nền đường rộng từ 4m trở lên
3
0,52
3.042
2.129
1.521
1.217
913
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
1
Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến
giáp Cống Cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
2
Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã
(TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
3
Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven
biển
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
4
Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng
Dài- Phước Long Thọ)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
5
Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường
Phước Hội đi Lộc An)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.0571
1.644
1.233
6
Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long
Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
7
Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc
An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
8
Đường ven biển
Ngã 3 quán Hương
Cầu Sa (giáp xã Lộc An)
KV 1
5.874
4.112
2.937
2.349
1.763
Đường ven biển
Cầu Sa
Cầu ông Hem (Quán Sáu An)
KV 1
1,2
7.050
4.935
3.525
2.820
2.115
Đường ven biển
Cầu ông Hem (Quán Sáu An)
Cầu sông Ray
KV 1
5.874
4.112
2.937
2.349
1.763
9
QL55
Cống Dầu
Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
10
TL44A
Cầu Bà Mía
Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
11
TL44B
Ngã 3 UBND xã Phước Hội
Ngã 3 Bàu Sắn
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
TL44B
Ngã 3 Bàu Sắn
Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)
KV 2
2.670
1.869
1.335
1.068
801
12
TL52
Cầu Bà Sản
Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)
KV 1
0,6
3.525
2.468
1.763
1.410
1.058
TL52
Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân
Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)
KV 1
0,7
4.112
2.879
2.057
1.644
1.233
13
Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do
huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên
KV2
0,8
2.136
1.496
1.068
855
641
14
Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có
nền đường rộng từ 4m trở lên
KV 2
0,64
1.710
1.197
855
684
513
VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO
TT
Tên đường
Đoạn đường
Loại đường/Khu
vực
Hệ số
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có hệ số)
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM
QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ-UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
1
Đường Bến Đầm
Ngã 3 An Hải
Hà Huy Giáp
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Đường Bến Đầm
Hà Huy Giáp
Đường trục phía Bắc
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Đường Bến Đầm
Đường trục phía Bắc
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm
2
0,7
11.196
7.837
5.598
4.478
3.359
Đường Bến Đầm
Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Đường Bến Đầm
Đường xuống cầu cảng Bến Đầm
Đến đường Tây Bắc
2
0,7
11.196
7.837
5.598
4.478
3.359
2
Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)
Sân bay Côn Sơn
Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)
2
0,6
9.598
6.718
4.799
3.839
2.880
Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)
Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)
Đường Nguyễn Công Tộc
2
0,6
9.598
6.718
4.799
3.839
2.880
Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)
Đường Nguyễn Công Tộc
Ngã 3 Tam Lộ
2
0,6
9.598
6.718
4.799
3.839
2.880
3
Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện
trải nhựa và đưa vào sử dụng
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
4
Đường Quy hoạch nhánh 1 (Trần Cao Vân)
Trần Phú
Phạm Văn Đồng
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
5
Đường Quy hoạch nhánh 2 (Lê Thanh Nghị)
Hồ Thanh Tòng
Nguyễn Văn Linh
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
Đường Quy hoạch nhánh 2 (Cao Văn Ngọc)
Trần Phú
Phạm Văn Đồng
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
6
Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau
Trường Mầm non Tuổi Thơ)
Hồ Thanh Tòng
Hồ Thanh Tòng
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
7
Đường Quy hoạch nhánh 4 (Nguyễn Hữu Tiến)
Phạm Văn Đồng
Hồ Thanh Tòng
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
8
Hà Huy Giáp
Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc)
Đường Bến Đầm
1
0,8
18.000
12.600
9.000
7.200
5.400
9
Hồ Thanh Tòng
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Văn Linh
1
0,9
20.243
14.170
10.121
8.100
6.073
10
Hồ Văn Mịch
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Phi Yến
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
11
Hoàng Phi Yến
Ngã 3 An Hải
Huỳnh Thúc Kháng
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Hoàng Phi Yến
Huỳnh Thúc Kháng
Hồ Văn Mịch
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
12
Hoàng Quốc Việt
Phạm Hùng
Vũ Văn Hiếu
1
0,8
18.000
12.600
9.000
7.200
5.400
13
Hùynh Thúc Kháng
Hoàng Phi Yến
Hồ Văn Mịch
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
Huỳnh Thúc Kháng
Hồ Văn Mịch
Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu - Phan Chu Trinh - Huỳnh
Thúc Kháng)
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
14
Lê Duẩn
Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
15
Lê Đức Thọ
Nguyễn An Ninh
Tôn Đức Thắng
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
16
Lê Hồng Phong
Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
17
Lê Văn Việt
Lê Duẩn
Lê Đức Thọ
2
1,25
19.994
13.995
9.997
7.997
5.998
18
Lương Thế Trân
Nguyễn Đức Thuận
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
19
Ngô Gia Tự
Nguyễn Huệ
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
20
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Huệ
Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu)
Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương
Nguyễn Văn Cừ
1
0,8
18.000
12.600
9.000
7.200
5.400
21
Nguyễn Đức Thuận
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
Ngã 3 An Hải
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
22
Nguyễn Duy Trinh
Nguyễn Huệ
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
23
Nguyễn Huệ
Nguyễn Đức Thuận
Nguyễn Văn Cừ
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
24
Nguyễn Thị Minh Khai
Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
25
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Huệ
Lò Vôi
1
0,8
18.000
12.600
9.000
7.200
5.400
Nguyễn Văn Cừ
Lò Vôi
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)
Phan Chu Trinh
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
26
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Thúc Kháng
Nguyễn An Ninh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
27
Phạm Hùng
Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
28
Phạm Quốc Sắc
Võ Thị Sáu
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
29
Phạm Văn Đồng
Vũ Văn Hiếu
Nguyễn An Ninh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
30
Phan Chu Trinh
Nguyễn Văn Cừ
Võ Thị Sáu
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
31
Tạ Uyên
Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Thúc Kháng
2
0,9
14.400
10.080
7.200
5.760
4.320
32
Tô Hiệu
Nguyễn Huệ
Hồ Thanh Tòng
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
33
Tôn Đức Thắng
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Cừ
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
34
Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Nguyễn Huệ
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
35
Trần Phú
Vũ Văn Hiếu
Trần Huy Liệu
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
36
Võ Thị Sáu
Nguyễn Huệ
Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh)
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
Võ Thị Sáu
Đoạn còn lại
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
37
Vũ Văn Hiếu
Nguyễn Đức Thuận
Nguyễn Văn Linh
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
38
Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ)
Lê Hồng Phong
Vũ Văn Hiếu
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
39
Đường Nội bộ số 8 (Trần Phủ)
Trần Huy Liệu
Tô Hiệu
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
Đường Nội bộ số 8 (Hồ Văn Năm)
Tô Hiệu
Nội bộ số 8 (Trần Phú)
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
40
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G1)
(Nguyễn Văn Tiếp)
Nguyễn Văn Linh
Hồ Thanh Tòng
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
41
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)
(Đặng Xuân Thiều)
Nguyễn Văn Linh
Hồ Thanh Tòng
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
42
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G3)
(Trần Xuân Độ)
Nguyễn Văn Linh
Hồ Thanh Tòng
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
43
Đường Nội bộ Quy hoạch lô G(G4)
Nguyễn Văn Linh
Giáp nhà dân (đường cụt)
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
44
Đường vào bãi Đầm Trầu
Cỏ Ống
Bãi biển Đầm Trầu
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
B. CÁC TUYẾN BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2024/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2024 CỦA UBND TỈNH
1
Dương Văn Mạnh
Ngô Gia Tự
Đường Song Hành
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
2
Đường 3/2
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn An Ninh
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
3
Đường Bến Đầm 6
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
4
Đường Bến Đầm 7
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
5
Đường D1
Nguyễn Văn Linh
N3
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
6
Đường N1
Đường D1
Quy hoạch phía Tây
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
7
Đường Quy hoạch phía Tây
Nguyễn Văn Linh
Điểm chờ
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
8
Lê Văn Lương (nối dài)
Võ Thị Sáu
Lê Duẩn
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
9
Lê Xuân Trứ
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Huệ
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
10
Lương Văn Can
Nguyễn Văn Linh
Võ Thị Sáu
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
11
Lý Thường Kiệt
Lưu Chí Hiếu
Phan Chu Trinh
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
12
Ma Thiên Lãnh
Huỳnh Thúc Kháng
Võ Văn Kiệt
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
13
Ngô Đức Kế
Võ Thị Sáu
Nguyễn Văn Linh
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
14
Nguyễn Chí Diễu
Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Đường 3/2
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
15
Nguyễn Hới
Nguyễn Văn Cừ
Lưu Chí Hiếu
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
16
Trương Phúc Phan
Võ Thị Sáu
Lê Duẩn
1
22.493
15.745
11.246
8.996
6.748
17
Võ Văn Kiệt
Đường Bến Đầm (đường 30/4)
Ma Thiên Lãnh
2
15.995
11.196
7.997
6.397
4.799
18
Phạm Thành Trung
Phan Chu Trinh
Mạc Thanh Đạm
2
0,8
12.796
8.957
6.397
5.119
3.839
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được sửa đổi theo Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và 20/2024/QĐ-UBND
5.340
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng