Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 353/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 14/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 14 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Mỏi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5564/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

266.865,63

100,00

270.909

270.909,18

100,00

1.1

Đất trồng lúa

4.251,15

1,59

3.994

-

3.994,00

1,47

Đất chuyên trồng lúa nước

847,15

0,32

824

-

824,00

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.778,60

0,67

-

5.405,35

5.405,35

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.320,78

0,49

1.286

1.286,00

0,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

93.469,38

35,02

91.055

-

91.055,00

33,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

39.496,81

14,80

39.497

-

39.496,76

14,58

1.6

Đất rừng sản xuất

126.504,76

47,40

129.014

-

129.014,00

47,62

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

97.889,55

36,68

101.189

-

101.189,00

37,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

43,64

0,02

-

42,53

42,53

0,02

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,50

0,00

-

615,53

615,53

0,23

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8.917,63

100,00

9.392

-

9.392,00

100,00

2.1

Đất quốc phòng

66,89

0,75

192

-

192,00

2,04

2.2

Đất an ninh

1,45

0,02

6

-

6,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

23

-

23,00

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,41

0,03

17

-

17,00

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,20

0,07

9

-

9,00

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,66

0,21

124

-

123,81

1,32

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

1.41

0,02

1,41

1,41

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

7.317,57

82,06

7.506

-

7.506,00

79,92

-

Đất giao thông

809,71

9,08

955

-

955,00

10,17

-

Đất thủy lợi

35,57

0,40

62

62,00

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,83

0,01

1

-

1,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,61

0,07

7

-

7,00

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

62,50

0,70

70

-

70,00

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

13,98

0,16

24

-

24,00

0,26

-

Đất công trình năng lượng

6.137,46

68,82

6.073

-

6.073,00

64,66

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

3,50

0,04

7

-

7,00

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

3

-

3,00

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,26

0,07

17

-

17,00

0,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

12

-

12,00

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

228,82

2,57

251

-

251,00

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

11,67

0,13

11,67

11,67

0,12

-

Đất chợ

0,66

0,01

12,33

12,33

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,04

0,12

16,76

16,76

0,18

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

34,98

34,98

0,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

491,04

5,51

755

-

755,00

8,04

2.14

Đất ở tại đô thị

54,02

0,61

74

-

74,00

0,79

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,25

0,11

11

-

11,00

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

15,14

0,17

15

-

15,00

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,18

0,07

-

3,91

3,91

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

915,35

10,26

-

603,12

603,12

6,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

4.994,92

100,00

477

-

477,00

100

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

Đất khu công nghệ cao

2

Đất khu kinh tế

3

Đất đô thị

6.706

6.706,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

824

824,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

259.566

259.566,00

6

Khu du lịch

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

39.497

39.497,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

23

23,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

10

Khu thương mại - dịch vụ

17

17,00

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

12

Khu dân cư nông thôn

1.818

1.818

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

797,10

90,73

59,12

46,03

50,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,31

0,83

2,93

1,39

2,18

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,14

0,83

0,02

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,45

7,76

9,00

1,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,92

10,12

0,08

0,82

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

95,44

35,13

1,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

495,82

71,14

20,98

33,67

44,55

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

57,60

18,76

24,09

35,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,11

0,88

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.430,70

32,66

265,85

654,40

106,88

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

7,29

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

82,54

63,05

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.340,87

32,66

202,80

654,40

106,88

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

209,68

0,86

7,80

13,20

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC)

9,00

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP/PNN

32,30

26,56

73,33

31,00

26,63

80,40

46,98

LUA/PNN

1,54

1,36

2,14

0,44

0,01

13,96

1,54

LUC/PNN

0,54

0,06

2,14

0,05

8,00

1,25

HNK/PNN

4,01

6,81

1,46

0,44

29,60

1,43

CLN/PNN

0,08

7,11

0,15

7,40

14,12

14,45

5,37

RPH/PNN

9,51

49,24

0,04

RDD/PNN

0,04

RSX/PNN

17,16

11,24

20,34

22,72

12,46

22,39

38,64

RSN/PNN

15,18

7,51

18,00

11,61

10,60

21,89

23,48

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

180,49

132,38

162,02

93,20

104,40

64,90

130,16

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

19,49

RSX/NKR(a)

161,00

132,38

162,02

93,20

104,40

64,90

130,16

RSN/NKR(a)

11,38

2,02

6,20

20,00

1,70

11,16

RDD/NKR(a)

PKO/OTC)

0,17

0,03

4,24

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP/PNN

33,16

13,52

43,18

106,20

22,23

14,98

LUA/PNN

2,49

0,27

3,14

4,23

4,85

0,01

LUC/PNN

0,02

0,11

3,14

0,26

1,70

0,01

HNK/PNN

6,20

1,25

1,32

0,69

1,77

CLN/PNN

2,10

1,83

4,48

9,03

6,54

1,93

RPH/PNN

0,24

0,13

RDD/PNN

0,01

RSX/PNN

22,16

9,92

35,56

91,60

10,15

11,14

RSN/PNN

13,41

6,75

30,52

61,20

7,44

10,37

NTS/PNM

0,21

0,02

LMU/PNN

NKH/PNN

403,38

5,04

136,02

337,72

48,38

572,82

LUA/CLN

LUA/LNP

7,29

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RSX/NKR(a)

403,38

5,04

136,02

337,72

48,38

565,53

RSN/NKR(a)

42,44

5,04

23,78

40,72

3,38

20,00

RDD/NKR(a)

PKO/OTC)

4,56

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.464,79

26,00

656,55

537,64

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

427,26

422,00

5,00

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,26

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

289,31

60,76

40,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,16

10,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.726,75

26,00

585,79

74,74

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.351,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,31

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

53,13

2,87

1,13

0,37

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,74

2.2

Đất an ninh

CAN

0,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,13

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

1,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,40

0,63

0,23

0,37

0,04

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,73

0,47

0,15

0,33

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,02

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,30

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,72

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,17

0,05

0,04

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,03

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,68

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,93

0,16

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

31,98

0,90

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

440,98

436,57

401,37

89,39

63,86

418,53

77,60

LUA

LUC

HNK

10,00

10,40

3,40

CLN

0,40

RPH

RDD

RSX

430,98

435,93

390,30

89,39

60,46

418,53

77,20

RSN

435,93

418,53

NTS

LMU

NKH

0,64

0,67

PNN

9,64

0,09

8,42

0,11

0,53

1,38

11,74

CQP

5,67

CAN

0,15

SKK

SKN

TMD

0,55

SKC

SKS

SKX

DHT

0,46

0,09

0,02

0,53

0,20

5,59

DGT

0,07

0,03

0,02

DTL

0,02

DVH

DYT

DGD

0,02

0,20

DTT

0,53

DNL

0,13

0,02

5,57

DBV

0,04

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

0,24

DDL

DSH

0,30

DKV

ONT

3,36

7,85

0,11

0,88

6,15

ODT

TSC

.

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP

129,45

217,78

176,01

109,36

451,43

227,27

LUA

0,26

LUC

0,26

HNK

25,43

58,25

80,17

CLN

3,76

RPH

RDD

RSX

100,00

217,78

176,01

51,11

445,43

147,10

RSN

51,11

445,43

NTS

LMU

NKH

6,00

PNN

4,70

0,27

3,50

2,89

2,17

2,86

CQP

0,07

CAN

0,19

0,10

SKK

SKN

TMD

0,48

SKC

SKS

SKX

DHT

0,08

0,53

0,70

1,93

DGT

0,55

0,11

DTL

DVH

0,15

DYT

DGD

0,08

DTT

0,05

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

0,09

TON

NTD

1,68

DKH

DXH

DCH

0,53

DDL

DSH

DKV

ONT

4,70

3,50

1,81

1,37

0,93

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 145/QĐ - UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:

2.1 Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

266.825,65

6.294,98

23.371,49

20.932,63

13.677,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.251,12

10,63

374,44

264,09

163,76

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

847,12

10,63

25,43

3,63

61,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.783,74

149,85

41,14

292,16

15,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.315,50

93,94

31,01

53,34

41,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93.456,81

307,49

19.180,34

11.613,28

3.013,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

39.496,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126.477,52

5.731,41

3.743,65

8.709,28

10.441,76

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

97.862,31

4.280,92

3.064,86

6.701,99

8.269,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,64

1,16

0,90

0,48

1,51

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.957,76

366,04

2.336,65

1.296,89

196,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,46

7,58

1,28

2.2

Đất an ninh

CAN

2,15

1,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,41

1,17

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

0,45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,66

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

1,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7.332,32

284,12

2.277,29

1.241,54

112,11

2.9.1

Đất giao thông

DGT

809,71

38,28

36,19

61,44

43,55

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

35,57

0,65

0,22

0,17

6,80

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,89

0,40

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,61

2,39

0,21

0,34

0,13

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

62,50

11,04

2,77

3,26

2,70

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,98

0,99

0,15

0,02

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6.152,15

190,36

2.236,14

1.158,58

45,81

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,50

0,26

0,14

0,17

0,05

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

6,26

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,82

21,53

1,47

17,56

13,07

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11,67

11,67

2.9.16

Đất Chợ

DCH

0,66

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,04

0,64

0,27

0,29

0,32

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

501,24

17,61

35,16

30,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,81

55,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,25

3,49

0,67

0,64

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,26

0,96

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,18

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915,35

10,38

40,83

19,27

51,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

4.994,77

45,12

671,17

567,23

75,80

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

8.939,27

17.733,53

20.264,38

12.746,75

22.949,13

36.507,31

11.876,70

LUA

178,52

310,34

431,77

246,44

183,02

271,23

288,69

LUC

43,34

166,40

31,77

86,43

28,00

100,67

92,83

HNK

107,29

46,26

66,75

52,08

86,81

135,96

38,51

CLN

18,14

89,61

52,96

115,35

66,76

168,69

76,95

RPH

5.362,61

1.126,54

14.154,51

1.808,32

14.214,34

1.504,42

1.308,68

RDD

11.228,01

238,60

23.946,24

RSX

3.272,41

4.927,51

5.557,78

10.281,90

8.396,88

10.475,83

10.162,46

RSN

2.690,54

3.640,64

4.827,71

8.014,53

7.485,30

7.396,60

8.492,77

NTS

0,32

5,27

0,61

4,07

1,30

4,94

1,41

LMU

NKH

PNN

272,52

207,46

654,77

420,38

168,92

561,27

418,46

CQP

0,06

26,18

4,62

39,73

CAN

0,15

0,20

0,15

0,20

SKK

SKN

TMD

0,54

0,11

SKC

4,60

0,91

SKS

18,66

SKX

1,41

DHT

216,38

52,99

566,10

363,28

83,57

365,31

337,52

DGT

40,36

31,99

53,64

41,01

49,35

61,15

42,00

DTL

0,44

0,75

0,27

7,82

0,19

4,86

0,39

DVH

0,01

DYT

0,47

0,22

0,21

0,15

0,06

0,30

0,38

DGD

2,94

4,24

3,97

2,68

1,50

6,98

3,07

DTT

0,13

0,94

1,45

0,07

5,19

0,72

DNL

162,87

0,52

496,28

297,42

21,40

260,79

275,14

DBV

0,04

0,11

0,34

0,12

0,22

0,20

0,05

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

9,13

14,22

11,39

12,63

10,78

25,59

15,64

DKH

DXH

DCH

0,24

0,13

DDL

DSH

0,42

1,26

0,35

0,55

0,49

1,32

0,40

DKV

ONT

24,61

36,17

22,56

29,40

23,14

54,96

49,65

ODT

TSC

0,72

0,76

0,41

0,13

1,05

0,25

0,10

DTS

0,70

0,54

0,35

9,98

0,78

0,03

DNG

TIN

0,01

SON

29,48

115,75

38,98

6,06

45,91

94,01

29,84

MNC

PNK

CSD

468,13

474,03

427,25

109,96

92,27

449,20

95,36

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP

11.975,73

11 421,61

12.415,56

12.942,22

7.583,60

15.193,16

LUA

274,34

234,83

345,61

143,34

171,30

358,77

LUC

4,27

61,84

43,72

42,50

20,45

24,07

HNK

486,95

166,54

9,00

18,43

50,07

20,10

CLN

84,64

60,96

71,07

147,89

89,26

53,36

RPH

3.031,49

1.410,22

3.432,76

4.494,65

1.552,80

5.941,18

RDD

4.083,97

RSX

8.097,95

5.461,80

8.551,71

8.132,21

5.719,98

8.813,02

RSN

5.462,74

4.321,64

7.069,59

6.846,81

3.831,66

5.464,14

NTS

0,37

3,27

5,42

5,70

0,20

6,73

LMU

NKH

PNN

291,74

145,81

186,55

949,27

236,77

247,51

CQP

0,06

CAN

SKK

SKN

TMD

0,33

0,09

0,06

SKC

0,14

0,04

SKS

SKX

DHT

228,85

48,39

53,55

836,84

149,65

114,83

DGT

61,55

25,98

29,55

62,77

27,19

103,71

DTL

0,42

2,27

1,67

6,13

1,68

0,84

DVH

0,43

0,06

DYT

0,09

0,17

0,61

0,16

0,39

0,33

DGD

2,32

1,94

2,60

3,72

2,81

3,96

DTT

0,70

0,34

0,58

1,99

0,13

0,59

DNL

155,59

0,03

0,01

743,70

107,48

0,01

DBV

0,08

0,18

0,37

0,60

0,43

0,14

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

8,10

17,48

17,73

17,77

9,54

5,19

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

0,39

0,67

1,07

0,96

0,61

1,04

DKV

ONT

42,04

28,71

23,95

31,19

19,69

31,55

ODT

TSC

0,27

0,36

0,15

0,22

0,48

0,17

DTS

0,93

0,10

0,79

0,04

DNG

TIN

6,11

0,05

SON

13,09

67,43

106,65

79,90

66,34

99,82

MNC

PNK

CSD

170,69

270,03

195,04

144,52

483,58

255,37

2.2 Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

46,12

3,81

0,30

2,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,03

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,00

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,28

1,10

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,24

2,47

0,20

2,72

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27,24

2,47

0,20

2,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.16

Đất Chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

4,66

0,05

13,57

4,35

0,23

12,17

2,20

LUA

0,03

LUC

0,03

HNK

0,20

0,05

0,05

CLN

0,10

0,05

0,20

0,08

3,20

0,05

RPH

12,57

RDD

RSX

4,53

0,80

4,10

0,15

8,92

2,15

RSN

4,53

0,80

4,10

0,15

8,92

2J5

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP

1,50

0,05

0,05

0,05

0,31

LUA

LUC

HNK

0,40

0,06

CLN

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

RPH

RDD

RSX

1,00

0,20

RSN

1,00

0,20

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

2.3 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,98

2,95

0,30

1,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,03

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,00

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,28

1,10

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,10

1,61

0,20

1,75

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,61

0,20

1,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,14

0,86

0,97

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,14

0,86

0,97

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

6,14

0,86

0,97

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP/PNN

4,66

0,05

13,57

2,15

0,23

10,47

2,04

LUA/PNN

0,03

LUC/PNN

0,03

HNK/PNN

0,20

0,05

0,05

CLN/PNN

0,10

0,05

0,20

0,08

3,20

0,05

RPH/PNN

12,57

RDD/PNN

RSX/PNN

4,53

0,80

1,90

0,15

7,22

1,99

RSN/PNN

4,53

0,80

1,90

0,15

7,22

1,99

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

2,20

1,70

0,16

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RSX/NKR(a)

2,20

1,70

0,16

RSN/NKR(a)

2,20

1,70

0,16

RDD/NKR(a)

PKO/OTC)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP/PNN

1,25

0,05

0,05

0,05

0,31

LUA/PNN

LUC/PNN

HNK/PNN

0,40

0,06

CLN/PNN

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

0,75

0,20

RSN/PNN

0,75

0,20

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

0,25

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RSX/NKR(a)

0,25

RSN/NKR(a)

0,25

RDD/NKR(a)

PKO/OTC)

2.4 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,15

2:1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2.9.16

Đất Chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

0,15

CQP

CAN

0,15

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Phân theo đơn vị hành chính xã

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hòa

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

DGT

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DKG

DDT

DRA

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tương Dương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tương Dương đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


77

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.121.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!