|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
225/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 225/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 05
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU HỒI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
178/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành
ngân sách cuối năm 2022; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
211/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện Dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; Phương hướng nhiệm vụ 6 tháng
cuối năm 2023;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND
ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, điều chỉnh, bổ
sung, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đồng
ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:
1. Thu hồi kinh phí bố trí nhiệm
vụ chung và kinh phí đã phân bổ cho đơn vị về ngân sách cấp tỉnh, số tiền
295.163 triệu đồng, trong đó:
- Kinh phí bố trí trong nhiệm vụ
chung đầu năm: 133.104 triệu đồng;
- Kinh phí đã phân bổ cho các
đơn vị: 162.059 triệu đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Điều chỉnh kinh phí năm
2023, số tiền 16.211 triệu đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục 02 đính kèm)
3. Bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho
các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng
số tiền 53.626 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung kinh phí cho các đơn
vị cấp tỉnh: 28.080 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho các
huyện, thành phố, thị xã: 25.546 triệu đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm
vụ chung đầu năm 25.215 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 15.911 triệu đồng; nguồn
tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 là 12.500 triệu đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm)
4. Sử dụng 100.888 triệu đồng từ
nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh để bổ sung kinh phí cho các đơn vị, đồng thời
cho phép các đơn vị sử dụng 392.190 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương của
các cơ quan, đơn vị, địa phương để chi nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương
theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số
42/2023/NĐCP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, tổng số tiền 493.078 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục 05, 05a, 05b, 05c, 05d đính kèm)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị và cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan đơn vị rà soát
nội dung chưa phân bổ chi tiết còn lại, đôn đốc triển khai các bước để trình Hội
đồng nhân dân tỉnh phân bổ, đảm bảo tiến độ giải ngân, sử dụng ngân sách hiệu
quả, hạn chế hủy dự toán, kết dư ngân sách; chỉ đạo các cơ quan đơn vị được
phân bổ, hỗ trợ kinh phí có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm,
hiệu quả.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP THU HỒI KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Nguồn
|
|
TỔNG
|
295.163.731.424
|
|
I
|
Nhiệm vụ chung
|
133.104.394.300
|
|
1
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công; người nghèo
|
50.000.000.000
|
|
2
|
Mua sắm trang thiết bị Đề án
"Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật Đài Phát thanh truyền hình Bắc Ninh
giai đoạn 2018-2023"
|
78.200.000.000
|
|
3
|
Thực hiện Kế hoạch số
498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an
toàn giai đoạn 2022-2025
|
4.904.394.300
|
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ cho
các đơn vị
|
162.059.337.124
|
|
1
|
Sở Lao động - TB&XH
|
18.851.425.000
|
|
-
|
Văn phòng Sở
|
12.351.425.000
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết
số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023
|
6.649.230.000
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
Kinh phí thăm tặng quà cho
các đối tượng và điều dưỡng người có công còn dư
|
5.702.195.000
|
Đảm bảo xã hội
|
-
|
Trường Cao đẳng công
nghiệp
|
6.500.000.000
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết
số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023
|
4.900.000.000
|
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí
theo Nghị định số 81
|
1.600.000.000
|
|
2
|
Đài PTTH Bắc Ninh
|
675.000.000
|
|
|
Kinh phí đường truyền MyTV
|
675.000.000
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
3
|
Ban Đại diện Hội người cao
tuổi
|
800.000.000
|
|
|
Hỗ trợ thành lập câu lạc bộ
liên thế hệ tự giúp nhau
|
800.000.000
|
Quản lý hành chính
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
175.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu
tư và hỗ trợ DN
|
175.000.000
|
|
|
Biên soạn, in cuốn sổ tay hướng
dẫn trình tự thực hiện các dự án ĐTXD không sử dụng vốn NSNN trên địa bàn tỉnh
theo QĐ 23/2021/QĐ-UBND
|
50.000.000
|
|
|
Tham gia triển lãm xúc tiến đầu
tư tại hội chợ thương mại Quốc tế Việt Nam lần thứ 32
|
125.000.000
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
6.251.363
|
Sự nghiệp văn hóa
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
|
6.251.363
|
|
|
Khử trùng và phòng chống mối
Kho lưu trữ lịch sử
|
6.251.363
|
|
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
168.000.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Mạng megawan (Nâng cấp đường
truyền tại TTHCC từ 20M lên 50M để phục vụ công tác số hóa thành phần hồ sơ
và kết quả GQTTHC
|
118.000.000
|
|
|
Cước thuê bao đầu số 1022 phục
vụ tổng đài giải đáp hành chính công của Bộ TT&TT
|
50.000.000
|
|
7
|
Hội Nông dân tỉnh
|
67.500.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Tham gia bình chọn "Nhà
nông sáng tạo", "Nhà khoa học của nhà nông"; bình chọn sản phẩm
nông nghiệp tiêu biểu
|
67.500.000
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
24.000.000.000
|
|
|
Kinh phí lập Quy hoạch
|
24.000.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.040.000.000
|
|
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh:
Gửi giấy mời họp qua hệ thống SMS - tin nhắn
|
40.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Cải tạo sửa chữa phòng ăn,
phòng chờ họp
|
4.000.000.000
|
Quản lý hành chính
|
10
|
Viện nghiên cứu Phát triển
KTXH
|
4.595.560
|
|
|
Kinh phí tuyên truyền cải thiện
chỉ số PCI
|
4.595.560
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
16.542.228.700
|
|
*
|
Văn phòng Sở
|
300.267.000
|
|
|
Kinh phí trang thanh tra
|
267.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Chi PCLB, mua bảo hộ, trực,
kiểm tra
|
300.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
*
|
Chi cục Chăn nuôi thú y
và thủy sản
|
15.202.847.700
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
- Hoạt động chuyên môn
|
112.366.000
|
|
|
Vật tư, mẫu xét nghiệm cho
các chương trình phòng dịch
|
40.000.000
|
|
|
Lấy mẫu thuốc thú y và thức
ăn chăn nuôi
|
19.000.000
|
|
|
Kiểm tra phân tích mẫu dịch bệnh,
mẫu môi trường nước; giám sát bệnh thủy sản
|
28.828.000
|
|
|
Chương trình bảo vệ và phát
triển nguồn lợi thủy sản
|
24.538.000
|
|
|
- Hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp
|
15.025.374.200
|
|
|
Mua vắc xin, hóa chất, vật tư
phòng chống dịch: Do không mua vắc xin Dịch tả lợn Châu Phi (ngày 27/7/2023 mới
có văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp, việc sử dụng vắc xin chưa được rộng
rãi, người dân còn hoài nghi nên không đăng ký tiêm)
|
14.937.020.200
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm
sinh học, hóa chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
81.769.000
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình
|
6.585.000
|
|
|
- Mua tủ bảo quản vắc
xin
|
65.107.500
|
|
*
|
Chi cục Thủy lợi
|
289.114.000
|
|
|
Kinh phí trang phục ngành
|
14.991.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Bồi dưỡng thanh tra chuyên
ngành
|
4.200.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Tập huấn phòng chống lụt bão,
tổng kết phòng chống lụt bão tỉnh
|
269.923.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
*
|
Chi cục Kiểm lâm
|
750.000.000
|
|
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị
dụng cụ theo đề án 378/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 (03 biển báo hiệu cấp dự báo
cháy rừng tự động)
|
750.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
45.487.700
|
|
|
Kinh phí chi VBQPPL và trang
phục thanh tra
|
8.631.000
|
Quản lý hành chính
|
|
Đề tài khoa học nghiệm thu
còn dư
|
36.856.700
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
13
|
Sở Y tế
|
20.040.829.601
|
|
-
|
Đề án ứng dụng phát triển kỹ
thuật cao ngành y tế giai đoạn 2022-2026
|
10.970.000.000
|
Sự nghiệp Y tế
|
-
|
Kinh phí phòng chống dịch
Covid-19
|
6.444.420.581
|
Sự nghiệp Y tế
|
-
|
Kinh phí thực hiện theo nội
dung công việc
|
1.770.849.819
|
Sự nghiệp Y tế
|
-
|
Kinh phí quan trắc môi trường
|
38.559.201
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các bệnh nhân
phong, lao theo chế độ quy định
|
817.000.000
|
Đảm bảo xã hội
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
70.000.000.000
|
|
|
Kinh phí thực hiện các dự án,
kế hoạch lĩnh vực môi trường
|
13.000.000.000
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
Kinh phí thực hiện các dự án,
kế hoạch lĩnh vực kinh tế
|
57.000.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
15
|
UBND huyện Lương Tài
|
926.591.000
|
|
|
Kinh phí lập Quy hoạch đô thị
|
926.591.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
16
|
UBND thị xã Thuận Thành
|
4.875.000.000
|
|
-
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
|
4.875.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
17
|
UBND huyện Gia Bình
|
88.843.000
|
|
-
|
Kinh phí hợp đồng lao động
giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân
viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập (Theo Nghị quyết số
138/NQ-HĐND) kỳ II năm học 2022-2023
|
88.843.000
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
18
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
752.585.200
|
Quốc phòng
|
-
|
Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV
QNDB năm 2023
|
207.900.000
|
|
-
|
Chi mua sắm quân trang dân
quân tự vệ năm 2023
|
488.353.200
|
|
-
|
Chi trả tháng lương đầu phong
quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường,
thị trấn trình độ trung cấp tại trường quân sự Quân khu 1 năm 2023
|
56.332.000
|
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
An Ninh
|
GĐ- ĐT
|
Y tế, Dân số
|
VHTT
|
PTTH
|
BĐXH
|
SN kinh tế
|
Hành chính
|
Chi khác NS
|
Tiết kiệm chi
|
1
|
Điều chỉnh sự nghiệp kinh
phí đã bố trí trong nhiệm vụ chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điều chỉnh đi
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện Đề án 938
"Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một
số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Điều chỉnh đến
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
-
|
Thực hiện Đề án 938
"Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một
số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
2
|
Điều chỉnh nhiệm vụ chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điều chỉnh đi
|
16.011
|
13.850
|
0
|
2.061
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án tỉnh
an toàn giao thông (điều chỉnh tại Nghị quyết 211/NQ-HĐND)
|
13.850
|
13.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện Kế hoạch số
498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an
toàn giai đoạn 2022-2025
|
2.061
|
|
|
2.061
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi trả nợ gốc (Bổ sung theo
Nghị quyết số 211/NQ-HĐND)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
b
|
Điều chỉnh đến
|
16.011
|
3.475
|
547
|
31
|
1.404
|
131
|
641
|
623
|
8.361
|
697
|
100
|
-
|
Chi trả nợ gốc
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
Thực hiện một số chế độ chính
sách và các nhiệm vụ phát sinh
|
15.911
|
3.475
|
547
|
31
|
1.404
|
131
|
641
|
623
|
8.361
|
697
|
|
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Nguồn
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
53.625.815.469
|
|
|
I
|
Bổ sung kinh phí cho các
đơn vị cấp tỉnh
|
28.079.815.469
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội và HĐND
|
1.968.927.000
|
Quản lý hành chính
|
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại
Nhật Bản
|
1.968.927.000
|
|
Nguồn điều chỉnh
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.276.272.000
|
|
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.181.272.000
|
Quản lý hành chính
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại
Anh, Ireland và Scotland
|
1.814.000.000
|
|
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại
Cộng hòa Áo, Cộng hòa I-ta-li-a và Liên bang Thụy Sĩ
|
1.543.000.000
|
|
|
|
Kinh phí Đoàn đi công tác tại
Trung Quốc
|
983.000.000
|
|
|
|
Kinh phí đón tiếp Đoàn Trưởng
các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh (số
còn thiếu)
|
135.982.000
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị gặp
gỡ Hàn Quốc (số còn thiếu)
|
434.290.000
|
|
|
|
Kinh phí đón Đoàn Thủ tướng
Chính phủ về làm việc ngày 30/7/2023
|
271.000.000
|
|
|
-
|
Trung tâm văn hóa Kinh Bắc
|
35.000.000
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ Hội nghị Tọa
đàm về dự án Luật trật tự ATGT
|
35.000.000
|
Sự nghiệp văn hóa
|
|
-
|
Cổng Thông tin điện tử
|
60.000.000
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ Giải bóng đá
U9 toàn quốc 2023
|
60.000.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Nguồn điều chỉnh
|
3
|
Sở Y tế
|
16.718.000
|
Sự nghiệp y tế
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Kinh phí phục vụ Chương trình
đón đoàn đại biểu thanh niên Hàn Quốc tại tỉnh Bắc Ninh
|
1.245.000
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ Chương trình
làm việc với Đoàn công tác của Chính phủ
|
6.345.000
|
|
|
|
Kinh phí phục vụ Giải bóng đá
U9 toàn quốc 2023
|
9.128.000
|
|
|
4
|
Sở Văn hóa thể thao và du
lịch
|
512.136.000
|
Sự nghiệp văn hóa
|
|
|
Kinh phí tham gia biểu diễn
trong chương trình nghệ thuật tôn vinh các di sản tại thành phố Huế
|
512.136.000
|
|
|
5
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
857.332.000
|
Sự nghiệp văn hóa
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Gặp mặt truyền thống các thế
hệ cán bộ Đoàn tỉnh Hà Bắc và 2 tỉnh Bắc Ninh - Bắc Giang qua các thời kỳ
nhân dịp kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn 26/3
|
165.696.000
|
|
|
|
Kinh phí đón Đoàn đại biểu
thanh niên Hàn Quốc
|
33.298.000
|
|
|
|
Kinh phí phối hợp tổ chức giải
Bóng đá U9 toàn quốc năm 2023
|
658.338.000
|
|
|
6
|
Đài PTTH Bắc Ninh
|
131.000.000
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Sản xuất video clip tổng quan
về tỉnh Bắc Ninh, quảng bá và thu hút đầu tư bằng tiếng Trung Quốc và Nhật bản
(hoặc phụ đề tiếng Trung và Nhật)
|
26.000.000
|
|
|
|
Ghi hình phát sóng các trận đấu
giải bóng đá U9
|
105.000.000
|
|
|
7
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm
|
93.348.700
|
Quản lý hành chính
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Kinh phí chi cho cán bộ đi
đào tạo tại Xing-ga-po
|
23.216.200
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức tiệc chiêu
đãi đại biểu tham dự Hội thảo của Cục ATTP tại tỉnh
|
60.000.000
|
|
|
|
Kinh phí chi cho cán bộ đi học
tập kinh nghiệm tại Đài Loan
|
10.132.500
|
|
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
840.640.000
|
|
|
|
Cơ sở cai nghiện ma túy: Kinh
phí sửa chữa Trạm biến áp cơ sở cai nghiện ma túy
|
640.640.000
|
Đảm bảo xã hội
|
Nguồn điều chỉnh
|
|
Thực hiện Đề án 938
"Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một
số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"
|
200.000.000
|
Quản lý hành chính
|
Nguồn nhiệm vụ chung (điều chỉnh sự nghiệp)
|
9
|
Cục Thông kê tỉnh
|
1.139.391.000
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cho hoạt động
thống kê năm 2023
|
1.139.391.000
|
Chi khác
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
10
|
Thanh tra tỉnh
|
736.284.000
|
|
|
|
Nâng cấp phần mềm quản lý kế
hoạch thanh tra và theo dõi đôn đốc sau thanh tra
|
736.284.000
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
11
|
Liên hiệp Hội phụ nữ
|
589.200.000
|
|
|
|
Thực hiện Đề án 938
"Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một
số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"
|
589.200.000
|
Sự nghiệp văn hóa
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
12
|
Hội Hữu nghị với nhân dân
các nước
|
180.000.000
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị
thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản
|
180.000.000
|
Quản lý hành chính
|
Nguồn điều chỉnh
|
13
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
697.160.000
|
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Công
đoàn tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2023-2028
|
697.160.000
|
Chi khác
|
Nguồn điều chỉnh
|
14
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1.176.526.769
|
|
|
-
|
Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV
QNDB năm 2023 (tiền lương, phụ cấp cho QNDB do tăng lương tối thiểu)
|
383.474.769
|
Quốc phòng
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
-
|
Chi phí kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành (Công trình: Đổ asphalt đường nội bộ, lát sân, vỉa hè
doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)
|
43.102.000
|
Quốc phòng
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
-
|
Chi sửa xe ô tô
|
95.410.000
|
Quốc phòng
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
-
|
Tổ chức hội thi "Dân vận
khéo" trong lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Ninh năm 2023
|
262.348.000
|
Quốc phòng
|
Nguồn nhiệm vụ chung
|
-
|
Đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ
huy quân sự xã
|
392.192.000
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
Nguồn điều chỉnh
|
15
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
tỉnh
|
14.880.000
|
|
|
|
Kinh phí nhu cầu cải cách tiền
lương (Chênh lệch 1490-1800)
|
14.880.000
|
Quản lý hành chính
|
Nguồn điều chỉnh
|
16
|
Công an tỉnh
|
13.850.000.000
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ phục vụ công tác chỉ huy chiến đấu,
tuần tra kiểm soát giao thông
|
13.850.000.000
|
An ninh
|
Nguồn nhiệm vụ chung (đã điều chỉnh tại Nghị quyết số 211/NQ-HĐND)
|
II
|
Bổ sung mục tiêu
|
25.546.000.000
|
|
Chi tiết theo phụ lục 04
|
PHỤ LỤC 04
TỔNG HỢP KINH PHÍ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Bắc Ninh
|
Tiên Du
|
Lương Tài
|
Quế Võ
|
Thuận Thành
|
Yên Phong
|
Từ Sơn
|
Gia Bình
|
Nguồn kinh phí
|
A
|
Bổ sung có mục tiêu
|
25.546
|
750
|
1.849
|
1.245
|
2.894
|
1.367
|
2.714
|
13.130
|
1.597
|
|
I
|
Bổ sung từ nguồn nhiệm vụ
chung
|
7.916
|
399
|
1.296
|
364
|
2.168
|
623
|
1.578
|
406
|
1.082
|
|
1
|
Hỗ trợ giống các vùng sản xuất
lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung vụ xuân 2024
|
7.916
|
399
|
1.296
|
364
|
2.168
|
623
|
1.578
|
406
|
1.082
|
Sự nghiệp kinh tế
|
II
|
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh
|
5.130
|
351
|
553
|
881
|
726
|
744
|
1.136
|
224
|
515
|
|
1
|
Bổ sung kinh phí chi trả trợ
cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP
|
787
|
|
|
|
135
|
575
|
77
|
|
|
Chi an ninh
|
2
|
Nhu cầu kinh phí do tăng mức
lương cơ sở
|
4.343
|
351
|
553
|
881
|
591
|
169
|
1.059
|
224
|
515
|
|
-
|
Phụ cấp trung tâm học tập cộng
đồng
|
155
|
24
|
18
|
18
|
27
|
18
|
18
|
15
|
17
|
Sự nghiệp giáo dục
|
-
|
Chế độ cho công an xã bán
chuyên trách, bảo vệ tổ dân phố, tổ dân phòng tự quản theo Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND
|
2.688
|
89
|
360
|
680
|
315
|
|
834
|
85
|
325
|
Chi an ninh
|
-
|
Chế độ cho nhân viên thú y
xã, phường, thị trấn; công tác viên thú y thôn, khu phố
|
563
|
101
|
68
|
82
|
110
|
|
68
|
62
|
72
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
Phụ cấp đội công tác xã hội
tình nguyện
|
606
|
93
|
71
|
66
|
95
|
87
|
78
|
49
|
67
|
Quản lý hành chính
|
-
|
Phụ cấp hội đặc thù
|
317
|
44
|
36
|
35
|
30
|
64
|
61
|
13
|
34
|
Quản lý hành chính
|
-
|
Bảo hiểm y tế của Đại biểu
HĐND cấp xã
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế
|
III
|
Phân bổ từ nguồn tăng thu,
tiết kiệm chi năm 2022
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
|
1
|
Phân bổ dự án liên quan GPMB
dự án xây dựng trường đại học Luật HN - cơ sở 2 (ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường
Nguyễn Quán Quang, đoạn bị ngắt qua Trường Đại học Luật tại phường Đồng
Nguyên, thị xã Từ Sơn)
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
Thay thế nội dung tại phụ lục số 02 Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày
07/7/2023
|
PHỤ LỤC 05
TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2023/NĐ-CP CỦA
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: 1.000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
Nhu cầu
|
Nguồn thực hiện
|
Ngân sách bổ sung
|
Nguồn CCTL của đơn vị
|
|
Tổng
|
493.077.790
|
493.077.790
|
100.888.104
|
392.189.686
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3.303.200
|
3.303.200
|
2.814.104
|
489.096
|
2
|
Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh
|
252.820.590
|
252.820.590
|
98.074.000
|
154.746.590
|
3
|
Các huyện, thành phố, thị xã
|
236.954.000
|
236.954.000
|
-
|
236.954.000
|
-
|
Cấp huyện
|
198.805.000
|
198.805.000
|
|
198.805.000
|
-
|
Cấp xã
|
38.149.000
|
38.149.000
|
|
38.149.000
|
PHỤ LỤC 05A
TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM
2023 KHỐI HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng nhu cầu
|
Trong đó
|
Nguồn thực hiện
|
Ngân sách tỉnh bổ sung
|
Nguồn thừa chuyển kì sau
|
Thực hiện CCTL (1490- 1800)
|
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế
|
Tổng nguồn
|
Nguồn kì trước mang sang
|
Thực hiện theo kết luận KTNN, thanh tra
|
70% tăng thu thực hiện năm 2022
|
Học phí; Thu sự nghiệp khác năm 2023
|
10% tiết kiệm chi TX 2023
|
|
Tổng số
|
200,242
|
198,805
|
1,437
|
1,278,578
|
813,726
|
11,615
|
375,021
|
3,741
|
74,475
|
0
|
1,078,336
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
32,281
|
32,050
|
231
|
488,859
|
353,962
|
0
|
122,803
|
|
12,094
|
0
|
456,578
|
2
|
Huyện Tiên Du
|
23,957
|
23,343
|
614
|
108,402
|
68,291
|
|
31,656
|
|
8,455
|
0
|
84,445
|
3
|
Huyện Lương Tài
|
19,674
|
19,674
|
|
36,125
|
15,304
|
|
9,497
|
3,741
|
7,583
|
0
|
16,451
|
4
|
Thị xã Quế Võ
|
27,648
|
27,563
|
85
|
55,514
|
26,948
|
|
17,348
|
|
11,218
|
0
|
27,866
|
5
|
Thị xã Thuận Thành
|
27,290
|
27,290
|
|
48,712
|
34,216
|
-56
|
5,094
|
|
9,458
|
0
|
21,422
|
6
|
Huyện Yên Phong
|
25,067
|
24,559
|
508
|
158,734
|
98,197
|
11,671
|
40,290
|
|
8,576
|
0
|
133,667
|
7
|
Thành phố Từ Sơn
|
25,911
|
25,911
|
|
341,716
|
193,384
|
|
139,527
|
|
8,805
|
0
|
315,805
|
8
|
Huyện Gia Bình
|
18,415
|
18,415
|
|
40,517
|
23,425
|
|
8,806
|
|
8,286
|
0
|
22,102
|
PHỤ LỤC 05B
TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM
2023 KHỐI XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Nhu cầu thực hiện CCTL (1490-1800)
|
Nguồn thực hiện
|
Ngân sách tỉnh bổ sung
|
Nguồn thừa chuyển kì sau
|
Tổng nguồn
|
Nguồn kì trước mang sang
|
70% tăng thu thực hiện năm 2022
|
10% tiết kiệm chi TX 2023
|
|
Tổng số
|
38,149
|
1,047,514
|
857,986
|
159,684
|
29,844
|
0
|
1,009,365
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
5,180
|
204,526
|
170,517
|
29,408
|
4,601
|
|
199,346
|
2
|
Huyện Tiên Du
|
4,380
|
208,519
|
185,903
|
19,176
|
3,440
|
0
|
204,139
|
3
|
Huyện Lương Tài
|
4,673
|
35,571
|
25,074
|
7,367
|
3,130
|
0
|
30,898
|
4
|
Thị xã Quế Võ
|
5,922
|
143,420
|
126,551
|
12,029
|
4,840
|
0
|
137,498
|
5
|
Thị xã Thuận Thành
|
5,486
|
117,152
|
99,063
|
13,901
|
4,188
|
0
|
111,666
|
6
|
Huyện Yên Phong
|
4,449
|
74,133
|
44,579
|
26,116
|
3,438
|
0
|
69,684
|
7
|
Thành phố Từ Sơn
|
3,621
|
210,980
|
165,572
|
42,451
|
2,957
|
0
|
207,359
|
8
|
Huyện Gia Bình
|
4,438
|
53,213
|
40,727
|
9,236
|
3,250
|
0
|
48,775
|
PHỤ LỤC 05C
TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 CỦA VĂN PHÕNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: 1.000 đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2023
|
NGUỒN CCTL NĂM 2023
|
NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG
|
NGUỒN CÕN LẠI CHUYỂN KỲ SAU
|
TỔNG
|
TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
|
NGUỒN KỲ TRƯỚC MANG SANG
|
NGUỒN THU TỪ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP
|
HỌC PHÍ
|
VIỆN PHÍ
|
KHÁC
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8+9
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Quản lý nhà nước, đảng, đoàn
thể
|
2.814.104
|
0
|
|
|
|
|
|
2.814.104
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
137.922
|
293.387
|
|
293.387
|
|
|
|
|
155.465
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
351.174
|
2.998.411
|
|
2.998.411
|
|
|
|
|
2.647.237
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.303.200
|
3.291.798
|
0
|
3.291.798
|
0
|
0
|
0
|
2.814.104
|
2.802.702
|
PHỤ LỤC 05D
TỔNG HỢP NHU CẦU CCTL 2023 - KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: 1.000 đồng
Mã chương
|
Tên đơn vị
|
Mã chương
|
Mã NVC
|
Tổng nhu cầu
|
Trong đó
|
Tổng nguồn
|
NS cấp
|
Chuyển kì sau
|
Chênh lệch lương 1490- 1800
|
Nghị định 05
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
252.820.590
|
100.733.590
|
152.087.000
|
806.015.091
|
98.074.000
|
101.647.000
|
402
|
Văn phòng HĐND
|
|
|
423.742
|
423.742
|
|
-
|
424.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
402
|
340
|
423.742
|
423.742
|
-
|
-
|
424.000
|
-
|
405
|
Văn phòng UBND
|
|
|
1.075.430
|
1.075.430
|
|
2.330.964
|
629.000
|
1.885.000
|
|
Sự nghiệp văn hóa
|
405
|
160
|
154.804
|
154.804
|
-
|
1.949.431
|
-
|
1.795.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
405
|
280
|
291.665
|
291.665
|
-
|
381.533
|
-
|
90.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
405
|
340
|
628.961
|
628.961
|
-
|
-
|
629.000
|
-
|
412
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
3.290.949
|
3.290.949
|
|
5.806.833
|
2.048.000
|
4.563.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
412
|
280
|
567.892
|
567.892
|
-
|
120.000
|
448.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
412
|
340
|
2.723.056
|
2.723.056
|
-
|
5.686.833
|
1.600.000
|
4.563.000
|
413
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
|
|
787.727
|
787.727
|
|
2.910.325
|
471.000
|
2.594.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
413
|
280
|
316.529
|
316.529
|
-
|
2.910.325
|
-
|
2.594.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
413
|
340
|
471.198
|
471.198
|
-
|
-
|
471.000
|
-
|
414
|
Sở Tư pháp
|
|
|
572.762
|
572.762
|
|
533.108
|
223.000
|
183.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
414
|
280
|
222.951
|
222.951
|
-
|
-
|
223.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
414
|
340
|
349.811
|
349.811
|
-
|
533.108
|
-
|
183.000
|
416
|
Sở Công Thương
|
|
|
771.720
|
771.720
|
|
327.567
|
444.000
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
416
|
280
|
375.171
|
375.171
|
-
|
68.434
|
307.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
416
|
340
|
396.549
|
396.549
|
-
|
259.133
|
137.000
|
-
|
417
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
522.881
|
522.881
|
|
426.322
|
156.000
|
59.000
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
417
|
100
|
161.854
|
161.854
|
-
|
220.889
|
-
|
59.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
417
|
340
|
361.027
|
361.027
|
-
|
205.433
|
156.000
|
-
|
418
|
Sở Tài chính
|
|
|
810.025
|
810.025
|
|
-
|
810.000
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
418
|
280
|
122.619
|
122.619
|
-
|
-
|
123.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
418
|
340
|
687.406
|
687.406
|
-
|
-
|
687.000
|
-
|
419
|
Sở Xây dựng
|
|
|
533.187
|
533.187
|
|
743.000
|
-
|
210.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
419
|
280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
419
|
340
|
533.187
|
533.187
|
-
|
743.000
|
-
|
210.000
|
421
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
717.357
|
717.357
|
|
5.847.297
|
221.000
|
5.351.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
421
|
280
|
221.213
|
221.213
|
-
|
-
|
221.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
421
|
340
|
496.144
|
496.144
|
-
|
5.847.297
|
-
|
5.351.000
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
30.622.605
|
30.622.605
|
|
39.310.948
|
4.823.000
|
13.507.000
|
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
422
|
70
|
30.018.026
|
30.018.026
|
-
|
39.310.948
|
4.218.000
|
13.507.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
422
|
340
|
604.578
|
604.578
|
-
|
-
|
605.000
|
-
|
423
|
Sở Y tế
|
|
|
197.511.503
|
45.424.503
|
152.087.000
|
690.573.456
|
78.354.000
|
21.802.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
423
|
130
|
196.936.245
|
44.849.245
|
152.087.000
|
689.466.849
|
78.354.000
|
21.271.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
423
|
340
|
575.258
|
575.258
|
-
|
1.106.607
|
-
|
531.000
|
424
|
Sở Lao động TBXH
|
|
|
4.059.507
|
4.059.507
|
|
10.201.695
|
2.879.000
|
9.020.000
|
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
424
|
70
|
1.234.138
|
1.234.138
|
-
|
10.000.960
|
254.000
|
9.020.000
|
|
Chi đảm bảo xã hội
|
424
|
370
|
1.947.713
|
1.947.713
|
-
|
120.120
|
1.828.000
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
424
|
280
|
301.958
|
301.958
|
-
|
80.615
|
221.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
424
|
340
|
575.698
|
575.698
|
-
|
-
|
576.000
|
-
|
425
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du
lịch
|
|
|
2.652.377
|
2.652.377
|
|
1.357.070
|
1.833.000
|
538.000
|
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
425
|
70
|
295.537
|
295.537
|
-
|
833.953
|
-
|
538.000
|
|
Sự nghiệp văn hóa
|
425
|
160
|
1.302.202
|
1.302.202
|
-
|
372.449
|
930.000
|
-
|
|
Sự nghiệp TDTT
|
425
|
220
|
576.848
|
576.848
|
-
|
80.000
|
496.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
425
|
340
|
477.790
|
477.790
|
-
|
70.668
|
407.000
|
-
|
426
|
Sở Tài nguyên & Môi
trường
|
|
|
546.205
|
546.205
|
|
30.425.957
|
-
|
29.880.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
426
|
280
|
-
|
-
|
-
|
25.415.999
|
-
|
25.416.000
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
426
|
250
|
-
|
-
|
-
|
1.700.749
|
-
|
1.701.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
426
|
340
|
546.205
|
546.205
|
-
|
3.309.209
|
-
|
2.763.000
|
427
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
662.250
|
662.250
|
|
902.414
|
247.000
|
487.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
427
|
280
|
356.493
|
356.493
|
-
|
843.988
|
-
|
487.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
427
|
340
|
305.757
|
305.757
|
-
|
58.426
|
247.000
|
-
|
435
|
Sở Nội vụ
|
|
|
901.382
|
901.382
|
|
-
|
901.000
|
-
|
|
Sự nghiệp văn hóa
|
435
|
160
|
219.013
|
219.013
|
-
|
-
|
219.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
435
|
340
|
682.369
|
682.369
|
-
|
-
|
682.000
|
-
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
459.506
|
459.506
|
|
-
|
460.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
437
|
340
|
459.506
|
459.506
|
-
|
-
|
460.000
|
-
|
442
|
Đài Phát thanh Truyền
hình
|
|
|
852.375
|
852.375
|
|
5.267.472
|
-
|
4.415.000
|
|
Sự nghiệp PTTH
|
442
|
190
|
852.375
|
852.375
|
-
|
5.267.472
|
-
|
4.415.000
|
448
|
Liên minh HTX
|
|
|
132.144
|
132.144
|
|
-
|
132.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
448
|
340
|
132.144
|
132.144
|
-
|
-
|
132.000
|
-
|
505
|
Ban QL khu CN
|
|
|
676.147
|
676.147
|
|
824.467
|
335.000
|
483.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
505
|
280
|
215.404
|
215.404
|
-
|
698.691
|
-
|
483.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
505
|
340
|
460.744
|
460.744
|
-
|
125.776
|
335.000
|
-
|
510
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
310.395
|
310.395
|
|
-
|
310.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
510
|
340
|
310.395
|
310.395
|
-
|
-
|
310.000
|
-
|
511
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
|
|
427.608
|
427.608
|
|
50.000
|
378.000
|
-
|
|
Sự nghiệp văn hóa
|
511
|
160
|
176.946
|
176.946
|
-
|
50.000
|
127.000
|
-
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
511
|
280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
511
|
340
|
250.662
|
250.662
|
-
|
-
|
251.000
|
-
|
512
|
Hội phụ nữ tỉnh
|
|
|
281.632
|
281.632
|
|
-
|
282.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
512
|
340
|
281.632
|
281.632
|
-
|
-
|
282.000
|
-
|
513
|
VP Hội Nông dân
|
|
|
354.463
|
354.463
|
|
75.784
|
282.000
|
4.000
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
513
|
280
|
72.198
|
72.198
|
-
|
75.784
|
-
|
4.000
|
|
Chi quản lí hành chính
|
513
|
340
|
282.265
|
282.265
|
-
|
-
|
282.000
|
-
|
514
|
Hội cựu chiến binh
|
|
|
134.350
|
134.350
|
|
-
|
134.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
514
|
340
|
134.350
|
134.350
|
-
|
-
|
134.000
|
-
|
516
|
Liên hiệp các hội khoa học
KT
|
|
|
63.680
|
63.680
|
|
-
|
64.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
516
|
340
|
63.680
|
63.680
|
-
|
-
|
64.000
|
-
|
517
|
Liên Hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
|
|
23.706
|
23.706
|
|
-
|
24.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
517
|
340
|
23.706
|
23.706
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
518
|
Hội Văn học NT
|
|
|
72.414
|
72.414
|
|
-
|
72.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
518
|
340
|
72.414
|
72.414
|
-
|
-
|
72.000
|
-
|
520
|
Hội nhà báo
|
|
|
32.552
|
32.552
|
|
-
|
33.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
520
|
340
|
32.552
|
32.552
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
521
|
Hội Luật gia
|
|
|
31.662
|
31.662
|
|
-
|
32.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
521
|
340
|
31.662
|
31.662
|
-
|
-
|
32.000
|
-
|
522
|
Hội chữ thập đỏ
|
|
|
129.199
|
129.199
|
|
-
|
129.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
522
|
340
|
129.199
|
129.199
|
-
|
-
|
129.000
|
-
|
533
|
Ban đại diện Hội người cao
tuổi
|
|
|
30.446
|
30.446
|
|
-
|
30.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
533
|
340
|
30.446
|
30.446
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
534
|
Hội người Mù
|
|
|
41.890
|
41.890
|
|
-
|
42.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
534
|
340
|
41.890
|
41.890
|
-
|
-
|
42.000
|
-
|
535
|
Hội đông y
|
|
|
40.376
|
40.376
|
|
-
|
40.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
535
|
340
|
40.376
|
40.376
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
536
|
Hội nạn nhân chất độc da
cam
|
|
|
23.555
|
23.555
|
|
-
|
24.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
536
|
340
|
23.555
|
23.555
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
537
|
Hội cựu thanh niên xung
phong
|
|
|
33.438
|
33.438
|
|
-
|
33.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
537
|
340
|
33.438
|
33.438
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
538
|
Hội bảo trợ người tàn tật
|
|
|
37.738
|
37.738
|
|
-
|
38.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
538
|
340
|
37.738
|
37.738
|
-
|
-
|
38.000
|
-
|
539
|
Hội Khuyến học
|
|
|
37.921
|
37.921
|
|
-
|
38.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
539
|
340
|
37.921
|
37.921
|
-
|
-
|
38.000
|
-
|
599
|
Trường Chính trị Nguyễn
Văn Cừ
|
|
|
502.803
|
502.803
|
|
1.593.804
|
-
|
1.091.000
|
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
1042723
|
70
|
502.803
|
502.803
|
-
|
1.593.804
|
-
|
1.091.000
|
599
|
Hội Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
35.076
|
35.076
|
|
-
|
35.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1042938
|
340
|
35.076
|
35.076
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
599
|
Hội liên hiệp thanh niên
|
|
|
22.008
|
22.008
|
|
-
|
22.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1118724
|
340
|
22.008
|
22.008
|
-
|
-
|
22.000
|
-
|
599
|
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
26.826
|
26.826
|
|
-
|
27.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1118869
|
340
|
26.826
|
26.826
|
-
|
-
|
27.000
|
-
|
599
|
Hội Cựu giáo chức
|
|
|
34.670
|
34.670
|
|
-
|
35.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1118938
|
340
|
34.670
|
34.670
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
599
|
Hội Sinh vật cảnh
|
|
|
23.113
|
23.113
|
|
-
|
23.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1118937
|
340
|
23.113
|
23.113
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
599
|
Văn phòng Ban An toàn
GT
|
|
|
61.015
|
61.015
|
|
-
|
61.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1019098
|
340
|
61.015
|
61.015
|
-
|
-
|
61.000
|
-
|
599
|
Trung tâm hành chính công
tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
241.810
|
241.810
|
|
-
|
242.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1125361
|
340
|
241.810
|
241.810
|
-
|
-
|
242.000
|
-
|
599
|
Trường Cao đẳng Y
|
|
|
375.775
|
375.775
|
|
5.886.105
|
-
|
5.510.000
|
|
Sự nghiệp GD-ĐT
|
1063879
|
70
|
375.775
|
375.775
|
-
|
5.886.105
|
-
|
5.510.000
|
599
|
Ban quản lí an toàn thực
phẩm
|
|
|
694.104
|
694.104
|
|
440.503
|
254.000
|
-
|
|
Chi quản lí hành chính
|
1126806
|
340
|
694.104
|
694.104
|
-
|
440.503
|
254.000
|
-
|
599
|
Viện Nghiên cứu phát triển
KT-XH
|
|
|
114.581
|
114.581
|
|
180.000
|
-
|
65.000
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1121766
|
100
|
114.581
|
114.581
|
-
|
180.000
|
-
|
65.000
|
Ghi chú: "Nguồn CCTL còn lại,
chuyển kỳ sau" không bao gồm nguồn còn lại tại các đơn vị sự nghiệp công lập
Nhóm 2 trực thuộc Sở Y tế.
Nghị quyết 225/NQ-HĐND năm 2023 thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 225/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|