Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 225/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Quốc Chung
Ngày ban hành: 05/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 225/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THU HỒI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều hành ngân sách cuối năm 2022; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm; Phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2023;

Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-KTNS ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Đồng ý thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị như sau:

1. Thu hồi kinh phí bố trí nhiệm vụ chung và kinh phí đã phân bổ cho đơn vị về ngân sách cấp tỉnh, số tiền 295.163 triệu đồng, trong đó:

- Kinh phí bố trí trong nhiệm vụ chung đầu năm: 133.104 triệu đồng;

- Kinh phí đã phân bổ cho các đơn vị: 162.059 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)

2. Điều chỉnh kinh phí năm 2023, số tiền 16.211 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm)

3. Bổ sung, hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện chế độ chính sách và các nhiệm vụ được giao, tổng số tiền 53.626 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung kinh phí cho các đơn vị cấp tỉnh: 28.080 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố, thị xã: 25.546 triệu đồng.

Nguồn kinh phí: Từ nguồn nhiệm vụ chung đầu năm 25.215 triệu đồng; nguồn điều chỉnh 15.911 triệu đồng; nguồn tăng thu tiết kiệm chi năm 2022 là 12.500 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 03, 04 đính kèm)

4. Sử dụng 100.888 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương cấp tỉnh để bổ sung kinh phí cho các đơn vị, đồng thời cho phép các đơn vị sử dụng 392.190 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền lương của các cơ quan, đơn vị, địa phương để chi nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 42/2023/NĐCP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ, tổng số tiền 493.078 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục 05, 05a, 05b, 05c, 05d đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị và cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan đơn vị rà soát nội dung chưa phân bổ chi tiết còn lại, đôn đốc triển khai các bước để trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ, đảm bảo tiến độ giải ngân, sử dụng ngân sách hiệu quả, hạn chế hủy dự toán, kết dư ngân sách; chỉ đạo các cơ quan đơn vị được phân bổ, hỗ trợ kinh phí có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Chung

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP THU HỒI KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Nguồn

TỔNG

295.163.731.424

I

Nhiệm vụ chung

133.104.394.300

1

Hỗ trợ nhà ở cho người có công; người nghèo

50.000.000.000

2

Mua sắm trang thiết bị Đề án "Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật Đài Phát thanh truyền hình Bắc Ninh giai đoạn 2018-2023"

78.200.000.000

3

Thực hiện Kế hoạch số 498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an toàn giai đoạn 2022-2025

4.904.394.300

II

Kinh phí đã phân bổ cho các đơn vị

162.059.337.124

1

Sở Lao động - TB&XH

18.851.425.000

-

Văn phòng Sở

12.351.425.000

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023

6.649.230.000

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Kinh phí thăm tặng quà cho các đối tượng và điều dưỡng người có công còn dư

5.702.195.000

Đảm bảo xã hội

-

Trường Cao đẳng công nghiệp

6.500.000.000

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ học phí học nghề năm học 2022-2023

4.900.000.000

Kinh phí miễn giảm học phí theo Nghị định số 81

1.600.000.000

2

Đài PTTH Bắc Ninh

675.000.000

Kinh phí đường truyền MyTV

675.000.000

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

3

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

800.000.000

Hỗ trợ thành lập câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau

800.000.000

Quản lý hành chính

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

175.000.000

Sự nghiệp kinh tế

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ DN

175.000.000

Biên soạn, in cuốn sổ tay hướng dẫn trình tự thực hiện các dự án ĐTXD không sử dụng vốn NSNN trên địa bàn tỉnh theo QĐ 23/2021/QĐ-UBND

50.000.000

Tham gia triển lãm xúc tiến đầu tư tại hội chợ thương mại Quốc tế Việt Nam lần thứ 32

125.000.000

5

Sở Nội vụ

6.251.363

Sự nghiệp văn hóa

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

6.251.363

Khử trùng và phòng chống mối Kho lưu trữ lịch sử

6.251.363

6

Trung tâm Hành chính công

168.000.000

Quản lý hành chính

Mạng megawan (Nâng cấp đường truyền tại TTHCC từ 20M lên 50M để phục vụ công tác số hóa thành phần hồ sơ và kết quả GQTTHC

118.000.000

Cước thuê bao đầu số 1022 phục vụ tổng đài giải đáp hành chính công của Bộ TT&TT

50.000.000

7

Hội Nông dân tỉnh

67.500.000

Quản lý hành chính

Tham gia bình chọn "Nhà nông sáng tạo", "Nhà khoa học của nhà nông"; bình chọn sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu

67.500.000

8

Sở Xây dựng

24.000.000.000

Kinh phí lập Quy hoạch

24.000.000.000

Sự nghiệp kinh tế

9

Văn phòng UBND tỉnh

4.040.000.000

Cổng Thông tin điện tử tỉnh: Gửi giấy mời họp qua hệ thống SMS - tin nhắn

40.000.000

Sự nghiệp kinh tế

Cải tạo sửa chữa phòng ăn, phòng chờ họp

4.000.000.000

Quản lý hành chính

10

Viện nghiên cứu Phát triển KTXH

4.595.560

Kinh phí tuyên truyền cải thiện chỉ số PCI

4.595.560

Sự nghiệp khoa học công nghệ

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

16.542.228.700

*

Văn phòng Sở

300.267.000

Kinh phí trang thanh tra

267.000

Quản lý hành chính

Chi PCLB, mua bảo hộ, trực, kiểm tra

300.000.000

Sự nghiệp kinh tế

*

Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản

15.202.847.700

Sự nghiệp kinh tế

- Hoạt động chuyên môn

112.366.000

Vật tư, mẫu xét nghiệm cho các chương trình phòng dịch

40.000.000

Lấy mẫu thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi

19.000.000

Kiểm tra phân tích mẫu dịch bệnh, mẫu môi trường nước; giám sát bệnh thủy sản

28.828.000

Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

24.538.000

- Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

15.025.374.200

Mua vắc xin, hóa chất, vật tư phòng chống dịch: Do không mua vắc xin Dịch tả lợn Châu Phi (ngày 27/7/2023 mới có văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp, việc sử dụng vắc xin chưa được rộng rãi, người dân còn hoài nghi nên không đăng ký tiêm)

14.937.020.200

Hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học, hóa chất để xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản

81.769.000

Hỗ trợ xây dựng mô hình

6.585.000

- Mua tủ bảo quản vắc xin

65.107.500

*

Chi cục Thủy lợi

289.114.000

Kinh phí trang phục ngành

14.991.000

Quản lý hành chính

Bồi dưỡng thanh tra chuyên ngành

4.200.000

Quản lý hành chính

Tập huấn phòng chống lụt bão, tổng kết phòng chống lụt bão tỉnh

269.923.000

Sự nghiệp kinh tế

*

Chi cục Kiểm lâm

750.000.000

Mua sắm phương tiện, thiết bị dụng cụ theo đề án 378/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 (03 biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động)

750.000.000

Sự nghiệp kinh tế

12

Sở Khoa học và Công nghệ

45.487.700

Kinh phí chi VBQPPL và trang phục thanh tra

8.631.000

Quản lý hành chính

Đề tài khoa học nghiệm thu còn dư

36.856.700

Sự nghiệp khoa học công nghệ

13

Sở Y tế

20.040.829.601

-

Đề án ứng dụng phát triển kỹ thuật cao ngành y tế giai đoạn 2022-2026

10.970.000.000

Sự nghiệp Y tế

-

Kinh phí phòng chống dịch Covid-19

6.444.420.581

Sự nghiệp Y tế

-

Kinh phí thực hiện theo nội dung công việc

1.770.849.819

Sự nghiệp Y tế

-

Kinh phí quan trắc môi trường

38.559.201

Sự nghiệp môi trường

-

Kinh phí hỗ trợ các bệnh nhân phong, lao theo chế độ quy định

817.000.000

Đảm bảo xã hội

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

70.000.000.000

Kinh phí thực hiện các dự án, kế hoạch lĩnh vực môi trường

13.000.000.000

Sự nghiệp môi trường

Kinh phí thực hiện các dự án, kế hoạch lĩnh vực kinh tế

57.000.000.000

Sự nghiệp kinh tế

15

UBND huyện Lương Tài

926.591.000

Kinh phí lập Quy hoạch đô thị

926.591.000

Sự nghiệp kinh tế

16

UBND thị xã Thuận Thành

4.875.000.000

-

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

4.875.000.000

Sự nghiệp kinh tế

17

UBND huyện Gia Bình

88.843.000

-

Kinh phí hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập (Theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND) kỳ II năm học 2022-2023

88.843.000

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

18

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

752.585.200

Quốc phòng

-

Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB năm 2023

207.900.000

-

Chi mua sắm quân trang dân quân tự vệ năm 2023

488.353.200

-

Chi trả tháng lương đầu phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn trình độ trung cấp tại trường quân sự Quân khu 1 năm 2023

56.332.000


PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

An Ninh

GĐ- ĐT

Y tế, Dân số

VHTT

PTTH

BĐXH

SN kinh tế

Hành chính

Chi khác NS

Tiết kiệm chi

1

Điều chỉnh sự nghiệp kinh phí đã bố trí trong nhiệm vụ chung

a

Điều chỉnh đi

200

200

-

Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"

200

200

b

Điều chỉnh đến

200

200

-

Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"

200

200

2

Điều chỉnh nhiệm vụ chi

a

Điều chỉnh đi

16.011

13.850

0

2.061

0

0

0

0

0

100

-

Kinh phí thực hiện Đề án tỉnh an toàn giao thông (điều chỉnh tại Nghị quyết 211/NQ-HĐND)

13.850

13.850

-

Thực hiện Kế hoạch số 498/KH-UBND ngày 28/10/2022: Bắc Ninh phấn đấu không còn thực phẩm không an toàn giai đoạn 2022-2025

2.061

2.061

-

Chi trả nợ gốc (Bổ sung theo Nghị quyết số 211/NQ-HĐND)

100

100

b

Điều chỉnh đến

16.011

3.475

547

31

1.404

131

641

623

8.361

697

100

-

Chi trả nợ gốc

100

100

-

Thực hiện một số chế độ chính sách và các nhiệm vụ phát sinh

15.911

3.475

547

31

1.404

131

641

623

8.361

697


PHỤ LỤC 03

TỔNG HỢP BỔ SUNG, HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Nguồn

Ghi chú

Tổng cộng

53.625.815.469

I

Bổ sung kinh phí cho các đơn vị cấp tỉnh

28.079.815.469

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND

1.968.927.000

Quản lý hành chính

Kinh phí Đoàn đi công tác tại Nhật Bản

1.968.927.000

Nguồn điều chỉnh

2

Văn phòng UBND tỉnh

5.276.272.000

-

Văn phòng UBND tỉnh

5.181.272.000

Quản lý hành chính

Nguồn điều chỉnh

Kinh phí Đoàn đi công tác tại Anh, Ireland và Scotland

1.814.000.000

Kinh phí Đoàn đi công tác tại Cộng hòa Áo, Cộng hòa I-ta-li-a và Liên bang Thụy Sĩ

1.543.000.000

Kinh phí Đoàn đi công tác tại Trung Quốc

983.000.000

Kinh phí đón tiếp Đoàn Trưởng các cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh (số còn thiếu)

135.982.000

Kinh phí tổ chức Hội nghị gặp gỡ Hàn Quốc (số còn thiếu)

434.290.000

Kinh phí đón Đoàn Thủ tướng Chính phủ về làm việc ngày 30/7/2023

271.000.000

-

Trung tâm văn hóa Kinh Bắc

35.000.000

Kinh phí phục vụ Hội nghị Tọa đàm về dự án Luật trật tự ATGT

35.000.000

Sự nghiệp văn hóa

-

Cổng Thông tin điện tử

60.000.000

Kinh phí phục vụ Giải bóng đá U9 toàn quốc 2023

60.000.000

Sự nghiệp kinh tế

Nguồn điều chỉnh

3

Sở Y tế

16.718.000

Sự nghiệp y tế

Nguồn điều chỉnh

Kinh phí phục vụ Chương trình đón đoàn đại biểu thanh niên Hàn Quốc tại tỉnh Bắc Ninh

1.245.000

Kinh phí phục vụ Chương trình làm việc với Đoàn công tác của Chính phủ

6.345.000

Kinh phí phục vụ Giải bóng đá U9 toàn quốc 2023

9.128.000

4

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

512.136.000

Sự nghiệp văn hóa

Kinh phí tham gia biểu diễn trong chương trình nghệ thuật tôn vinh các di sản tại thành phố Huế

512.136.000

5

Tỉnh Đoàn thanh niên

857.332.000

Sự nghiệp văn hóa

Nguồn điều chỉnh

Gặp mặt truyền thống các thế hệ cán bộ Đoàn tỉnh Hà Bắc và 2 tỉnh Bắc Ninh - Bắc Giang qua các thời kỳ nhân dịp kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn 26/3

165.696.000

Kinh phí đón Đoàn đại biểu thanh niên Hàn Quốc

33.298.000

Kinh phí phối hợp tổ chức giải Bóng đá U9 toàn quốc năm 2023

658.338.000

6

Đài PTTH Bắc Ninh

131.000.000

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Nguồn điều chỉnh

Sản xuất video clip tổng quan về tỉnh Bắc Ninh, quảng bá và thu hút đầu tư bằng tiếng Trung Quốc và Nhật bản (hoặc phụ đề tiếng Trung và Nhật)

26.000.000

Ghi hình phát sóng các trận đấu giải bóng đá U9

105.000.000

7

Ban Quản lý An toàn thực phẩm

93.348.700

Quản lý hành chính

Nguồn điều chỉnh

Kinh phí chi cho cán bộ đi đào tạo tại Xing-ga-po

23.216.200

Kinh phí tổ chức tiệc chiêu đãi đại biểu tham dự Hội thảo của Cục ATTP tại tỉnh

60.000.000

Kinh phí chi cho cán bộ đi học tập kinh nghiệm tại Đài Loan

10.132.500

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

840.640.000

Cơ sở cai nghiện ma túy: Kinh phí sửa chữa Trạm biến áp cơ sở cai nghiện ma túy

640.640.000

Đảm bảo xã hội

Nguồn điều chỉnh

Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"

200.000.000

Quản lý hành chính

Nguồn nhiệm vụ chung (điều chỉnh sự nghiệp)

9

Cục Thông kê tỉnh

1.139.391.000

Kinh phí hỗ trợ cho hoạt động thống kê năm 2023

1.139.391.000

Chi khác

Nguồn nhiệm vụ chung

10

Thanh tra tỉnh

736.284.000

Nâng cấp phần mềm quản lý kế hoạch thanh tra và theo dõi đôn đốc sau thanh tra

736.284.000

Sự nghiệp kinh tế

Nguồn nhiệm vụ chung

11

Liên hiệp Hội phụ nữ

589.200.000

Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2022-2025"

589.200.000

Sự nghiệp văn hóa

Nguồn nhiệm vụ chung

12

Hội Hữu nghị với nhân dân các nước

180.000.000

Kinh phí tổ chức Hội nghị thành lập Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản

180.000.000

Quản lý hành chính

Nguồn điều chỉnh

13

Liên đoàn lao động tỉnh

697.160.000

-

Kinh phí tổ chức Đại hội Công đoàn tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2023-2028

697.160.000

Chi khác

Nguồn điều chỉnh

14

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.176.526.769

-

Chi huấn luyện, kiểm tra SSĐV QNDB năm 2023 (tiền lương, phụ cấp cho QNDB do tăng lương tối thiểu)

383.474.769

Quốc phòng

Nguồn nhiệm vụ chung

-

Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành (Công trình: Đổ asphalt đường nội bộ, lát sân, vỉa hè doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

43.102.000

Quốc phòng

Nguồn nhiệm vụ chung

-

Chi sửa xe ô tô

95.410.000

Quốc phòng

Nguồn nhiệm vụ chung

-

Tổ chức hội thi "Dân vận khéo" trong lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Ninh năm 2023

262.348.000

Quốc phòng

Nguồn nhiệm vụ chung

-

Đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã

392.192.000

Sự nghiệp GD-ĐT

Nguồn điều chỉnh

15

Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh

14.880.000

Kinh phí nhu cầu cải cách tiền lương (Chênh lệch 1490-1800)

14.880.000

Quản lý hành chính

Nguồn điều chỉnh

16

Công an tỉnh

13.850.000.000

Hỗ trợ kinh phí mua sắm phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ phục vụ công tác chỉ huy chiến đấu, tuần tra kiểm soát giao thông

13.850.000.000

An ninh

Nguồn nhiệm vụ chung (đã điều chỉnh tại Nghị quyết số 211/NQ-HĐND)

II

Bổ sung mục tiêu

25.546.000.000

Chi tiết theo phụ lục 04


PHỤ LỤC 04

TỔNG HỢP KINH PHÍ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Bắc Ninh

Tiên Du

Lương Tài

Quế

Thuận Thành

Yên Phong

Từ Sơn

Gia Bình

Nguồn kinh phí

A

Bổ sung có mục tiêu

25.546

750

1.849

1.245

2.894

1.367

2.714

13.130

1.597

I

Bổ sung từ nguồn nhiệm vụ chung

7.916

399

1.296

364

2.168

623

1.578

406

1.082

1

Hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung vụ xuân 2024

7.916

399

1.296

364

2.168

623

1.578

406

1.082

Sự nghiệp kinh tế

II

Bổ sung từ nguồn điều chỉnh

5.130

351

553

881

726

744

1.136

224

515

1

Bổ sung kinh phí chi trả trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP

787

135

575

77

Chi an ninh

2

Nhu cầu kinh phí do tăng mức lương cơ sở

4.343

351

553

881

591

169

1.059

224

515

-

Phụ cấp trung tâm học tập cộng đồng

155

24

18

18

27

18

18

15

17

Sự nghiệp giáo dục

-

Chế độ cho công an xã bán chuyên trách, bảo vệ tổ dân phố, tổ dân phòng tự quản theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND

2.688

89

360

680

315

834

85

325

Chi an ninh

-

Chế độ cho nhân viên thú y xã, phường, thị trấn; công tác viên thú y thôn, khu phố

563

101

68

82

110

68

62

72

Sự nghiệp kinh tế

-

Phụ cấp đội công tác xã hội tình nguyện

606

93

71

66

95

87

78

49

67

Quản lý hành chính

-

Phụ cấp hội đặc thù

317

44

36

35

30

64

61

13

34

Quản lý hành chính

-

Bảo hiểm y tế của Đại biểu HĐND cấp xã

14

14

Sự nghiệp y tế

III

Phân bổ từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022

12.500

12.500

1

Phân bổ dự án liên quan GPMB dự án xây dựng trường đại học Luật HN - cơ sở 2 (ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường Nguyễn Quán Quang, đoạn bị ngắt qua Trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn)

12.500

12.500

Thay thế nội dung tại phụ lục số 02 Nghị quyết 212/NQ-HĐND ngày 07/7/2023

PHỤ LỤC 05

TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2023/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Đơn vị

Nhu cầu

Nguồn thực hiện

Ngân sách bổ sung

Nguồn CCTL của đơn vị

Tổng

493.077.790

493.077.790

100.888.104

392.189.686

1

Văn phòng Tỉnh ủy

3.303.200

3.303.200

2.814.104

489.096

2

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

252.820.590

252.820.590

98.074.000

154.746.590

3

Các huyện, thành phố, thị xã

236.954.000

236.954.000

-

236.954.000

-

Cấp huyện

198.805.000

198.805.000

198.805.000

-

Cấp xã

38.149.000

38.149.000

38.149.000


PHỤ LỤC 05A

TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM 2023 KHỐI HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng nhu cầu

Trong đó

Nguồn thực hiện

Ngân sách tỉnh bổ sung

Nguồn thừa chuyển kì sau

Thực hiện CCTL (1490- 1800)

Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

Tổng nguồn

Nguồn kì trước mang sang

Thực hiện theo kết luận KTNN, thanh tra

70% tăng thu thực hiện năm 2022

Học phí; Thu sự nghiệp khác năm 2023

10% tiết kiệm chi TX 2023

Tổng số

200,242

198,805

1,437

1,278,578

813,726

11,615

375,021

3,741

74,475

0

1,078,336

1

Thành phố Bắc Ninh

32,281

32,050

231

488,859

353,962

0

122,803

12,094

0

456,578

2

Huyện Tiên Du

23,957

23,343

614

108,402

68,291

31,656

8,455

0

84,445

3

Huyện Lương Tài

19,674

19,674

36,125

15,304

9,497

3,741

7,583

0

16,451

4

Thị xã Quế Võ

27,648

27,563

85

55,514

26,948

17,348

11,218

0

27,866

5

Thị xã Thuận Thành

27,290

27,290

48,712

34,216

-56

5,094

9,458

0

21,422

6

Huyện Yên Phong

25,067

24,559

508

158,734

98,197

11,671

40,290

8,576

0

133,667

7

Thành phố Từ Sơn

25,911

25,911

341,716

193,384

139,527

8,805

0

315,805

8

Huyện Gia Bình

18,415

18,415

40,517

23,425

8,806

8,286

0

22,102

PHỤ LỤC 05B

TỔNG NGUỒN, NHU CẦU THỰC HIỆN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN CCTL NĂM 2023 KHỐI XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Nhu cầu thực hiện CCTL (1490-1800)

Nguồn thực hiện

Ngân sách tỉnh bổ sung

Nguồn thừa chuyển kì sau

Tổng nguồn

Nguồn kì trước mang sang

70% tăng thu thực hiện năm 2022

10% tiết kiệm chi TX 2023

Tổng số

38,149

1,047,514

857,986

159,684

29,844

0

1,009,365

1

Thành phố Bắc Ninh

5,180

204,526

170,517

29,408

4,601

199,346

2

Huyện Tiên Du

4,380

208,519

185,903

19,176

3,440

0

204,139

3

Huyện Lương Tài

4,673

35,571

25,074

7,367

3,130

0

30,898

4

Thị xã Quế Võ

5,922

143,420

126,551

12,029

4,840

0

137,498

5

Thị xã Thuận Thành

5,486

117,152

99,063

13,901

4,188

0

111,666

6

Huyện Yên Phong

4,449

74,133

44,579

26,116

3,438

0

69,684

7

Thành phố Từ Sơn

3,621

210,980

165,572

42,451

2,957

0

207,359

8

Huyện Gia Bình

4,438

53,213

40,727

9,236

3,250

0

48,775

PHỤ LỤC 05C

TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 24/2023/NĐ-CP NĂM 2023 CỦA VĂN PHÕNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

CHỈ TIÊU

NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2023

NGUỒN CCTL NĂM 2023

NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG

NGUỒN CÕN LẠI CHUYỂN KỲ SAU

TỔNG

TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

NGUỒN KỲ TRƯỚC MANG SANG

NGUỒN THU TỪ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP

HỌC PHÍ

VIỆN PHÍ

KHÁC

1

2

3

4=5+6+7+8+9

5

6

7

8

9

10

11

1

Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.814.104

0

2.814.104

2

Sự nghiệp y tế

137.922

293.387

293.387

155.465

4

Sự nghiệp văn hoá thông tin

351.174

2.998.411

2.998.411

2.647.237

TỔNG CỘNG

3.303.200

3.291.798

0

3.291.798

0

0

0

2.814.104

2.802.702

PHỤ LỤC 05D

TỔNG HỢP NHU CẦU CCTL 2023 - KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: 1.000 đồng

chương

Tên đơn vị

chương

Mã NVC

Tổng nhu cầu

Trong đó

Tổng nguồn

NS cấp

Chuyển kì sau

Chênh lệch lương 1490- 1800

Nghị định 05

TỔNG CỘNG

252.820.590

100.733.590

152.087.000

806.015.091

98.074.000

101.647.000

402

Văn phòng HĐND

423.742

423.742

-

424.000

-

Chi quản lí hành chính

402

340

423.742

423.742

-

-

424.000

-

405

Văn phòng UBND

1.075.430

1.075.430

2.330.964

629.000

1.885.000

Sự nghiệp văn hóa

405

160

154.804

154.804

-

1.949.431

-

1.795.000

Sự nghiệp kinh tế

405

280

291.665

291.665

-

381.533

-

90.000

Chi quản lí hành chính

405

340

628.961

628.961

-

-

629.000

-

412

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.290.949

3.290.949

5.806.833

2.048.000

4.563.000

Sự nghiệp kinh tế

412

280

567.892

567.892

-

120.000

448.000

-

Chi quản lí hành chính

412

340

2.723.056

2.723.056

-

5.686.833

1.600.000

4.563.000

413

Sở Kế hoạch & Đầu tư

787.727

787.727

2.910.325

471.000

2.594.000

Sự nghiệp kinh tế

413

280

316.529

316.529

-

2.910.325

-

2.594.000

Chi quản lí hành chính

413

340

471.198

471.198

-

-

471.000

-

414

Sở Tư pháp

572.762

572.762

533.108

223.000

183.000

Sự nghiệp kinh tế

414

280

222.951

222.951

-

-

223.000

-

Chi quản lí hành chính

414

340

349.811

349.811

-

533.108

-

183.000

416

Sở Công Thương

771.720

771.720

327.567

444.000

-

Sự nghiệp kinh tế

416

280

375.171

375.171

-

68.434

307.000

-

Chi quản lí hành chính

416

340

396.549

396.549

-

259.133

137.000

-

417

Sở Khoa học và Công nghệ

522.881

522.881

426.322

156.000

59.000

Sự nghiệp khoa học công nghệ

417

100

161.854

161.854

-

220.889

-

59.000

Chi quản lí hành chính

417

340

361.027

361.027

-

205.433

156.000

-

418

Sở Tài chính

810.025

810.025

-

810.000

-

Sự nghiệp kinh tế

418

280

122.619

122.619

-

-

123.000

-

Chi quản lí hành chính

418

340

687.406

687.406

-

-

687.000

-

419

Sở Xây dựng

533.187

533.187

743.000

-

210.000

Sự nghiệp kinh tế

419

280

-

-

-

-

-

-

Chi quản lí hành chính

419

340

533.187

533.187

-

743.000

-

210.000

421

Sở Giao thông Vận tải

717.357

717.357

5.847.297

221.000

5.351.000

Sự nghiệp kinh tế

421

280

221.213

221.213

-

-

221.000

-

Chi quản lí hành chính

421

340

496.144

496.144

-

5.847.297

-

5.351.000

422

Sở Giáo dục và Đào tạo

30.622.605

30.622.605

39.310.948

4.823.000

13.507.000

Sự nghiệp GD-ĐT

422

70

30.018.026

30.018.026

-

39.310.948

4.218.000

13.507.000

Chi quản lí hành chính

422

340

604.578

604.578

-

-

605.000

-

423

Sở Y tế

197.511.503

45.424.503

152.087.000

690.573.456

78.354.000

21.802.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

423

130

196.936.245

44.849.245

152.087.000

689.466.849

78.354.000

21.271.000

Chi quản lí hành chính

423

340

575.258

575.258

-

1.106.607

-

531.000

424

Sở Lao động TBXH

4.059.507

4.059.507

10.201.695

2.879.000

9.020.000

Sự nghiệp GD-ĐT

424

70

1.234.138

1.234.138

-

10.000.960

254.000

9.020.000

Chi đảm bảo xã hội

424

370

1.947.713

1.947.713

-

120.120

1.828.000

-

Sự nghiệp kinh tế

424

280

301.958

301.958

-

80.615

221.000

-

Chi quản lí hành chính

424

340

575.698

575.698

-

-

576.000

-

425

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

2.652.377

2.652.377

1.357.070

1.833.000

538.000

Sự nghiệp GD-ĐT

425

70

295.537

295.537

-

833.953

-

538.000

Sự nghiệp văn hóa

425

160

1.302.202

1.302.202

-

372.449

930.000

-

Sự nghiệp TDTT

425

220

576.848

576.848

-

80.000

496.000

-

Chi quản lí hành chính

425

340

477.790

477.790

-

70.668

407.000

-

426

Sở Tài nguyên & Môi trường

546.205

546.205

30.425.957

-

29.880.000

Sự nghiệp kinh tế

426

280

-

-

-

25.415.999

-

25.416.000

Sự nghiệp môi trường

426

250

-

-

-

1.700.749

-

1.701.000

Chi quản lí hành chính

426

340

546.205

546.205

-

3.309.209

-

2.763.000

427

Sở Thông tin và Truyền thông

662.250

662.250

902.414

247.000

487.000

Sự nghiệp kinh tế

427

280

356.493

356.493

-

843.988

-

487.000

Chi quản lí hành chính

427

340

305.757

305.757

-

58.426

247.000

-

435

Sở Nội vụ

901.382

901.382

-

901.000

-

Sự nghiệp văn hóa

435

160

219.013

219.013

-

-

219.000

-

Chi quản lí hành chính

435

340

682.369

682.369

-

-

682.000

-

437

Thanh tra tỉnh

459.506

459.506

-

460.000

-

Chi quản lí hành chính

437

340

459.506

459.506

-

-

460.000

-

442

Đài Phát thanh Truyền hình

852.375

852.375

5.267.472

-

4.415.000

Sự nghiệp PTTH

442

190

852.375

852.375

-

5.267.472

-

4.415.000

448

Liên minh HTX

132.144

132.144

-

132.000

-

Chi quản lí hành chính

448

340

132.144

132.144

-

-

132.000

-

505

Ban QL khu CN

676.147

676.147

824.467

335.000

483.000

Sự nghiệp kinh tế

505

280

215.404

215.404

-

698.691

-

483.000

Chi quản lí hành chính

505

340

460.744

460.744

-

125.776

335.000

-

510

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

310.395

310.395

-

310.000

-

Chi quản lí hành chính

510

340

310.395

310.395

-

-

310.000

-

511

Tỉnh đoàn Thanh niên

427.608

427.608

50.000

378.000

-

Sự nghiệp văn hóa

511

160

176.946

176.946

-

50.000

127.000

-

Sự nghiệp kinh tế

511

280

-

-

-

-

-

-

Chi quản lí hành chính

511

340

250.662

250.662

-

-

251.000

-

512

Hội phụ nữ tỉnh

281.632

281.632

-

282.000

-

Chi quản lí hành chính

512

340

281.632

281.632

-

-

282.000

-

513

VP Hội Nông dân

354.463

354.463

75.784

282.000

4.000

Sự nghiệp kinh tế

513

280

72.198

72.198

-

75.784

-

4.000

Chi quản lí hành chính

513

340

282.265

282.265

-

-

282.000

-

514

Hội cựu chiến binh

134.350

134.350

-

134.000

-

Chi quản lí hành chính

514

340

134.350

134.350

-

-

134.000

-

516

Liên hiệp các hội khoa học KT

63.680

63.680

-

64.000

-

Chi quản lí hành chính

516

340

63.680

63.680

-

-

64.000

-

517

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị

23.706

23.706

-

24.000

-

Chi quản lí hành chính

517

340

23.706

23.706

-

-

24.000

-

518

Hội Văn học NT

72.414

72.414

-

72.000

-

Chi quản lí hành chính

518

340

72.414

72.414

-

-

72.000

-

520

Hội nhà báo

32.552

32.552

-

33.000

-

Chi quản lí hành chính

520

340

32.552

32.552

-

-

33.000

-

521

Hội Luật gia

31.662

31.662

-

32.000

-

Chi quản lí hành chính

521

340

31.662

31.662

-

-

32.000

-

522

Hội chữ thập đỏ

129.199

129.199

-

129.000

-

Chi quản lí hành chính

522

340

129.199

129.199

-

-

129.000

-

533

Ban đại diện Hội người cao tuổi

30.446

30.446

-

30.000

-

Chi quản lí hành chính

533

340

30.446

30.446

-

-

30.000

-

534

Hội người Mù

41.890

41.890

-

42.000

-

Chi quản lí hành chính

534

340

41.890

41.890

-

-

42.000

-

535

Hội đông y

40.376

40.376

-

40.000

-

Chi quản lí hành chính

535

340

40.376

40.376

-

-

40.000

-

536

Hội nạn nhân chất độc da cam

23.555

23.555

-

24.000

-

Chi quản lí hành chính

536

340

23.555

23.555

-

-

24.000

-

537

Hội cựu thanh niên xung phong

33.438

33.438

-

33.000

-

Chi quản lí hành chính

537

340

33.438

33.438

-

-

33.000

-

538

Hội bảo trợ người tàn tật

37.738

37.738

-

38.000

-

Chi quản lí hành chính

538

340

37.738

37.738

-

-

38.000

-

539

Hội Khuyến học

37.921

37.921

-

38.000

-

Chi quản lí hành chính

539

340

37.921

37.921

-

-

38.000

-

599

Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

502.803

502.803

1.593.804

-

1.091.000

Sự nghiệp GD-ĐT

1042723

70

502.803

502.803

-

1.593.804

-

1.091.000

599

Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35.076

35.076

-

35.000

-

Chi quản lí hành chính

1042938

340

35.076

35.076

-

-

35.000

-

599

Hội liên hiệp thanh niên

22.008

22.008

-

22.000

-

Chi quản lí hành chính

1118724

340

22.008

22.008

-

-

22.000

-

599

Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

26.826

26.826

-

27.000

-

Chi quản lí hành chính

1118869

340

26.826

26.826

-

-

27.000

-

599

Hội Cựu giáo chức

34.670

34.670

-

35.000

-

Chi quản lí hành chính

1118938

340

34.670

34.670

-

-

35.000

-

599

Hội Sinh vật cảnh

23.113

23.113

-

23.000

-

Chi quản lí hành chính

1118937

340

23.113

23.113

-

-

23.000

-

599

Văn phòng Ban An toàn GT

61.015

61.015

-

61.000

-

Chi quản lí hành chính

1019098

340

61.015

61.015

-

-

61.000

-

599

Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh

241.810

241.810

-

242.000

-

Chi quản lí hành chính

1125361

340

241.810

241.810

-

-

242.000

-

599

Trường Cao đẳng Y

375.775

375.775

5.886.105

-

5.510.000

Sự nghiệp GD-ĐT

1063879

70

375.775

375.775

-

5.886.105

-

5.510.000

599

Ban quản lí an toàn thực phẩm

694.104

694.104

440.503

254.000

-

Chi quản lí hành chính

1126806

340

694.104

694.104

-

440.503

254.000

-

599

Viện Nghiên cứu phát triển KT-XH

114.581

114.581

180.000

-

65.000

Sự nghiệp khoa học công nghệ

1121766

100

114.581

114.581

-

180.000

-

65.000

Ghi chú: "Nguồn CCTL còn lại, chuyển kỳ sau" không bao gồm nguồn còn lại tại các đơn vị sự nghiệp công lập Nhóm 2 trực thuộc Sở Y tế.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 225/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 thu hồi, điều chỉnh, bổ sung, hỗ trợ kinh phí do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


96

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.200.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!