|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 8 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN
NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi
ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương năm 2022 của tỉnh Bình Thuận và các chuyên đề lồng ghép gửi kèm
theo Công văn số 232/KTNN-TH ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Kiểm toán nhà nước;
Xét Tờ trình số 2529/TTr-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh Bình Thuận năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 22 tháng 8
năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh
tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022, như sau:
1. Điều chỉnh tại khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 1
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
“2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2022 là
32.240.266 triệu đồng; trong đó tổng số thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là
21.517.430 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 29.498.369
triệu đồng; trong đó tổng số chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 20.939.566 triệu
đồng.
5. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là
2.741.897 triệu đồng; trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 577.864
triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu điều chỉnh quyết toán
48,49,50,51,52,53,54)."
2. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2024 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11,882,358
|
32,240,266
|
15,822,326
|
271.33
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách
|
11,839,858
|
32,212,455
|
7,993,483
|
272.07
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
6,790,600
|
9,657,232
|
2,866,632
|
142.21
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3,245,500
|
3,164,169
|
-81,331
|
97.49
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
3,545,100
|
6,493,063
|
2,947,963
|
183.16
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5,049,258
|
5,391,234
|
341,976
|
106.77
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3,067,229
|
3,067,229
|
0
|
100.00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,982,029
|
2,324,005
|
341,976
|
117.25
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách
(cấp huyện, cấp xã)
|
|
4,550,271
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
4,538,904
|
4,538,904
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
7,853,928
|
7,853,928
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
220,886
|
220,886
|
|
II
|
Vay Trung ương
|
42,500
|
27,811
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11,882,358
|
29,498,369
|
548,453
|
248.25
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9,908,279
|
10,072,876
|
164,597
|
101.66
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,960,680
|
3,314,433
|
353,753
|
111.95
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6,749,442
|
6,755,983
|
6,541
|
100.10
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
1,460
|
1,460
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
197,157
|
|
-197,157
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1,974,079
|
2,357,935
|
383,856
|
119.44
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
115,483
|
115,483
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,974,079
|
2,242,452
|
268,373
|
113.59
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
11,985,178
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
532,108
|
|
|
V
|
Chi bổ sung ngân sách cấp
dưới
|
|
4,550,272
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn bội thu NSĐP
|
|
|
0
|
|
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
2,741,897
|
|
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
6,611
|
|
|
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
48,900
|
27,811
|
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
42,500
|
27,811
|
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
6,400
|
|
|
|
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
86,521
|
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
10,407,188
|
21,517,430
|
206.76
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
5,315,430
|
6,813,933
|
128.19
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5,049,258
|
5,391,234
|
106.77
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
3,067,229
|
3,067,229
|
100.00
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1,982,029
|
2,324,005
|
117.25
|
3
|
Vay Trung ương
|
42,500
|
27,811
|
65.44
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
5
|
Thu kết dư năm trước chuyển
sang bổ sung dự toán
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư
|
|
2,786,087
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
6,295,537
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
202,828
|
|
9
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10,407,188
|
20,939,566
|
201.20
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
7,073,255
|
7,406,055
|
104.71
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
3,333,933
|
3,857,008
|
115.69
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
3,063,176
|
3,063,176
|
100.00
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
270,757
|
793,832
|
293.19
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
9,676,503
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội thu
|
|
|
|
III
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
577,864
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4,809,103
|
10,722,836
|
222.97
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1,475,170
|
2,843,299
|
192.74
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3,333,933
|
4,550,271
|
136.48
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3,063,176
|
3,548,872
|
115.86
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
270,757
|
1,001,399
|
369.85
|
3
|
Thu kết dư
|
|
1,752,817
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1,558,391
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
18,058
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4,809,103
|
8,558,803
|
177.97
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
|
4,809,103
|
5,556,864
|
115.55
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
|
693,264
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
|
485,696
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
207,568
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2,308,675
|
|
III
|
Kết dư ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
|
2,164,033
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
|
8,488,000
|
11,882,358
|
33,991,419
|
32.240.266
|
400.46
|
271.33
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
8,488,000
|
6,790,600
|
11,097,163
|
9,657,232
|
130.74
|
142.21
|
I
|
Thu nội địa
|
7,188,000
|
6,790,600
|
10,101,595
|
9,657,232
|
140.53
|
142.21
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
1,200,000
|
1,200,000
|
1,371,456
|
1,371,456
|
114.29
|
114.29
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
939,000
|
939,000
|
739,431
|
739,431
|
78.75
|
78.75
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
195,000
|
195,000
|
539,281
|
539,281
|
276.55
|
276.55
|
|
- Thuế tài nguyên
|
66,000
|
66,000
|
92,744
|
92,744
|
140.52
|
140.52
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
125,000
|
125,000
|
129,420
|
129,420
|
103.54
|
103.54
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
68,000
|
68,000
|
69,938
|
69,938
|
102.85
|
102.85
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
38,000
|
38,000
|
42,498
|
42,498
|
111.84
|
111.84
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
22
|
22
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
19,000
|
19,000
|
16,962
|
16,962
|
89.27
|
89.27
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
720,000
|
720,000
|
884,115
|
884,115
|
122.79
|
122.79
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
571,000
|
571,000
|
688,715
|
688,715
|
120.62
|
120.62
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
148,500
|
148,500
|
194,509
|
194,509
|
130.98
|
130.98
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
109
|
109
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
782
|
782
|
156.40
|
156.40
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
930,000
|
930,000
|
1,878,106
|
1,876,080
|
201.95
|
201.73
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
621,000
|
621,000
|
1,178,226
|
1,178,226
|
189.73
|
189.73
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
249,000
|
249,000
|
579,979
|
579,979
|
232.92
|
232.92
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
8,000
|
8,000
|
12,994
|
10,968
|
162.43
|
137.10
|
|
- Thuế tài nguyên
|
52,000
|
52,000
|
106,907
|
106,907
|
205.59
|
205.59
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
482,000
|
482,000
|
1,272,968
|
1,272,968
|
264.10
|
264.10
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
470,000
|
225,600
|
356,506
|
171,125
|
75.85
|
75.85
|
-
|
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
244,400
|
244,400
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
225,600
|
225,600
|
3
|
3
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
230,000
|
230,000
|
535,929
|
535,929
|
233.01
|
233.01
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
170,000
|
110,000
|
181,514
|
127,437
|
106.77
|
115.85
|
-
|
Phí và lệ phí Trung ương
|
60,000
|
|
55,368
|
1,291
|
92.28
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
99,120
|
99,120
|
116,522
|
116,522
|
117.56
|
117.56
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
10,880
|
10,880
|
9,624
|
9,624
|
88.46
|
88.46
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
74
|
74
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
10,000
|
10,000
|
20,872
|
20,872
|
208.72
|
208.72
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
170,000
|
170,000
|
312,812
|
312,812
|
184.01
|
184.01
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1,100,000
|
1,100,000
|
975,281
|
975,281
|
88.66
|
88.66
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
1,592
|
1,592
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1,330,000
|
1,330,000
|
1,676,934
|
1,676,934
|
126.09
|
126.09
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
473,687
|
473,687
|
|
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
110,320
|
110,320
|
|
|
|
- Thuế thu nhập sau thuế
|
|
|
467,057
|
467,057
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
625,720
|
625,720
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
150
|
150
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
58,000
|
37,000
|
82,954
|
62,430
|
143.02
|
168.73
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
180,000
|
108,000
|
403,603
|
221,248
|
224.22
|
204.86
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
5,000
|
5,000
|
10,841
|
10,841
|
216.82
|
216.82
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế
|
8,000
|
8,000
|
6,618
|
6,618
|
82.73
|
82.73
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
1,300,000
|
|
995,568
|
|
76.58
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
74,500
|
|
58,948
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
20,600
|
|
104,324
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
46,550
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
1,158,350
|
|
812,329
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
|
|
|
19,080
|
|
|
|
7
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
2
|
|
|
|
8
|
Thu khác
|
|
|
885
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
42,500
|
27,811
|
27,811
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
5,049,258
|
9,941,505
|
9,941,505
|
|
|
Đ
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN
|
|
|
532,108
|
220,886
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
4,538,904
|
4,538,904
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
7,853,928
|
7,853,928
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.882.358
|
29,498,369
|
248.25
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9,908,279
|
10,072,876
|
101.66
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,960,680
|
3,314,433
|
111.95
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6,749,442
|
6,755,983
|
100.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3,077,791
|
2,822,227
|
91.70
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19,689
|
15,618
|
79.32
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
209,609
|
134,316
|
64.08
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
|
1,460
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
100.00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
197,157
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1,974,079
|
2,357,935
|
119.44
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
115,483
|
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
|
|
85,581
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
|
5,163
|
|
3
|
Chương trình MTQG vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
24,739
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,974,079
|
2,242,452
|
113.59
|
4
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
132,055
|
|
5
|
Vốn bổ sung thực hiện các dự án
(Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản)
|
|
332,147
|
|
6
|
Bổ sung đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
2,563
|
|
7
|
Đầu tư các dự án kết nối có
tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững
|
|
571,206
|
|
8
|
Vốn ngoài nước
|
|
117,685
|
|
9
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch
(thu hồi vốn ứng trước)
|
|
854,554
|
|
10
|
Vốn dự bị động viên
|
|
3,000
|
|
11
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
26,500
|
|
12
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ địa phương quản lý
|
|
45,339
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
|
6,994
|
|
14
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
195
|
|
15
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số
558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
283
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ ngư dân năm 2022
|
|
78,729
|
|
17
|
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực
hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022
|
|
6,384
|
|
18
|
Kinh phí hỗ trợ người lao động,
người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021
|
|
64,818
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
11,985,178
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
|
4,550,272
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
532,108
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.407.188
|
20.939.566
|
10.532.378
|
201.20
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,333,933
|
3,857,008
|
523,075
|
115.69
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
7,073,255
|
7,094,833
|
21,578
|
100.31
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,520,680
|
2,419,326
|
-101,354
|
95.98
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,474,636
|
2,413,269
|
-61,367
|
97.52
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
557,490
|
421,188
|
-136,302
|
75.55
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19,689
|
14,813
|
-4,876
|
75.23
|
-
|
Chi quốc phòng
|
129,922
|
114,885
|
-15,037
|
88.43
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
51,177
|
45,629
|
-5,548
|
89.16
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
587,599
|
755,198
|
167,599
|
128.52
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
35,155
|
47,626
|
12,471
|
135.47
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
34,453
|
15,475
|
-18,978
|
44.92
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
47,596
|
39,226
|
-8,370
|
82.41
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
40,029
|
17,068
|
-22,961
|
42.64
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
425,891
|
585,914
|
160,023
|
137.57
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
338,087
|
278,254
|
-59,833
|
82.30
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
124,637
|
29,036
|
-95,601
|
23.30
|
-
|
Chi khác
|
82,911
|
48,957
|
-33,954
|
59.05
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
|
1,460
|
1,460
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
100.00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
102,860
|
|
-102,860
|
|
VI
|
Chi các Chương trình mục
tiêu
|
1,974,079
|
2,259,778
|
285,699
|
114.47
|
-
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
24,320
|
24,320
|
|
-
|
Chi các chương trình mục
tiêu nhiệm vụ
|
1,974,079
|
2,235,458
|
261,379
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
9,676,503
|
9,676,503
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
311,222
|
311,222
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận
)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.882.358
|
7.073.255
|
4.809.103
|
29.498.369
|
20.939.566
|
8,558,803
|
248.25
|
296.04
|
177.97
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.908.279
|
5.099.176
|
4.809.103
|
10.072.876
|
4,835,055
|
5,237,821
|
101.66
|
94.82
|
108.91
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.960.680
|
2.520.680
|
440,000
|
3,314,433
|
2,419,326
|
895,107
|
111.95
|
95.98
|
203.43
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.749.442
|
2.474.636
|
4.274.806
|
6,755,983
|
2,413,269
|
4,342,714
|
100.10
|
97.52
|
101.59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.077.791
|
557,490
|
2.520.301
|
2,822,227
|
421,188
|
2,401,039
|
91.70
|
75.55
|
95.27
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19,689
|
19,689
|
|
15,618
|
14,813
|
805
|
79.32
|
75.23
|
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
209,609
|
40,029
|
169,580
|
134,316
|
17,068
|
117,248
|
64.08
|
42.64
|
69.14
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
0
|
|
|
1,460
|
1,460
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
197,157
|
102,860
|
94,297
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.974.079
|
1.974.079
|
|
2,357,935
|
2,259,778
|
98,157
|
119.44
|
114.47
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
115,483
|
24,320
|
91,163
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
|
0
|
|
|
85,581
|
5,599
|
79,982
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững
|
0
|
|
|
5,163
|
2,696
|
2,467
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
0
|
|
|
24,739
|
16,025
|
8,714
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.974.079
|
1.974.079
|
|
2,242,452
|
2,235,458
|
6,994
|
113.59
|
113.24
|
|
1
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
132,055
|
132,055
|
|
|
|
|
2
|
Vốn bổ sung thực hiện các dự án
(Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản)
|
|
|
|
332,147
|
332,147
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
2,563
|
2,563
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư các dự án kết nối có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững
|
|
|
|
571,206
|
571,206
|
|
|
|
|
5
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
117,685
|
117,685
|
|
|
|
|
6
|
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch
(thu hồi vốn ứng trước)
|
|
|
|
854,554
|
854,554
|
|
|
|
|
7
|
Vốn dự bị động viên
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
|
|
26,500
|
26,500
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ địa phương quản lý
|
|
|
|
45,339
|
45,339
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
|
|
|
6,994
|
|
6,994
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
|
|
195
|
195
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ- TTg ngày
08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
283
|
283
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ ngư dân năm 2022
|
|
|
|
78,729
|
78,729
|
|
|
|
|
14
|
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực
hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022
|
|
|
|
6,384
|
6,384
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí hỗ trợ người lao động,
người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021
|
|
|
|
64,818
|
64,818
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
11.985.178
|
9,676,503
|
2,308,675
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
|
|
|
4,550,272
|
3,857,008
|
693,264
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
532,108
|
311,222
|
220,886
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chi nộp C ngân sách cấp trên
|
hi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=7/1
|
23=12/2
|
24=13/3
|
|
TỔNG SỐ
|
10.407.188
|
2.520.680
|
2.474.636
|
0
|
1,974,079
|
1,000
|
102,860
|
0
|
3,333,933
|
20,939,566
|
4,429,535
|
2,638,518
|
1,460
|
1,000
|
24,320
|
100
|
24,220
|
9.676.503
|
311,222
|
3.857.008
|
201.20
|
175.73
|
106.62
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6,969,395
|
2.520.680
|
2.474.636
|
|
1,974,079
|
|
|
|
|
7,092,373
|
4,429,535
|
2,638,518
|
|
|
24,320
|
100
|
24,220
|
|
|
|
101.76
|
175.73
|
106.62
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
14,533
|
|
14,533
|
|
|
|
|
|
|
13,833
|
|
13,833
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
24,115
|
|
24,115
|
|
|
|
|
|
|
38,688
|
14,774
|
23,914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
7,696
|
|
7,696
|
|
|
|
|
|
|
6,892
|
214
|
6,678
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành
Tư pháp
|
7,654
|
|
7,654
|
|
|
|
|
|
|
11,646
|
4,344
|
7,302
|
|
|
242
|
|
242
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
Công Thương
|
12,079
|
|
12,079
|
|
|
|
|
|
|
10,942
|
152
|
10,790
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
40,024
|
|
40,024
|
|
|
|
|
|
|
19,934
|
|
19,596
|
|
|
338
|
|
338
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
Khoa học Công nghệ
|
21,935
|
|
21,935
|
|
|
|
|
|
|
38,307
|
20,786
|
17,521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
Tài chính
|
12,170
|
|
12,170
|
|
|
|
|
|
|
23,996
|
|
23,996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
Lao động Thương binh và Xã hội
|
125,643
|
|
125,643
|
|
|
|
|
|
|
74,792
|
20,690
|
51,444
|
|
|
2,658
|
|
2,658
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
Xây dựng
|
13,635
|
|
13,635
|
|
|
|
|
|
|
13,083
|
1,478
|
11,605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành
Giao thông vận tải
|
45,201
|
|
45,201
|
|
|
|
|
|
|
58,479
|
20,042
|
38,437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
23,657
|
|
23,657
|
|
|
|
|
|
|
17,227
|
249
|
16,900
|
|
|
78
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngành
Tài nguyên và Môi trường
|
39,463
|
|
39,463
|
|
|
|
|
|
|
28,375
|
5,361
|
23,014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111,913
|
|
111,913
|
|
|
|
|
|
|
129,689
|
26,937
|
102,355
|
|
|
397
|
|
397
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh
tra tỉnh
|
6,843
|
|
6,843
|
|
|
|
|
|
|
6,640
|
|
6,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
16,050
|
|
16,050
|
|
|
|
|
|
|
64,938
|
49,421
|
15,517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban
Dân tộc
|
23,601
|
|
23,601
|
|
|
|
|
|
|
10,243
|
|
10,226
|
|
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL
các khu công nghiệp
|
3,058
|
|
3,058
|
|
|
|
|
|
|
2,998
|
|
2,998
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngành
Giáo dục và Đào tạo (có trường CĐCĐ)
|
444,926
|
|
444,926
|
|
|
|
|
|
|
393,232
|
19,858
|
373,144
|
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngành
y tế (bao gồm Hội KHHGĐ)
|
596,909
|
|
596,909
|
|
|
|
|
|
|
574,009
|
72,463
|
501,179
|
|
|
367
|
|
367
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ngành
Nông nghiệp và PTNT
|
214,590
|
|
214,590
|
|
|
|
|
|
|
339,723
|
121,004
|
199,568
|
|
|
19,151
|
100
|
19,051
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban
chỉ huy PCTT&TKCN
|
897
|
|
897
|
|
|
|
|
|
|
1,657
|
|
1,657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị
|
12,727
|
|
12,727
|
|
|
|
|
|
|
11,319
|
|
11,319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
6,363
|
|
6,363
|
|
|
|
|
|
|
6,008
|
|
6,008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
10,934
|
|
10,934
|
|
|
|
|
|
|
13,199
|
|
13,199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh
ủy Bình Thuận
|
74,113
|
|
74,113
|
|
|
|
|
|
|
60,672
|
7,040
|
53,632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Báo
Bình Thuận
|
16,922
|
|
16,922
|
|
|
|
|
|
|
11,972
|
|
11,972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn
khối doanh nghiệp
|
925
|
|
925
|
|
|
|
|
|
|
941
|
|
941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
19,621
|
|
19,621
|
|
|
|
|
|
|
6,051
|
4,876
|
1,175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban
đại diện Người cao tuổi
|
409
|
|
409
|
|
|
|
|
|
|
572
|
|
572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Nhà báo
|
448
|
|
448
|
|
|
|
|
|
|
433
|
|
433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
4,620
|
|
4,620
|
|
|
|
|
|
|
4,504
|
|
4,492
|
|
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh
Đoàn
|
6,403
|
|
6,403
|
|
|
|
|
|
|
6,021
|
|
6,021
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
3,474
|
|
3,474
|
|
|
|
|
|
|
4,787
|
268
|
4,389
|
|
|
130
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Nông dân (bao gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân)
|
3,992
|
|
3,992
|
|
|
|
|
|
|
4,990
|
|
4,990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội
cựu chiến binh
|
2,258
|
|
2,258
|
|
|
|
|
|
|
2,385
|
|
2,385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1,804
|
|
1,804
|
|
|
|
|
|
|
2,598
|
|
2,598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Luật gia
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
831
|
|
831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội
Đông y
|
1,151
|
|
1,151
|
|
|
|
|
|
|
1,476
|
|
1,476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội
Người mù
|
652
|
|
652
|
|
|
|
|
|
|
734
|
|
734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
1,089
|
|
1,089
|
|
|
|
|
|
|
1,616
|
|
1,616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật (bao gồm GTGC)
|
2,999
|
|
2,999
|
|
|
|
|
|
|
2,372
|
|
2,372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
|
377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Nạn nhân chất độc DIOXIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Bảo trợ khuyết tật và trẻ mồ côi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên
minh các HTX
|
1,651
|
|
1,651
|
|
|
|
|
|
|
3,077
|
|
3,077
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đơn
vị khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,033,847
|
4,032,967
|
180
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi
công việc, nhiệm vụ khác
|
2,469,170
|
|
495,091
|
|
1,974,079
|
|
|
|
|
1,030,578
|
6,611
|
1,023,967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,460
|
|
|
1,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
102,860
|
|
|
|
|
|
102,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,333,933
|
|
|
|
|
|
|
|
3,333,933
|
3,857,008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.857.008
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,676,503
|
|
|
|
|
|
|
|
9.676.503
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311,222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311,222
|
|
|
|
|
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 27/08/2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|