Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
54/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành:
27/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 54/NQ-HĐND
Bình Thuận, ngày
27 tháng 8 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN
NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi
ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương năm 2022 của tỉnh Bình Thuận và các chuyên đề lồng ghép gửi kèm
theo Công văn số 232/KTNN-TH ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Kiểm toán nhà nước;
Xét Tờ trình số 2529/TTr-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh Bình Thuận năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 22 tháng 8
năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh
tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022, như sau:
1. Điều chỉnh tại khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 1
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
“2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2022 là
32.240.266 triệu đồng; trong đó tổng số thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là
21.517.430 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 29.498.369
triệu đồng; trong đó tổng số chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 20.939.566 triệu
đồng.
5. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là
2.741.897 triệu đồng; trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 là 577.864
triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu điều chỉnh quyết toán
48,49,50,51,52,53,54)."
2. Các nội dung còn lại giữ nguyên như Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2024 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
11,882,358
32,240,266
15,822,326
271.33
I
Tổng thu cân đối ngân sách
11,839,858
32,212,455
7,993,483
272.07
1
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
6,790,600
9,657,232
2,866,632
142.21
-
Thu NSĐP hưởng 100%
3,245,500
3,164,169
-81,331
97.49
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
3,545,100
6,493,063
2,947,963
183.16
2
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
5,049,258
5,391,234
341,976
106.77
-
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
3,067,229
3,067,229
0
100.00
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1,982,029
2,324,005
341,976
117.25
3
Thu bổ sung từ ngân sách
(cấp huyện, cấp xã)
4,550,271
4
Thu kết dư
4,538,904
4,538,904
5
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
7,853,928
7,853,928
6
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
220,886
220,886
II
Vay Trung ương
42,500
27,811
TỔNG CHI NSĐP
11,882,358
29,498,369
548,453
248.25
I
Tổng chi cân đối NSĐP
9,908,279
10,072,876
164,597
101.66
1
Chi đầu tư phát triển
2,960,680
3,314,433
353,753
111.95
2
Chi thường xuyên
6,749,442
6,755,983
6,541
100.10
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
1,460
1,460
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
0
5
Dự phòng ngân sách
197,157
-197,157
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1,974,079
2,357,935
383,856
119.44
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
115,483
115,483
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1,974,079
2,242,452
268,373
113.59
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
11,985,178
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
532,108
V
Chi bổ sung ngân sách cấp
dưới
4,550,272
VI
Chi từ nguồn bội thu NSĐP
0
KẾT DƯ NSĐP
2,741,897
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
6,611
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
48,900
27,811
-
Vay để bù đắp bội chi
42,500
27,811
-
Vay để trả nợ gốc
6,400
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
86,521
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
10,407,188
21,517,430
206.76
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
5,315,430
6,813,933
128.19
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5,049,258
5,391,234
106.77
-
Bổ sung cân đối ngân sách
3,067,229
3,067,229
100.00
-
Bổ sung có mục tiêu
1,982,029
2,324,005
117.25
3
Vay Trung ương
42,500
27,811
65.44
4
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
5
Thu kết dư năm trước chuyển
sang bổ sung dự toán
6
Thu kết dư
2,786,087
7
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
6,295,537
8
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
202,828
9
Thu viện trợ
II
Chi ngân sách
10,407,188
20,939,566
201.20
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
7,073,255
7,406,055
104.71
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
3,333,933
3,857,008
115.69
-
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
3,063,176
3,063,176
100.00
-
Chi bổ sung có mục tiêu
270,757
793,832
293.19
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
9,676,503
4
Chi từ nguồn bội thu
III
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
577,864
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4,809,103
10,722,836
222.97
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
1,475,170
2,843,299
192.74
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
3,333,933
4,550,271
136.48
-
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
3,063,176
3,548,872
115.86
-
Thu bổ sung có mục tiêu
270,757
1,001,399
369.85
3
Thu kết dư
1,752,817
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
1,558,391
5
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
18,058
II
Chi ngân sách
4,809,103
8,558,803
177.97
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
4,809,103
5,556,864
115.55
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
693,264
-
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
485,696
-
Chi bổ sung có mục tiêu
207,568
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2,308,675
III
Kết dư ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
2,164,033
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
8,488,000
11,882,358
33,991,419
32.240.266
400.46
271.33
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
8,488,000
6,790,600
11,097,163
9,657,232
130.74
142.21
I
Thu nội địa
7,188,000
6,790,600
10,101,595
9,657,232
140.53
142.21
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
1,200,000
1,200,000
1,371,456
1,371,456
114.29
114.29
- Thuế giá trị gia tăng
939,000
939,000
739,431
739,431
78.75
78.75
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
195,000
195,000
539,281
539,281
276.55
276.55
- Thuế tài nguyên
66,000
66,000
92,744
92,744
140.52
140.52
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
125,000
125,000
129,420
129,420
103.54
103.54
- Thuế giá trị gia tăng
68,000
68,000
69,938
69,938
102.85
102.85
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
38,000
38,000
42,498
42,498
111.84
111.84
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
22
22
- Thuế tài nguyên
19,000
19,000
16,962
16,962
89.27
89.27
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
720,000
720,000
884,115
884,115
122.79
122.79
- Thuế giá trị gia tăng
571,000
571,000
688,715
688,715
120.62
120.62
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
148,500
148,500
194,509
194,509
130.98
130.98
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
109
109
- Thuế tài nguyên
500
500
782
782
156.40
156.40
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
930,000
930,000
1,878,106
1,876,080
201.95
201.73
- Thuế giá trị gia tăng
621,000
621,000
1,178,226
1,178,226
189.73
189.73
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
249,000
249,000
579,979
579,979
232.92
232.92
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
8,000
8,000
12,994
10,968
162.43
137.10
- Thuế tài nguyên
52,000
52,000
106,907
106,907
205.59
205.59
5
Thuế thu nhập cá nhân
482,000
482,000
1,272,968
1,272,968
264.10
264.10
6
Thuế bảo vệ môi trường
470,000
225,600
356,506
171,125
75.85
75.85
-
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
244,400
244,400
-
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
225,600
225,600
3
3
7
Lệ phí trước bạ
230,000
230,000
535,929
535,929
233.01
233.01
8
Thu phí, lệ phí
170,000
110,000
181,514
127,437
106.77
115.85
-
Phí và lệ phí Trung ương
60,000
55,368
1,291
92.28
-
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
99,120
99,120
116,522
116,522
117.56
117.56
-
Phí và lệ phí xã, phường
10,880
10,880
9,624
9,624
88.46
88.46
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
74
74
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
10,000
10,000
20,872
20,872
208.72
208.72
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
170,000
170,000
312,812
312,812
184.01
184.01
12
Thu tiền sử dụng đất
1,100,000
1,100,000
975,281
975,281
88.66
88.66
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
1,592
1,592
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1,330,000
1,330,000
1,676,934
1,676,934
126.09
126.09
- Thuế giá trị gia tăng
473,687
473,687
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
110,320
110,320
- Thuế thu nhập sau thuế
467,057
467,057
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
625,720
625,720
- Thuế môn bài
150
150
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
58,000
37,000
82,954
62,430
143.02
168.73
16
Thu khác ngân sách
180,000
108,000
403,603
221,248
224.22
204.86
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
5,000
5,000
10,841
10,841
216.82
216.82
18
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế
8,000
8,000
6,618
6,618
82.73
82.73
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
1,300,000
995,568
76.58
1
Thuế xuất khẩu
74,500
58,948
2
Thuế nhập khẩu
20,600
104,324
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
46,550
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
1,158,350
812,329
6
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan hải quan thực hiện
19,080
7
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
nhập khẩu vào Việt Nam
2
8
Thu khác
885
IV
Thu viện trợ
B
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG BỔ SUNG DỰ TOÁN
C
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
42,500
27,811
27,811
D
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
5,049,258
9,941,505
9,941,505
Đ
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN
532,108
220,886
E
THU KẾT DƯ
4,538,904
4,538,904
G
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
7,853,928
7,853,928
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
11.882.358
29,498,369
248.25
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
9,908,279
10,072,876
101.66
I
Chi đầu tư phát triển
2,960,680
3,314,433
111.95
II
Chi thường xuyên
6,749,442
6,755,983
100.10
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
3,077,791
2,822,227
91.70
2
Chi khoa học và công nghệ
19,689
15,618
79.32
3
Chi bảo vệ môi trường
209,609
134,316
64.08
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
1,460
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,000
1,000
100.00
V
Dự phòng ngân sách
197,157
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1,974,079
2,357,935
119.44
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
0
115,483
1
Chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
85,581
2
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
5,163
3
Chương trình MTQG vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
24,739
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1,974,079
2,242,452
113.59
4
Vốn trái phiếu Chính phủ
132,055
5
Vốn bổ sung thực hiện các dự án
(Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản)
332,147
6
Bổ sung đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
2,563
7
Đầu tư các dự án kết nối có
tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững
571,206
8
Vốn ngoài nước
117,685
9
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch
(thu hồi vốn ứng trước)
854,554
10
Vốn dự bị động viên
3,000
11
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
26,500
12
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ địa phương quản lý
45,339
13
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
6,994
14
Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
195
15
Kinh phí thực hiện Chương
trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo Quyết định số
558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
283
16
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ ngư dân năm 2022
78,729
17
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực
hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022
6,384
18
Kinh phí hỗ trợ người lao động,
người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021
64,818
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
11,985,178
D
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
4,550,272
E
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
532,108
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
10.407.188
20.939.566
10.532.378
201.20
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3,333,933
3,857,008
523,075
115.69
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
7,073,255
7,094,833
21,578
100.31
I
Chi đầu tư phát triển
2,520,680
2,419,326
-101,354
95.98
II
Chi thường xuyên
2,474,636
2,413,269
-61,367
97.52
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
557,490
421,188
-136,302
75.55
-
Chi khoa học và công nghệ
19,689
14,813
-4,876
75.23
-
Chi quốc phòng
129,922
114,885
-15,037
88.43
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
51,177
45,629
-5,548
89.16
-
Chi y tế, dân số và gia đình
587,599
755,198
167,599
128.52
-
Chi văn hóa thông tin
35,155
47,626
12,471
135.47
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
34,453
15,475
-18,978
44.92
-
Chi thể dục thể thao
47,596
39,226
-8,370
82.41
-
Chi bảo vệ môi trường
40,029
17,068
-22,961
42.64
-
Chi các hoạt động kinh tế
425,891
585,914
160,023
137.57
-
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
338,087
278,254
-59,833
82.30
-
Chi bảo đảm xã hội
124,637
29,036
-95,601
23.30
-
Chi khác
82,911
48,957
-33,954
59.05
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
1,460
1,460
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,000
1,000
0
100.00
V
Dự phòng ngân sách
102,860
-102,860
VI
Chi các Chương trình mục
tiêu
1,974,079
2,259,778
285,699
114.47
-
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
24,320
24,320
-
Chi các chương trình mục
tiêu nhiệm vụ
1,974,079
2,235,458
261,379
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
9,676,503
9,676,503
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
311,222
311,222
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận
)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2022
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
11.882.358
7.073.255
4.809.103
29.498.369
20.939.566
8,558,803
248.25
296.04
177.97
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.908.279
5.099.176
4.809.103
10.072.876
4,835,055
5,237,821
101.66
94.82
108.91
I
Chi đầu tư phát triển
2.960.680
2.520.680
440,000
3,314,433
2,419,326
895,107
111.95
95.98
203.43
II
Chi thường xuyên
6.749.442
2.474.636
4.274.806
6,755,983
2,413,269
4,342,714
100.10
97.52
101.59
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
3.077.791
557,490
2.520.301
2,822,227
421,188
2,401,039
91.70
75.55
95.27
2
Chi khoa học và công nghệ
19,689
19,689
15,618
14,813
805
79.32
75.23
3
Chi bảo vệ môi trường
209,609
40,029
169,580
134,316
17,068
117,248
64.08
42.64
69.14
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
0
1,460
1,460
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,000
1,000
1,000
1,000
V
Dự phòng ngân sách
197,157
102,860
94,297
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.974.079
1.974.079
2,357,935
2,259,778
98,157
119.44
114.47
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
0
0
115,483
24,320
91,163
1
Chương trình MTQG Xây dựng
Nông thôn mới
0
85,581
5,599
79,982
2
Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững
0
5,163
2,696
2,467
2
Chương trình MTQG vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
0
24,739
16,025
8,714
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.974.079
1.974.079
2,242,452
2,235,458
6,994
113.59
113.24
1
Vốn trái phiếu Chính phủ
132,055
132,055
2
Vốn bổ sung thực hiện các dự án
(Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản)
332,147
332,147
3
Bổ sung đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
2,563
2,563
4
Đầu tư các dự án kết nối có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững
571,206
571,206
5
Vốn ngoài nước
117,685
117,685
6
Vốn bổ sung ngoài kế hoạch
(thu hồi vốn ứng trước)
854,554
854,554
7
Vốn dự bị động viên
3,000
3,000
8
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
26,500
26,500
9
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ địa phương quản lý
45,339
45,339
10
Kinh phí hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
6,994
6,994
11
Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người
tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
195
195
12
Kinh phí thực hiện Chương
trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí theo QĐ số 558/QĐ- TTg ngày
08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
283
283
13
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ ngư dân năm 2022
78,729
78,729
14
Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực
hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2022
6,384
6,384
15
Kinh phí hỗ trợ người lao động,
người sử dụng lao động gặp khó khăn do dịch covid - 19 năm 2021
64,818
64,818
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
11.985.178
9,676,503
2,308,675
D
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
4,550,272
3,857,008
693,264
E
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
532,108
311,222
220,886
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
Chi nộp C ngân sách cấp trên
hi bổ sung ngân sách cấp dưới
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
Chi chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi dự phòng ngân sách
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22=7/1
23=12/2
24=13/3
TỔNG SỐ
10.407.188
2.520.680
2.474.636
0
1,974,079
1,000
102,860
0
3,333,933
20,939,566
4,429,535
2,638,518
1,460
1,000
24,320
100
24,220
9.676.503
311,222
3.857.008
201.20
175.73
106.62
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
6,969,395
2.520.680
2.474.636
1,974,079
7,092,373
4,429,535
2,638,518
24,320
100
24,220
101.76
175.73
106.62
1
Văn
phòng HĐND tỉnh
14,533
14,533
13,833
13,833
2
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
24,115
24,115
38,688
14,774
23,914
3
Sở
Kế hoạch Đầu tư
7,696
7,696
6,892
214
6,678
0
4
Ngành
Tư pháp
7,654
7,654
11,646
4,344
7,302
242
242
5
Ngành
Công Thương
12,079
12,079
10,942
152
10,790
100
6
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
40,024
40,024
19,934
19,596
338
338
7
Ngành
Khoa học Công nghệ
21,935
21,935
38,307
20,786
17,521
8
Ngành
Tài chính
12,170
12,170
23,996
23,996
9
Ngành
Lao động Thương binh và Xã hội
125,643
125,643
74,792
20,690
51,444
2,658
2,658
10
Ngành
Xây dựng
13,635
13,635
13,083
1,478
11,605
11
Ngành
Giao thông vận tải
45,201
45,201
58,479
20,042
38,437
12
Sở
Thông tin và Truyền thông
23,657
23,657
17,227
249
16,900
78
78
13
Ngành
Tài nguyên và Môi trường
39,463
39,463
28,375
5,361
23,014
14
Ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
111,913
111,913
129,689
26,937
102,355
397
397
15
Thanh
tra tỉnh
6,843
6,843
6,640
6,640
16
Đài
Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
16,050
16,050
64,938
49,421
15,517
17
Ban
Dân tộc
23,601
23,601
10,243
10,226
17
17
18
BQL
các khu công nghiệp
3,058
3,058
2,998
2,998
0
19
Ngành
Giáo dục và Đào tạo (có trường CĐCĐ)
444,926
444,926
393,232
19,858
373,144
230
230
20
Ngành
y tế (bao gồm Hội KHHGĐ)
596,909
596,909
574,009
72,463
501,179
367
367
21
Ngành
Nông nghiệp và PTNT
214,590
214,590
339,723
121,004
199,568
19,151
100
19,051
22
Ban
chỉ huy PCTT&TKCN
897
897
1,657
1,657
23
Trường
Chính trị
12,727
12,727
11,319
11,319
24
Trường
Cao đẳng Y tế
6,363
6,363
6,008
6,008
25
Trường
Cao đẳng Nghề
10,934
10,934
13,199
13,199
26
Tỉnh
ủy Bình Thuận
74,113
74,113
60,672
7,040
53,632
27
Báo
Bình Thuận
16,922
16,922
11,972
11,972
28
Đoàn
khối doanh nghiệp
925
925
941
941
29
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
19,621
19,621
6,051
4,876
1,175
30
Ban
đại diện Người cao tuổi
409
409
572
572
31
Hội
Nhà báo
448
448
433
433
33
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
4,620
4,620
4,504
4,492
12
12
34
Tỉnh
Đoàn
6,403
6,403
6,021
6,021
0
35
Hội
Liên hiệp phụ nữ
3,474
3,474
4,787
268
4,389
130
130
36
Hội
Nông dân (bao gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân)
3,992
3,992
4,990
4,990
37
Hội
cựu chiến binh
2,258
2,258
2,385
2,385
38
Hội
Chữ thập đỏ
1,804
1,804
2,598
2,598
39
Hội
Luật gia
398
398
831
831
40
Hội
Đông y
1,151
1,151
1,476
1,476
41
Hội
Người mù
652
652
734
734
42
Hội
Văn học nghệ thuật
1,089
1,089
1,616
1,616
43
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật (bao gồm GTGC)
2,999
2,999
2,372
2,372
46
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
0
377
377
47
Hội
Nạn nhân chất độc DIOXIN
0
600
600
48
Hội
Cựu thanh niên xung phong
0
260
260
49
Hội
Bảo trợ khuyết tật và trẻ mồ côi
0
588
588
50
Liên
minh các HTX
1,651
1,651
3,077
3,077
0
51
Đơn
vị khác
0
4,033,847
4,032,967
180
700
700
52
Chi
công việc, nhiệm vụ khác
2,469,170
495,091
1,974,079
1,030,578
6,611
1,023,967
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
0
1,460
1,460
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1,000
1,000
1,000
1,000
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
102,860
102,860
V
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3,333,933
3,333,933
3,857,008
3.857.008
VI
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
9,676,503
9.676.503
VII
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
311,222
311,222
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 27/08/2024 phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2022
286
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng