|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Diệu Thúy
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2024/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20
tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật đã được bổ sung, sửa đổi một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm
2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3648/BC-STP-KTrVB ngày 13
tháng 6 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Định mức
Ban hành kèm theo Quyết định
này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định các mức hao phí
trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định
của Luật Xuất bản; hao phí trực tiếp của công tác in, đóng gói xuất bản phẩm để
phát hành, bao gồm:
Hao phí nhân công: là thời gian
lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công
việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí
lao động trong định mức được tính bằng công (mỗi công tương ứng với 8 giờ làm
việc).
Hao phí vật liệu: là các loại vật
liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định, phù hợp với quy trình
hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số
lượng từng loại vật liệu cụ thể.
Hao phí máy móc, thiết bị: là
các loại máy móc, thiết bị phổ biến, tiên tiến được sử dụng vào công việc nhất
định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí máy móc,
thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy (mỗi ca tương ứng với 8
giờ).
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định
này chưa bao gồm:
Hao phí của tác giả trong hoạt
động sáng tác tác phẩm được xuất bản.
Hao phí trong hoạt động phát
hành xuất bản phẩm in, xuất bản phẩm điện tử (đường truyền, máy chủ, hosting).
Hao phí xử lý vi phạm pháp luật
trong lĩnh vực xuất bản sau khi phát hành xuất bản phẩm (nếu có).
d) Những nội dung không được
quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất
bản và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng
ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
b) Các cơ quan, tổ chức khác có
liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức
có hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế
- kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ
chức thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 23 tháng 9 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, các Nhà xuất bản
Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, PCT/VX;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Ban của HĐND Thành phố;
- Thành viên UBND Thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Sở, ngành Thành phố;
- UBND TP Thủ Đức và quận, huyện;
- VPUB: các PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (VX/Ha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Diệu Thúy
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO
1. Định
mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền
1.1. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bán quyền, thể loại sách văn học (văn
xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,4
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,6
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
8,0
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,20
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền,
thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,41
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,51
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
6,6
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,02
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.3. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công
nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,21
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,51
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
7,10
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,25
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.4. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức
về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình
bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách
phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho
giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào
tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,32
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
4,20
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,72
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.5. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,32
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
4,7
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,12
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.6. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,37
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
5,2
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,56
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.7. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải
biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,37
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
4,7
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,16
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
1.8. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.01.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,22
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,53
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
7,3
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,44
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2. Định
mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng
2.1. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân
khấu, điện ảnh, sách nhạc:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,22
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,39
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
4,12
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,78
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận,
chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,37
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,88
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,50
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.3. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ,
kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,35
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,7
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,24
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.4. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về
chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc
sau đại học, đại học. cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương
pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập,
sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục
và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,32
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,00
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.5. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,06
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,34
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,58
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,18
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.6. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,34
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,6
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,50
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.7. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên,
chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,32
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,40
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,98
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
2.8. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.02.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,07
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,38
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,98
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,72
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
3. Định
mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.01.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,21
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
2,91
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,58
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
4. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền
4.1. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,8
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,59
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
4.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,040
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,2
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,65
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
7,53
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,70
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
4.3. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,040
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,21
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,67
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
7,73
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,88
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
4.4. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,04
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,75
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,55
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
4.5. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo sách ảnh (190 bức ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,040
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,18
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,60
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
7,02
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,24
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
5. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng
5.1. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,1
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,20
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
5.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,30
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
6.00
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,14
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
5.3. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,33
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
6,3
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,42
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
5.4. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,1
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,35
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,17
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
5.5. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng l bậc
3/6
|
Công
|
0,12
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,28
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
5,81
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
4,96
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
6. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản
6.1. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức
tranh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,68
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,60
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
6.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại
sách tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng l bậc
3/6
|
Công
|
0,13
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,25
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,5
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,10
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
6.3. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại
truyện tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,14
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,28
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,8
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,38
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
6.4. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh
độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,05
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,65
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,57
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
6.5. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách
ảnh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.02.03.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,12
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,23
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
3,30
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,92
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
7. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp đặt hàng
Đơn
vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
3/6
|
Công
|
0,03
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,11
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,5
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,31
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
8. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp của tác giả đưa đến
nhà xuất bản
Đơn
vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
01.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc
5/8
|
Công
|
0,04
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,85
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,71
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
II. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO
1. Định
mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo.
1.1. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi,
thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,36
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,65
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
7,64
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,53
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.2. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,59
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,68
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
5,78
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
5,64
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0208
|
1.3. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận,
chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,73
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
2,12
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
10,29
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,31
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.4. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,73
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
2,07
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
12,71
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,20
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.5. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ
thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,62
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,88
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
11,86
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,29
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.6. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại
học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho
giáo viên và phụ huynh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,62
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,88
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
12,86
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,09
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.8. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,60
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,88
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
11,62
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,08
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.9. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,28
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,57
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
7,24
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,08
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.10. Định mức công
tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức
về chính trị, văn hóa xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.09
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,55
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,84
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
10,14
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,83
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.11. Định mức công
tác biên tập bản thảo ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học,
sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu
(theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo
chương trình sách giáo khoa:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.10
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,55
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,89
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
10,5
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,15
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.12. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú
giải:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.11
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,52
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,77
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
9,14
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,95
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.13. Định mức công
tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.12
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,3
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,52
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
7,33
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,12
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.14. Định mức công
tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng
dân tộc khác:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.13
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,93
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
2,48
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
11,65
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,86
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
1.15. Định mức công
tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra
tiếng Việt:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.01.01.14
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,62
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,92
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
11,74
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,23
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
2. Định
mức công tác biên tập tranh, ảnh
2.1. Định mức công tác
biên tập tranh, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
0,88
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,75
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
2.2. Định mức công tác
biên tập tranh, thể loại tranh minh họa cho sách:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,01
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,01
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
0,37
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,31
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
2.3. Định mức công tác
biên tập ảnh, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
0,74
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,62
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
2.4. Định mức công tác
biên tập ảnh, thể loại ảnh minh họa cho sách:
Đơn
vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
0,29
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,26
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
2.5. Định mức công tác
biên tập bản thảo sách tranh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,05
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,00
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,04
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
14,39
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,14
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0208
|
2.6. Định mức công tác
biên tập bản thảo sách ảnh:
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1,00
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,04
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
13,39
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,14
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0208
|
2.7. Định mức công tác
biên tập bản thảo truyện tranh
Đơn
vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.02.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,50
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,10
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
1
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
1,04
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
12,89
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,94
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0208
|
3. Định
mức công tác biên tập bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp.
3.1. Định mức công tác
biên tập bản thảo áp-phích
Đơn vị tính: 01 tờ
áp-phích
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
1,64
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,35
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
3.2. Định mức công tác
biên tập ngôn ngữ của bản thảo tờ rời, tờ gấp:
Đơn
vị tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,01
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,36
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,37
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
2,55
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,62
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0004
|
3.3. Định mức công tác
biên tập tranh, ảnh của bản thảo tờ rời, tờ gấp:
Đơn
vị tính: 01 bức tranh, ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
02.03.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc
1/6
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng II bậc
3/8
|
Công
|
0,02
|
Biên tập viên hạng III bậc
4/9
|
Công
|
0,29
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,26
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0002
|
III. ĐỊNH
MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN
1. Định
mức công tác thiết kế, chế bản sách in
1.1. Định mức công tác
thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa
chữ và hình ảnh minh họa:
Đơn
vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Tờ
|
0,008
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,30
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,66
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,37
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,62
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
1.2. Định mức công tác
thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều
hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:
Đơn
vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,008
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,52
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,26
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,58
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,07
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
1.3. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,32
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,63
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,71
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,87
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.4. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,93
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,02
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
8,47
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
9,94
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.5. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,64
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,71
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,17
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,56
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.6. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu,
hộp chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
2,20
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,3
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
9,65
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,52
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.7. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,65
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,73
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
8,20
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
8,64
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.8. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,8
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,16
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,23
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,28
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
6,09
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
6,42
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0333
|
1.9. Định mức công tác
thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu
cầu đạt về mỹ thuật:
Đơn
vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,02
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,004
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,56
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,06
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
6,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
7,20
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0008
|
1.10. Định mức công
tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin,
yêu cầu đặc sắc về mỹ thuật:
Đơn
vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,02
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,004
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,44
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
5,69
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,38
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,60
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0008
|
1.11. Định mức công
tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3:
Đơn
vị tính: 01 trang khổ A3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.09
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,016
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,003
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,50
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,44
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,88
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,85
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0007
|
1.12. Định mức công
tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4:
Đơn
vị tính: 01 trang khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.01.02.10
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,008
|
Mực in laser A4 màu
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
1,00
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,50
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,06
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,13
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,95
|
Máy in laser A4 màu
|
Ca
|
0,0003
|
2. Định
mức công tác in bản can khổ A4
Đơn vị tính: 100 tờ can khổ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
03.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy can A4
|
Tờ
|
105
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,21
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,026
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in Laser A4 - Chuyên in
giấy can
|
Ca
|
0,026
|
Máy tính chuyên dùng
|
Ca
|
0,026
|
IV. ĐỊNH MỨC
CÔNG TÁC THIẾT KẾ, LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ
1. Định
mức công tác thiết kế layout sách điện tử
Đơn
vị tính: 01 trang layout
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.01.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,008
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,23
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,38
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,33
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,37
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
2. Định
mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu
bìa đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:
Đơn
vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,002
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0004
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,25
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,58
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,18
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
1,40
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0001
|
3. Định
mức công tác thiết kế, trình bày ma-két trang bìa ngoài sách điện tử, yêu cầu
bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:
Đơn
vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.02.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,002
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0004
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,48
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,15
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
2,31
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
2,76
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0001
|
4. Định
mức công tác thiết kế, trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.03.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,2
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,75
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
1,83
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
7,67
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dung
|
Ca
|
9,16
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0083
|
5. Định
mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh:
Đơn
vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.03.02.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2,00
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
2,28
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,38
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
9,97
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
11,91
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
6. Định
mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.03.03.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2,00
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
1,93
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,01
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
8,44
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
10,08
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
7. Định
mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh,
bảng biểu, hộp chữ:
Đơn
vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.03.04.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,20
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
Bút bi
|
Cái
|
2,00
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
2,59
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
2,71
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
11,35
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
13,56
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,01
|
8. Định
mức công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD
Đơn
vị tính: 01 vỏ đĩa CD
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.04.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,002
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0004
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc
5/9
|
Công
|
0,375
|
Họa sĩ bậc 5/9
|
Công
|
0,938
|
Kỹ sư bậc 5/9
|
Công
|
1,750
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy tính chuyên dụng và đầu
ghi đĩa CD chuyên dụng
|
Ca
|
2,450
|
Máy in lazer A4
|
Ca
|
0,0001
|
V. ĐỊNH MỨC
CÁC CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH
1. Định
mức công tác in bản can
Áp dụng định mức Mã hiệu
03.02.01.01.
2. Định
mức công tác in bản phim
Đơn
vị tính: 100 tờ phim
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.02.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Phim Bitonal, greyscale and
color
|
Tờ
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Cóng nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,032
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim
chuyên dùng
|
Ca
|
0,032
|
3. Định
mức công tác bình bản thủ công cho 01 bản kẽm
Đơn
vị tính: 01 bản bình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,111
|
4. Định
mức công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
Đơn
vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.04.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kẽm
|
Bản
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
12,75
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ
công
|
Ca
|
12,75
|
5. Định
mức công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file
Đơn
vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.05.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Bản kèm
|
Bản
|
102
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
1,821
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động
|
Ca
|
1,821
|
6. Định
mức công tác in offset 1 màu
6.1. Định mức công tác
in offset 01 màu đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in đen
|
kg
|
8,15
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,550
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
6.2. Định mức công tác
in offset 01 màu (khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng
thời:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
kg
|
8,15
|
Vật liệu phụ
|
%
|
%
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,550
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
6.3. Định mức công tác
in offset 2 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
kg
|
18,34
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,642
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động
|
Ca
|
0,092
|
6.4. Định mức công tác
in offset 4 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
6112,83
|
Mực in màu
|
kg
|
36,68
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,733
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy
cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu
|
Ca
|
0,092
|
6.5. Định mức công tác
in offset 01 màu đen, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.05
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,10
|
Mực in đen
|
kg
|
9,47
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,764
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1
màu, tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
6.6. Định mức công tác
in offset 01 màu (khác màu đen), giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt,
đảo mặt thủ công:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.06
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,10
|
Mực in màu
|
kg
|
10,72
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
0,764
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1
màu, tờ rời,
|
Ca
|
0,764
|
6.7. Định mức công tác
in offset, 2 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.07
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,10
|
Mực in màu
|
kg
|
21,45
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
1,528
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 2
màu, tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
6.8. Định mức công tác
in offset, 4 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ
công:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.06.01.08
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy in
|
m2
|
9472,10
|
Mực in màu
|
kg
|
42,89
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5%
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc
4/7
|
Công
|
3,056
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy in offset 4
màu, tờ rời
|
Ca
|
0,764
|
7. Định
mức công tác gấp
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.07.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
1,250
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy gấp 3 vạch
|
Ca
|
0,625
|
8. Định
mức công tác xén
8.1. Định mức công tác
xén 1 mặt để gấp:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,250
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy cắt 1 mặt
|
Ca
|
0,1250
|
8.2. Định mức công tác
xén 3 mặt để hoàn thiện sách
Đơn
vị tính: 1.000 cuốn sách độ dày 5,1 cm
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.08.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
1,136
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy xén 3 mặt
|
Ca
|
0,5682
|
9. Định
mức công tác đóng tập
9.1. Định mức công tác
đóng tập lồng, dập ghim sách khổ ≤ A4:
Đơn
vị tính: 1000 quyển khổ ≤ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
04.09.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
Mét
|
15
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,313
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động
|
Ca
|
0,0781
|
9.2. Định mức công tác
đóng tập lồng, dập ghim sách khổ A3:
Đơn
vị tính: 1000 quyển khổ > A4 và ≤ A3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.09.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Dây thép
|
Mét
|
20
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,625
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim
|
Ca
|
0,1563
|
9.3. Định mức công tác
đóng sách khâu chỉ:
Đơn
vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.09.01.03
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Chỉ khâu
|
Mét
|
150
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
3,750
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy khâu chỉ sách
|
Ca
|
1,250
|
9.4. Định mức công tác
đóng sách keo nhiệt, vào bìa:
Đơn
vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.09.01.04
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán các loại
|
kg
|
0,225
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
1,0
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy đóng sách keo
nhiệt
|
Ca
|
0,25
|
10. Định
mức công tác vào bìa
Đơn
vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.10.01.02
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Keo dán gáy
|
kg
|
0,125
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc
4/7
|
Công
|
0,1
|
Máy sử dụng
|
|
|
Hệ thống máy vào bìa dán
keo
|
Ca
|
0,025
|
11. Định
mức công tác đóng gói sách thủ công
Đơn
vị tính: 1 thùng carton 0,25m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số mức
|
05.11.01.01
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Thùng carton 3 lớp 0,25 m3
có đai
|
Thùng
|
1
|
Băng keo
|
Mét
|
10
|
Nhãn hàng
|
Tờ
|
1
|
Nhân công
|
|
|
Công nhân in nhóm I bậc 3/7
|
Công
|
0,13
|
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND ngày 13/09/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|