Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
329/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
13/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 329/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
13 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN HIỆP, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Tân Hiệp với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND huyện Tân Hiệp có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tân Hiệp; Giám đốc (Thủ
trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
Bảng 1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân An
TT. Tân Hiệp
Xã Tân Hiệp A
Xã Tân Hiệp B
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Thạnh Đông A
Xã Thạnh Đông B
Xã Thạnh Đông
Xã Thạnh Trị
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI ĐẤT
42.292,49
3.499,06
3.19833
4.016,98
3.401,25
3.495,98
4.445,04
3.188,41
4.665,61
2.907,88
5.154,11
4.319,85
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.926,03
3.294,58
2.751,70
3.706,97
3.159,71
3.289,06
4.081,99
2.923,04
4.315,43
2.684,96
4.720,21
3.998,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
36.573,50
3.138,54
2.510,34
3.471,86
2.961,56
3.126,32
3.935,82
2.796,38
3.984,32
2.541,09
4.408,25
3.699,01
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
36.573,50
3.138,54
2.510,34
3.471,86
2.961,56
3.126,32
3.935,82
2.796,38
3.984,32
2.541,09
4.408,25
3.699,01
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
8,33
2,18
0,94
1,10
0,73
0,08
2,64
0,66
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.188,13
149,54
190,87
231,67
193,31
151,16
135,49
116,21
320,36
125,55
278,38
295,59
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
117,34
6,49
12,78
2,51
3,75
11,58
10,68
10,45
10,02
15,02
30,94
3,13
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
38,73
35,52
3,21
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.366,46
204,49
446,64
310,01
241,54
206,92
363,05
265,37
350,18
222,93
433,90
321,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,03
2,00
0,34
4,69
2.2
Đất an ninh
CAN
2,24
0,04
1,87
0,17
0,09
0,07
2.3
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
20,23
0,54
5,80
1,89
0,55
0,45
0,45
0,60
5,86
0,55
0,70
2,84
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
47,32
0,46
5,38
8,62
11,49
2,26
0,88
8,64
3,40
0,55
1,92
3,72
2.5
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.037,87
46,23
186,74
86,15
56,82
51,05
100,05
81,41
113,12
72,04
159,28
84,98
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
760,97
31,97
141,10
56,91
38,32
35,48
73,17
56,70
83,26
56,78
111,62
75,68
-
Đất thủy lợi
DTL
104,67
0,49
11,96
3,11
2,49
0,73
22,37
18,78
1,76
7,80
34,23
0,96
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
3,39
1,15
0,53
0,07
0,50
0,27
0,01
0,46
0,39
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
4,66
0,30
1,48
0,91
0,39
0,22
0,21
0,14
0,13
0,22
0,45
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
45,06
2,29
11,01
4,18
1,50
2,12
1,78
3,80
6,35
1,88
6,54
3,61
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2,18
1,43
0,74
-
Đật công trình năng
lượng
DNL
0,78
0,78
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,41
0,14
0,05
0,05
0,01
0,05
0,03
0,04
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2,87
2,71
0,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
55,25
6,29
9,14
9,27
7,19
7,26
0,21
8,21
3,17
2,38
2,13
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
53,19
4,89
5,76
11,05
6,82
5,04
1,72
0,33
12,93
1,82
2,17
0,68
-
Đất chợ
DCH
4,43
0,85
0,20
0,08
0,62
0,43
0,34
0,60
1,29
2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
4,22
0,53
0,14
0,49
0,16
0,09
0,58
0,49
0,65
0,11
0,17
0,82
2.7
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,15
0,15
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.004,91
80,94
112,02
79,92
65,41
108,13
76,95
117,74
86,11
171,30
106,42
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
159,11
159,11
2.10
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,48
1,15
5,49
0,47
0,19
2,54
0,93
0,92
0,73
1,40
0,59
1,08
2.11
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,98
0,94
0,04
2.12
Đất tín ngưỡng
TIN
4,24
1,89
0,16
1,27
0,15
0,29
0,48
2.13
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.052,51
74,60
74,22
98,02
91,13
84,88
151,29
92,96
107,43
62,17
94,59
121,24
2.14
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
7,67
0,81
1,46
0,45
2,88
1,28
0,50
0,30
2.15
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,48
2,07
0,25
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Bảng 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân An
TT. Tân Hiệp
Xã Tân Hiệp A
Xã Tân Hiệp B
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Thạnh Đông A
Xã Thạnh Đông B
Xã Thạnh Đông
Xã Thạnh Trị
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI ĐẤT
5,10
0,22
0,84
0,15
1,78
0,39
1,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,59
0,58
1,22
0,39
1,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,59
0,40
0,80
0,39
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1,59
0,40
0,80
0,39
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,92
0,92
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1,08
0,18
0,42
0,48
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1,51
0,22
0,26
0,15
0,56
0,32
2.1
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,74
0,11
0,12
0,06
0,45
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
0,59
0,11
0,12
0,06
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,15
0,15
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,34
0,14
0,09
0,11
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,11
0,11
_
2.4
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,32
0,32
Bảng 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Tân Hiệp
(Kèm theo Quyết
định số 329/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân An
TT. Tân Hiệp
Xã Tân Hiệp A
Xã Tân Hiệp B
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Thạnh Đông A
Xã Thạnh Đông B
Xã Thạnh Đông
Xã Thạnh Trị
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
37,74
1,65
6,21
2,36
1,75
1,79
1,46
5,99
6,61
1,75
4,27
3,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20,12
0,50
4,65
1,05
0,55
0,64
0,51
4,79
4,69
0,55
1,29
0,90
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
20,12
0,50
4,65
1,05
0,55
0,64
0,51
4,79
4,69
0,55
1,29
0,90
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,92
0,92
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
15,12
1,15
1,56
1,31
1,20
1,15
0,95
1,20
1,92
1,20
1,40
2,08
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,58
1,58
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
PKO/OCT
1,14
0,81
0,23
0,10
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/02/2023 huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
651
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng