|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 339/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
13 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Giồng Riềng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Giồng
Riềng; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
63.935,02
|
3.405,96
|
2.107,45
|
2.746,25
|
4.138,15
|
4.539,15
|
4.391,98
|
4.423,20
|
2.852,03
|
2.992,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.321,47
|
3.090,45
|
1.805,55
|
2.559,07
|
3.850,84
|
4.238,65
|
4.044,45
|
3.927,95
|
2.537,10
|
2.718,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.730,16
|
2.765,58
|
1.525,79
|
2.359,81
|
3.436,64
|
3.919,50
|
3.477,28
|
3.261,76
|
2.174,47
|
2.303,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.730,16
|
2.765,58
|
1.525,79
|
2.359,81
|
3.436,64
|
3.919,50
|
3.477,28
|
3.261,76
|
2.174,47
|
2.303,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
438,97
|
1,16
|
22,58
|
|
|
2,35
|
5,93
|
14,68
|
0,84
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.243,77
|
323,72
|
257,18
|
199,26
|
414,21
|
316,80
|
561,24
|
651,51
|
361,79
|
414,79
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
880,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.613,55
|
315,51
|
301,90
|
187,18
|
287,31
|
300,50
|
347,53
|
495,25
|
314,93
|
274,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,56
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
7,46
|
5,45
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,20
|
0,02
|
0,10
|
0,07
|
0,09
|
|
|
0,50
|
2,96
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
15,49
|
0,21
|
0,14
|
0,08
|
0,54
|
0,80
|
0,49
|
1,10
|
1,03
|
0,70
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,15
|
0,10
|
0,06
|
0,30
|
0,27
|
|
0,09
|
7,75
|
0,36
|
0,78
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.255,70
|
96,67
|
83,61
|
40,79
|
46,05
|
85,31
|
53,64
|
127,08
|
87,06
|
39,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.020,14
|
82,36
|
67,12
|
25,34
|
37,51
|
77,43
|
47,47
|
99,43
|
64,96
|
28,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,87
|
|
|
|
|
2,42
|
|
1,17
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
5,09
|
0,09
|
0,25
|
|
0,25
|
0,10
|
0,20
|
1,62
|
0,65
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,98
|
0,16
|
0,04
|
0,08
|
0,36
|
0,05
|
0,55
|
0,12
|
0,09
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,59
|
5,25
|
2,29
|
3,05
|
3,65
|
2,24
|
2,85
|
9,77
|
3,45
|
3,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
8,51
|
0,71
|
0,46
|
1,04
|
1,00
|
1,10
|
1,41
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
27,16
|
|
5,25
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
|
2,13
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,35
|
0,40
|
0,30
|
0,44
|
0,56
|
0,54
|
|
10,19
|
0,49
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,23
|
7,33
|
6,93
|
7,82
|
1,29
|
|
0,97
|
3,85
|
7,69
|
6,43
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
0,20
|
0,96
|
2,75
|
1,02
|
0,84
|
|
|
7,23
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,69
|
0,16
|
|
0,26
|
0,32
|
0,55
|
0,11
|
0,78
|
0,36
|
0,33
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,31
|
0,03
|
0,36
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
2.7
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.126,68
|
59,24
|
67,11
|
45,73
|
57,49
|
45,85
|
74,29
|
98,78
|
78,33
|
57,15
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
161,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
22,82
|
0,19
|
0,59
|
0,31
|
0,74
|
0,65
|
0,49
|
1,37
|
0,68
|
0,49
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
0,79
|
0,20
|
|
2.12
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
0,09
|
1,49
|
0,05
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
158,87
|
149,66
|
99,85
|
182,02
|
167,77
|
218,43
|
248,74
|
138,80
|
176,41
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hoà
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
63.935,02
|
2.475,16
|
3.698,21
|
2.236,07
|
2.187,60
|
4.600,34
|
5.668,92
|
3.984,70
|
2.324,91
|
2.889,04
|
2.272,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.321,47
|
2.270,23
|
3.449,76
|
2.033,21
|
1.956,22
|
4.206,78
|
5.339,89
|
3.714,41
|
2.150,40
|
2.587,11
|
1.841,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.730,16
|
2.044,48
|
3.168,11
|
1.881,32
|
1.769,45
|
3.810,06
|
4.243,47
|
3.560,92
|
1.691,44
|
1.880,28
|
1.456,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.730,16
|
2.044,48
|
3.168,11
|
1.881,32
|
1.769,45
|
3.810,06
|
4.243,47
|
3.560,92
|
1.691,44
|
1.880,28
|
1.456,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
438,97
|
|
|
|
5,53
|
1,96
|
2,36
|
1,03
|
11,29
|
334,81
|
34,…
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.243,77
|
225,74
|
281,65
|
151,89
|
181,24
|
275,03
|
334,30
|
130,25
|
440,77
|
372,02
|
350,39
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
880,30
|
|
|
|
|
94,22
|
759,75
|
19,44
|
6,89
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25,51
|
|
|
|
|
25,51
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.613,55
|
204,93
|
248,45
|
202,86
|
231,38
|
393,56
|
329,03
|
270,29
|
174,51
|
301,93
|
431,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,56
|
|
0,12
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
0,04
|
3,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,20
|
|
|
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,33
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
15,49
|
0,45
|
|
0,27
|
0,13
|
4,53
|
0,51
|
0,07
|
|
0,17
|
4,27
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,15
|
0,04
|
0,32
|
|
|
6,82
|
0,16
|
|
|
|
4,09
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.255,70
|
35,69
|
67,11
|
55,23
|
36,09
|
76,63
|
85,77
|
44,76
|
55,35
|
47,66
|
92,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.020,14
|
31,51
|
62,42
|
45,89
|
26,68
|
62,21
|
71,90
|
39,15
|
49,34
|
37,96
|
63,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,09
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,20
|
1,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,98
|
0,14
|
0,08
|
0,26
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,13
|
2,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,59
|
2,06
|
2,42
|
2,02
|
2,29
|
3,28
|
4,11
|
1,69
|
1,77
|
3,53
|
5,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
8,51
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
1,85
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
27,16
|
|
|
5,25
|
5,25
|
5,89
|
5,25
|
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
|
0,05
|
0,02
|
0,17
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
|
|
|
0,36
|
0,20
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
16,35
|
0,39
|
0,39
|
0,28
|
|
|
0,79
|
0,48
|
|
0,16
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,23
|
0,60
|
|
0,42
|
0,10
|
2,99
|
0,27
|
2,95
|
2,33
|
4,12
|
6,16
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
0,58
|
0,96
|
1,05
|
1,63
|
0,51
|
2,07
|
0,15
|
1,53
|
1,36
|
5,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,84
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,69
|
0,41
|
0,36
|
|
|
0,32
|
0,94
|
0,14
|
|
0,14
|
1,52
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,31
|
|
|
0,45
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
2.7
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.126,68
|
63,35
|
55,04
|
40,61
|
38,68
|
112,04
|
79,38
|
62,75
|
32,42
|
58,42
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
161,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,71
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
22,82
|
0,31
|
0,24
|
0,40
|
0,63
|
0,91
|
0,42
|
0,54
|
0,55
|
0,29
|
13,00
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.12
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
2,32
|
0,09
|
|
0,25
|
|
2,01
|
0,89
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
105,01
|
125,58
|
105,70
|
153,36
|
192,43
|
162,73
|
161,87
|
86,19
|
193,21
|
151,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàn T. Định
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72,77
|
5,25
|
|
0,26
|
|
|
|
10,31
|
2,91
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
52,63
|
2,63
|
|
|
|
|
|
9,3
|
2,36
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
52,63
|
2,63
|
|
|
|
|
|
9,3
|
2,36
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
20,14
|
2,63
|
|
0,26
|
|
|
|
1,01
|
0,55
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hoà
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72,77
|
|
|
5,25
|
5,25
|
5,47
|
5,25
|
|
|
|
32,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
52,63
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
27,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
52,63
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
27,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
20,14
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,85
|
2,63
|
|
|
|
4,97
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
74,67
|
0,10
|
5,35
|
0,36
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
10,40
|
3,01
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,13
|
|
2,63
|
|
|
|
|
9,30
|
2,36
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,13
|
|
2,63
|
|
|
|
|
9,30
|
2,36
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
20,54
|
0,10
|
2,73
|
0,36
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1,11
|
0,65
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Giồng Riềng
(Kèm theo Quyết định
số 339/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hoà
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)++(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
74,67
|
0,10
|
0,10
|
5,35
|
5,35
|
5,57
|
5,35
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
32,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,13
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
29,34
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,13
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
29,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
20,54
|
0,10
|
0,10
|
2,73
|
2,73
|
2,95
|
2,73
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
3,58
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,68
|
|
|
|
|
16,68
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 339/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Giồng Riêng, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 339/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/02/2023 huyện Giồng Riêng, tỉnh Kiên Giang
566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|