Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5642/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
29/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5642/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15; Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất
đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất đông sản số
29/2024/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8528/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 25 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ đã được
UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định: Số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, số
1997/QĐ-UBND ngày 15/4/2024, số 3882/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 như sau:
1. Điều chỉnh các dự án đã được
xác định tại các Quyết định: Số 430/QĐ- UBND ngày 22/01/2024, số 1997/QĐ-UBND
ngày 15/4/2024, số 3882/QĐ- UBND ngày 26/7/2024 ngày 15/4/2024: 03 dự án.
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Phúc Thọ là: 04 dự án, với diện tích 1,11 ha (Danh mục kèm
theo) .
3. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất:
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Mã loại đất
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
Loại đất
11.849,65
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.576,75
55,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.449,63
29,11
-
Đất chuyên lúa nước
LUC
3.224,45
27,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
985,44
8,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.000,42
8,44
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
0,00
0,00
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
491,90
4,15
1.6
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
649,36
5,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.069,43
42,78
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,19
0,07
2.2
Đất an ninh
CAN
6,80
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
101,92
0,86
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
65,34
0,55
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
37,44
0,32
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
42,55
0,36
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.750,48
14,77
-
Đất giao thông
DGT
1.048,99
8,85
-
Đất thủy lợi
DTL
395,47
3,34
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,10
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,22
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
89,31
0,75
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
18,24
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,57
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,73
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
3,54
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,63
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,60
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
113,17
0,96
-
Đất chợ
DCH
5,73
0,05
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,00
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,35
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.705,59
14,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,83
0,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,64
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
4,05
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,32
0,27
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.158,09
9,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
74,83
0,63
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
203,46
1,72
II
Khu chức năng
3
Đất đô thị
KDT
373,33
3,15
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
4.224,86
35,65
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
101,92
0,86
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
0,00
0,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
65,34
0,55
11
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.231,16
18,83
12
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp
KON
1.743,03
14,71
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
Loại đất
Mã loại đất
Diện tích thu hồi (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
243,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
208,37
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
205,30
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
31,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,67
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP
-
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
3,34
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
Tổng số
254,94
c) Điều chỉnh Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT
Chỉ tiêu
Mã loại đất
Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
292,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
254,42
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
251,35
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
3,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
34,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,82
1.4
Đất lâm nghiệp
LNP/PNN
-
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
3,34
1.6
Đất nông nghiệp khác
NHK/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất NN
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi NN
14,14
4
Tổng số
307,07
4. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại Khoản 4, Điều 1, Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 thành: 185
dự án, tổng diện tích 624,38 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại
các Quyết định: Số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 1997/QĐ-UBND ngày 15/4/2024;
số 3882/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc
Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố (Trung tâm Thông tin điện tử thành phố Hà Nội) chịu trách nhiệm đăng tải
Quyết định này trên Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
TT
Danh mục công trình, dự án
Mã loại đất
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
Diện tích (ha)
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý (ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu
văn bản)
Ghi chú
Diện tích đất thu hồi (ha)
Diện tích đất trồng lúa (ha)
Địa danh huyện
Địa danh xã
A
Các dự án có trong Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
I
Các dự án điều chỉnh, bổ
sung
1
Các dự án Biểu 1C
10,69
10,69
1
Đấu giá quyền sử dụng đất để
xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại đồng Vền - Dộc Cầu xã Tam Hiệp
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ
5,81
5,81
Phúc Thọ
Xã Tam Hiệp
Các Nghị quyết của HĐND huyện
Phúc Thọ: Số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư,
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số
05); số 15/NQ- HĐND ngày 26/06/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
Điều chỉnh giảm diện tích từ
8,5ha xuống còn 5,81ha. Lý do điều chỉnh để phù hợp với hiện trạng khu đất.
2
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu
giá khu Cầu Lọc - Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ
2,38
2,38
Phúc Thọ
Xã Ngọc Tảo
Quyết định số 2339/QĐ-UBND
ngày 21/5/2024 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu Cầu Lọc - Giáo
Hạ, xã Ngọc Tảo (điểm dân cư nông thôn khu Cầu Lọc - Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo).
Điều chỉnh giảm diện tích từ
4,9ha xuống còn 2,381ha. Lý do điều chỉnh để phù hợp với hiện trạng khu đất.
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu
giá khu Đồng Vỡ xã Liên Hiệp
ONT
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ
2,50
2,50
Phúc Thọ
Xã Liên Hiệp
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
26/06/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 29)
Điều chỉnh tăng diện tích từ 2,1
ha lên còn 2,5ha. Lý do điều chỉnh để phù hợp với hiện trạng khu đất.
II
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG
KÝ MỚI
1
Các dự án trong Biểu 1A-3
1,11
1,11
1,00
4
Đường nối quốc lộ 32 vào khu đấu
giá quyền sử dụng đất trung tâm thị trấn Phúc Thọ
DGT
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ
0,76
0,76
0,76
Phúc Thọ
Thị trấn Phúc Thọ
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
26/06/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 13); Phương án sử dụng tầng
đất mặt ngày 17/8/2024;
5
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Sen Phương
TSC
UBND xã Sen Phương
0,11
0,11
Phúc Thọ
Xã Sen Phương
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
26/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 09)
6
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Tam Hiệp
TSC
UBND xã Tam Hiệp
0,10
0,10
Phúc Thọ
Xã Tam Hiệp
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
26/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 10)
7
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Phụng Thượng
TSC
UBND xã Phụng Thượng
0,14
0,14
Phúc Thọ
Xã Phụng Thượng
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
26/6/2024 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ lục số 11)
B
Các dự án ngoài Nghị quyết
số 36/NQ- HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND Thành phố
Quyết định 5642/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5642/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
893
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng