Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2570/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 23/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2570/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 23 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một so điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên tại Tờ trình số 288/TTr-UBND ngày 25/9/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 25/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 81.862,81 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 71.723,34 ha, chiếm 87,61% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2.946,90 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 5.699,38 ha, chiếm 6,96% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 4.440,09 ha, chiếm 5,42% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 5.789,60 ha, gồm:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.918,14 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 3.866,37 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 5,09 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch dự kiến đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 118,70 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 64,56 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 54,14 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Yên được duyệt kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bảo Yên (20 bản);
- Các Chuyên viên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

Biểu số 01: Diện tích cơ cấu các loại đất trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu

Mã đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

81.862,81

100,00

81.863

81.862,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

74.370,14

90,85

71.723

71.723,34

87,61

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.479,74

4,68

3.399

3.398,65

4,74

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.902,64

3,90

2.947

2.946,90

4,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.873,14

6,55

5.522

5.521,75

7,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.651,75

4,91

4.469

4.468,63

6,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.654,91

12,98

8.970

8.969,61

10,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

105,24

0,14

105

105,24

0,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51.735,45

69,56

47.856

47.856,30

58,46

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.996,86

17,48

17.122

17121,82

20,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

651,02

0,88

749

0

749,00

0,91

1.8

Đất làm muối

LMU

0

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

218,89

0,29

654

0

654,17

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.301,20

5,25

5.699

0

5.699,38

6,96

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

223,35

5,19

233

0

233,00

4,09

2.2

Đất an ninh

CAN

3,15

0,07

7

0

6,86

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100

0

100,00

1,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45

0

45,00

0,79

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,38

0,06

57

0

57,00

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,02

1,07

86

0

86,23

1,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,07

0,28

101

93

193,66

3,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,34

0,43

111

-93

18,34

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.679,89

39,06

2.943,47

51,65

Trong đó:

0,00

0,00

-

Đất giao thông

DGT

1.047,65

62,36

1.791

0

1.791,30

31,43

-

Đất thuỷ lợi

DTL

72,72

4,33

83

0

83,25

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

16,81

1,00

30

0

30,00

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,25

0,37

7

0

12,39

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,63

4,68

149

0

143,58

2,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,92

0,95

136

0

135,67

2,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

355,50

21,16

509

0

509,39

8,94

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,03

2

0

1,98

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

7,68

0,46

45

0

45,00

0,79

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,11

0,42

35

0

35,00

0,61

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,12

0,13

2

0

2,12

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

66,54

3,96

141

0

140,99

2,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

1

0

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

1

0

1,00

-

Đất chợ

DCH

2,41

0,14

11

0

11,00

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12

0

12,00

0,21

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3

0

3,00

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

29

0

28,70

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

642,44

14,94

896

0

896,01

15,72

2.14

Đất ở đô thị

ODT

65,19

1,52

195

0

195,00

3,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,04

0,47

33

0

33,00

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,57

0,06

7

0

7,00

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,59

0,08

9

0

8,70

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.569,87

36,50

816

0

816,00

14,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,22

0,28

16

0

16,33

0,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,00

0

0,08

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.191,47

3,90

4.440

4.440,09

5,42

II

KHU CHỨC NĂNG*

0

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

0

0

2

Đất khu kinh tế

KKT

0

0

3

Đất đô thị

KDT

4.538

4.538,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13.482

13.482,11

16,47

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

56.931

56.930,92

69,54

6

Khu du lịch

KDL

2.335

2.335,00

2,85

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

105

105,24

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

145

145,00

0,18

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

0,00

0,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

57

57,00

1,00

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

DKV

57

57,00

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.029

9.029,18

11,03

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

112,25

112,25

0,14

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Phố Ràng

Xã Bảo Hà

Xã Cam Cọn

Xã Điện Quan

Xã Kim Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Minh Tân

Xã Nghĩa Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1.918,14

226,17

452,07

450,94

5033

43,34

52,87

45,24

88,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

156,09

10,72

28,92

14,97

8,23

3,04

5,30

3,40

3,81

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,05

10,72

11,97

12,52

2,98

2,08

1,00

3,40

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

412,02

25.19

102,75

66,43

23,97

11 28

11,91

11,82

24,60

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

314,73

65,35

85,18

52,53

8,77

10,21

8,78

3,08

13,36

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,30

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,15

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.027,01

122,91

234,93

311,92

9,34

18,79

26,88

26,79

46,13

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,99

2,00

0,14

5,09

0,02

0,02

0,00

0,00

0,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.866,37

339,39

81,74

184,50

0,00

109,50

182,83

468,20

242,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0.00

0.00

0,00

0.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang dắt trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0.00

0.00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0 00

0,00

0,00

000

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

329,00

0,00

29,00

100,00

0,00

80,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

16,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

3.521,37

339,39

52,74

84,50

0,00

29,50

182,83

468,20

242,24

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,09

1,13

1,04

1,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,42

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Phúc Khánh

Xã Tân Dương

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Ha

Xã Việt Tiến

Xã Vĩnh Yên

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Thượng

Xã Yên Sơn

(1)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

1.918,14

82,32

42,69

77,93

55,90

22,60

67,51

44,29

74,89

40,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

156,09

8,90

3,33

14,85

4,01

2,79

22,27

7,79

6,99

6,77

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,05

4,15

2,48

0,60

4,01

2,09

4,86

1,07

6,77

6,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

412,02

18,23

9,63

32,39

10,28

5,38

18,14

15,13

17,35

7,54

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

314,73

13,34

6,33

10,99

2,99

1,07

9,46

6,90

7,20

9,19

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.027 01

41,85

23,36

19,70

38,62

13,36

17,64

14.47

43.35

16,97

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,99

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.866,37

439,01

264,91

127,00

36,00

340,74

240,00

73,50

149,00

587,83

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

329,00

30,00

30,00

0,00

0,00

0,00

0,00

30,00

0,00

30,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

16,00

16,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

3.521,37

393,01

234,91

127,00

36,00

340,74

240,00

43,50

149,00

557,83

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,09

0,00

0,00

0,00

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Phố Ràng

Xã Bảo Hà

Xã Cam Cọn

Xã Điện Quan

Xã Kim Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Minh Tân

Xã Nghĩa Đô

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

64,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,00

0,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,00

0,00

0

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,14

3,50

1,81

26,01

1,01

3,50

1,00

1,06

3,15

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,90

0,00

0,00

0,90

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,74

0,00

0,81

24,11

1,01

3,00

1,00

1,06

0,15

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

37,92

0,00

0,70

23,61

0,50

0,00

1,00

1,06

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

3,11

0,00

0,11

0,00

0,00

3,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,00

0,00

0,50

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

0,00

1,00

1,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Phúc Khánh

Xã Tân Dương

Xã Tân Tiến

Xã Thượng Hà

Xã Việt Tiến

Xã Vĩnh Yên

Xã Xuân Hòa

Xã Xuân Thượng

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

64,56

0,00

9,56

0,00

0,00

0,00

45,00

0,00

0,00

0,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

55,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

45,00

0,00

0,00

0,00

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,56

0,00

9,56

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,14

3,00

0,00

0,00

0,00

2,00

1,00

3,00

3,00

1,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,90

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

43,74

3,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,50

3,00

3,00

1,10

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

37,92

2,00

0,00

0,00

0,00

2,00

0,00

3,00

3,00

1,00

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử -văn hoá

DDT

3,11

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

1,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2570/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


544

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.209.129
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!