|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2024/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn
giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai
số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng,
các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá
nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi
đất.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống
ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2
lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong
danh mục bảng giá.
2. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết
định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương về chủng loại,
năng suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.
Điều 3. Quy định đơn giá cây trồng
như sau
1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm được quy định
chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi
tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định
chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này (không bao gồm sản lượng
gỗ và sản phẩm phụ từ cây trồng phân tán).
4. Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được
quy định chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với các trường hợp đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện
theo phương án, đơn giá đã được phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chưa được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện
theo quy định của Quyết định này.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị, tổ chức liên quan có
trách nhiệm tổ chức triển khai thi hành Quyết định; tham mưu, đề xuất Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định; trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các sở, ban, ngành, địa
phương kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm
2024 và thay thế Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp - Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
PHỤ
LỤC 1
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
Nhóm cây lương thực
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
Lúa thường (lai)
|
đồng/m²
|
4.600
|
|
Lúa đặc sản
|
đồng/m²
|
6.100
|
|
Lúa cao sản (chất lượng cao)
|
đồng/m²
|
6.700
|
|
Lúa nương rẫy
|
đồng/m²
|
2.200
|
2
|
Ngô
|
|
-
|
|
Ngô thường, bo bo
|
đồng/m²
|
4.700
|
|
Ngô nếp, ngọt
|
đồng/m²
|
1.900
|
3
|
Khoai mì
|
đồng/m²
|
6.300
|
4
|
Khoai lang:
|
|
|
|
Khoai lang thường
|
đồng/m²
|
27.400
|
|
Khoai lang Nhật
|
đồng/m²
|
38.800
|
5
|
Khoai môn
|
đồng/m²
|
24.600
|
II
|
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
1
|
Đậu phụng, đậu tương
|
đồng/m²
|
5.800
|
2
|
Mía
|
|
|
|
Mía đường
|
đồng/m²
|
20.900
|
|
Mía không ép đường
|
đồng/m²
|
15.900
|
III
|
Nhóm cây thực phẩm
|
|
-
|
1
|
Su su
|
đồng/m²
|
21.300
|
2
|
Bắp cải
|
đồng/m²
|
16.600
|
3
|
Cải bông
|
đồng/m²
|
46.500
|
4
|
Súp lơ
|
đồng/m²
|
53.200
|
5
|
Đậu hòa lan
|
đồng/m²
|
75.400
|
6
|
Khoai tây
|
đồng/m²
|
41.500
|
7
|
Cà rốt
|
đồng/m²
|
33.000
|
8
|
Cải thảo
|
đồng/m²
|
11.300
|
9
|
Củ dền
|
đồng/m²
|
20.900
|
10
|
Xà lách xoong
|
đồng/m²
|
9.500
|
11
|
Xà lách, cô rôn
|
đồng/m²
|
17.300
|
12
|
Bó xôi
|
đồng/m²
|
75.100
|
13
|
Hành paro
|
đồng/m²
|
30.500
|
14
|
Cây atisô
|
đồng/m²
|
145.300
|
15
|
Cải các loại, tần ô
|
đồng/m²
|
15.100
|
16
|
Hành tây
|
đồng/m²
|
30.500
|
17
|
Hành lá
|
đồng/m²
|
20.900
|
18
|
Ngò, rau thơm
|
đồng/m²
|
18.300
|
19
|
Cần tây
|
đồng/m²
|
24.300
|
20
|
Ớt cay
|
đồng/m²
|
29.000
|
21
|
Ớt ngọt
|
đồng/m²
|
|
|
Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính
|
đồng/m²
|
126.500
|
|
Ớt ngọt trồng trong nhà kính
|
đồng/m²
|
142.000
|
22
|
Cà pháo, cà tím và các loại cà khác
|
đồng/m²
|
43.900
|
23
|
Su hào
|
đồng/m²
|
18.500
|
24
|
Bí thường các loại
|
đồng/m²
|
13.800
|
25
|
Bí ngô Nhật
|
đồng/m²
|
21.200
|
26
|
Rau má
|
đồng/m²
|
13.900
|
27
|
Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa
|
đồng/m²
|
32.400
|
28
|
Cà chua
|
đồng/m²
|
62.900
|
29
|
Mướp đắng
|
đồng/m²
|
25.900
|
30
|
Mùng tơi, ngút, muồng, dền
|
đồng/m²
|
10.700
|
31
|
Dưa lưới
|
đồng/m²
|
70.100
|
32
|
Sả
|
đồng/m²
|
13.300
|
33
|
Dâu tây
|
đồng/m²
|
|
|
Trồng ngoài nhà kính
|
đồng/m²
|
153.100
|
|
Trồng trong nhà kính
|
đồng/m²
|
190.400
|
34
|
Cây mâm xôi (phúc bồn tử)
|
đồng/m²
|
157.800
|
35
|
Môn, bạc hà
|
đồng/m²
|
11.600
|
36
|
Củ năng
|
đồng/m²
|
83.200
|
37
|
Củ gừng
|
đồng/m²
|
20.300
|
38
|
Củ dong riềng
|
đồng/m²
|
9.400
|
39
|
Đậu đen, đậu xanh
|
đồng/m²
|
5.500
|
IV
|
Nhóm các loại hoa
|
|
|
4.1
|
Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính
|
|
|
1
|
Hoa hồng ghép
|
đồng/m²
|
52.800
|
2
|
Hoa cúc
|
đồng/m²
|
104.400
|
3
|
Hoa cẩm chướng
|
đồng/m²
|
108.900
|
4
|
Hoa đồng tiền
|
đồng/m²
|
97.900
|
5
|
Hoa cát tường
|
đồng/m²
|
36.600
|
6
|
Hoa ly
|
đồng/m²
|
208.500
|
4.2
|
Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính
|
|
|
1
|
Hoa cúc
|
đồng/m²
|
65.500
|
2
|
Hoa lay ơn
|
đồng/m²
|
78.200
|
3
|
Hoa loa kèn
|
đồng/m²
|
89.800
|
4
|
Hoa đồng tiền
|
đồng/m²
|
97.900
|
5
|
Hoa cẩm tú cầu
|
đồng/m²
|
303.200
|
6
|
Hoa ly
|
đồng/m²
|
201.800
|
V
|
Nhóm cây ăn quả hàng năm
|
|
|
1
|
Cây chuối
|
đồng/m²
|
18.100
|
PHỤ
LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
I. Cây công nghiệp
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cây cà phê
|
|
|
a)
|
Cà phê vối thực sinh
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
85.400
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
133.900
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
202.500
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
100.170
|
b)
|
Cà phê ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
93.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
150.300
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
212.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
100.170
|
c)
|
Cà phê mít
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
77.100
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
123.900
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
179.400
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
243.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
100.170
|
d)
|
Cà phê chè
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
31.200
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
44.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
176.000
|
2
|
Cây chè
|
|
-
|
a)
|
Chè chất lượng cao
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
20.800
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
22.688
|
b)
|
Chè cao sản
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
26.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
10.800
|
c)
|
Chè hạt
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
21.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
8.800
|
3
|
Cây dâu tằm
|
|
-
|
a)
|
Cây dâu thường
|
-
|
|
|
Năm 1
|
đồng/m²
|
12.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
5.300
|
b)
|
Cây dâu tằm lai
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/m²
|
13.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
6.300
|
4
|
Cây tiêu
|
|
|
a)
|
Trụ gỗ
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/trụ
|
177.900
|
|
Năm 2
|
đồng/trụ
|
207.200
|
|
Năm 3
|
đồng/trụ
|
274.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)
|
đồng/kg
|
106.400
|
b)
|
Trụ bê tông 20 x 20cm
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/trụ
|
284.200
|
|
Năm 2
|
đồng/trụ
|
313.500
|
|
Năm 3
|
đồng/trụ
|
347.600
|
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)
|
đồng/kg
|
106.400
|
c)
|
Trụ xây gạch F 50 - 80cm
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/trụ
|
455.500
|
|
Năm 2
|
đồng/trụ
|
503.400
|
|
Năm 3
|
đồng/trụ
|
559.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)
|
đồng/kg
|
106.400
|
d)
|
Trụ cây sống
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/trụ
|
199.100
|
|
Năm 2
|
đồng/trụ
|
243.700
|
|
Năm 3
|
đồng/trụ
|
277.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô)
|
đồng/kg
|
106.400
|
5
|
Cây điều
|
|
|
a)
|
Cây điều thực sinh
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
143.400
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
251.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
388.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
25.800
|
b)
|
Cây điều ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
149.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
258.100
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
404.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
25.800
|
6
|
Ca cao
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
86.100
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
127.400
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
178.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
6.100
|
7
|
Cây mắc ca
|
|
-
|
a)
|
Cây mắc ca ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
306.200
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
373.200
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
443.800
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
651.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch (quả khô)
|
đồng/kg
|
143.100
|
b)
|
Cây mắc ca thực sinh
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
270.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
337.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
408.400
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
614.200
|
|
Năm 5
|
đồng/cây
|
820.100
|
|
Thời kỳ thu hoạch (quả khô)
|
đồng/kg
|
123.800
|
II. Cây ăn quả
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cây sầu riêng
|
|
-
|
a)
|
Cây sầu riêng ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
364.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
489.500
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
636.400
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
794.600
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
66.500
|
b)
|
Cây sầu riêng hạt
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
234.600
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
359.200
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
506.100
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
664.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
31.100
|
2
|
Cây mít
|
|
-
|
a)
|
Mít chất lượng cao
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
215.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
322.800
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
452.100
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
589.400
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
20.700
|
b)
|
Mít thường
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
100.300
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
154.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
220.500
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
291.600
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
12.800
|
3
|
Cây măng cụt
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
258.300
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
342.800
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
442.500
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
553.200
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
54.300
|
4
|
Cây chôm chôm
|
|
-
|
a)
|
Chôm chôm Thái
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
383.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
509.000
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
31.700
|
b)
|
Chôm chôm thường
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
268.600
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
393.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
19.800
|
5
|
Cây mãng cầu
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
160.700
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
229.600
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
19.900
|
6
|
Cây bơ
|
|
-
|
a)
|
Cây bơ ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
179.900
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
256.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
332.100
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
26.700
|
b)
|
Cây bơ thực sinh
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
173.900
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
326.100
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
9.600
|
7
|
Cây chanh
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
147.200
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
188.800
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
13.500
|
8
|
Cây xoài
|
|
-
|
a)
|
Xoài ghép
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
192.800
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
270.900
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
363.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
22.900
|
b)
|
Xoài thực sinh (loại khác)
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
146.300
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
196.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
258.700
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
11.800
|
9
|
Cây bưởi
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
171.500
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
250.600
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
349.400
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
19.100
|
10
|
Cây cam, quýt
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
118.400
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
156.100
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
276.800
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
|
-
|
-
|
Cam
|
đồng/kg
|
12.348
|
-
|
Quýt
|
đồng/kg
|
29.313
|
11
|
Cây hồng ăn trái
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
197.600
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
319.800
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
455.100
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
607.100
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
21.000
|
12
|
Cây dứa (thơm)
|
|
-
|
a)
|
Dứa Cayen
|
|
-
|
|
Dưới 6 tháng
|
đ/m²
|
19.600
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
11.000
|
b)
|
Loại dứa khác
|
|
-
|
|
Dưới 6 tháng
|
đ/m²
|
7.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
7.500
|
13
|
Cây chanh dây (Lạc tiên, mác mác, kể cả giàn)
|
|
-
|
|
Mới trồng
|
đ/m²
|
23.200
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
9.200
|
14
|
Cây thanh long
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đ/trụ
|
188.900
|
|
Năm 2
|
đ/trụ
|
251.900
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
19.800
|
15
|
Cây dừa
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
246.300
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
445.100
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
583.300
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/trái
|
10.900
|
16
|
Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà
|
|
-
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
418.600
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
736.500
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
1.144.500
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
|
|
-
|
Vú sữa
|
đồng/kg
|
24.700
|
-
|
Hồng xiêm
|
đồng/kg
|
22.400
|
-
|
Trứng gà
|
đồng/kg
|
14.700
|
17
|
Cây nhãn
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
143.900
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
220.300
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
298.500
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
25.000
|
18
|
Cây vải
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
143.200
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
256.000
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
375.100
|
|
Thời kỳ thu hoạch
|
đồng/kg
|
35.300
|
PHỤ
LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao,
dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các
loại, cao su, sake, quế
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
256.500
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
442.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
590.400
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đồng/cây
|
648.400
|
2
|
Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu
(trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ,...
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
276.500
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
462.700
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
610.400
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đồng/cây
|
667.200
|
3
|
Lồ ô, tre, tre manh tông, tre tầm vông,...
|
|
|
a)
|
Cây lồ ô
|
|
|
|
Cây non chưa sử dụng được
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây lớn sử dụng được
|
đồng/cây
|
55.000
|
b)
|
Tre manh tông, tre tầm vông
|
|
|
|
Bụi cây năm 1 (5-7 cây/bụi)
|
đồng/bụi
|
272.300
|
|
Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi)
|
đồng/bụi
|
444.200
|
|
Bụi cây năm 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi)
|
đồng/bụi
|
616.100
|
PHỤ
LỤC IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC
STT
|
Loại cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cỏ voi, cỏ sữa
|
đồng/m²
|
14.300
|
2
|
Vông trụ rào
|
đồng/cây
|
9.500
|
3
|
Hàng rào dâm bụt
|
đồng/m
|
14.300
|
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|