|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5643/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai 2024;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Quyết định số
1982/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Quyết định số
3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì;
Căn cứ Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8478/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng
10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì đã được UBND
Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024, số
1982/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 và số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì 03 dự án
với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 2,00 ha (trong đó tổng diện tích đất thu
hồi là 1,56 ha).
(Phụ
lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại
đất trong năm 2024:
a. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ-UBND
ngày 26/7/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (5)-(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
42.180,08
|
42.180,08
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.781,81
|
29.781,65
|
-0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.784,18
|
7.784,18
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.038,88
|
7.038,88
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.149,60
|
3.149,44
|
-0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.427,40
|
9.427,40
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6.120,38
|
6.120,38
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.670,51
|
1.670,51
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.283,40
|
1.283,40
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
346,34
|
346,34
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.384,63
|
12.384,79
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.260,64
|
1.260,64
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
52,88
|
52,88
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7,53
|
7,53
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,42
|
6,42
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
303,13
|
303,13
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
24,75
|
24,75
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.577,71
|
3.577,87
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.935,08
|
1.935,24
|
0,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
593,98
|
593,98
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
48,12
|
48,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
54,96
|
54,96
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
220,00
|
220,00
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
38,77
|
38,77
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,87
|
8,87
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
32,27
|
32,27
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
32,17
|
32,17
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
100,83
|
100,83
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,16
|
20,16
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
483,41
|
483,41
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,62
|
8,62
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,47
|
0,47
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,38
|
0,38
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,28
|
8,28
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.926,27
|
1.926,27
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
94,17
|
94,17
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
84,73
|
84,73
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8,00
|
8,00
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,56
|
47,56
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3.914,52
|
3.914,52
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.045,22
|
1.045,22
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
22,44
|
22,44
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,65
|
13,65
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
2,29
|
2,29
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
0,77
|
0,77
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
10,59
|
10,59
|
|
b. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ-
UBND ngày 26/7/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (5)-(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
429,95
|
430,11
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
186,66
|
186,66
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
186,66
|
186,66
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
123,29
|
123,45
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
109,65
|
109,65
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,38
|
3,38
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,97
|
6,97
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
0,30
|
|
c. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 3890/QĐ-
UBND ngày 26/7/2024)
|
Điều chỉnh KHSDĐ 2024
|
Tăng (+)/ giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (5)-(4)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
368,26
|
368,42
|
0,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
360,90
|
361,06
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
157,72
|
157,72
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
157,72
|
157,72
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
116,97
|
117,13
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
76,91
|
76,91
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,38
|
3,38
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5,92
|
5,92
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,36
|
7,36
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,15
|
1,15
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,65
|
0,65
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,10
|
0,10
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
0,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,18
|
4,18
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,00
|
2,00
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
3. Điều chỉnh điểm e Khoản 1 Điều
1 Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 (đã được phê duyệt điều chỉnh tại
Quyết định số 1982/ QĐ- UBND ngày 15/4/2024 và Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày
26/7/2024) của UBND Thành phố thành: “Danh mục các công trình, dự án trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, bao gồm 201 dự án với tổng diện tích
khoảng 1.405,06 ha”.
4. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 24/01/2024, Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày
15/4/2024 và Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND Thành phố vẫn
giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc
các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích dự án (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý của dự án
|
Ghi chú
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
I
|
Danh mục các dự án đã có
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, điều chỉnh diện tích thu hồi đất thực hiện
trong năm 2024
|
|
|
1,58
|
1,56
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án thu hồi đất
được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung tại Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024
|
|
|
1,58
|
1,56
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Tản Đà
|
DGD; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
1,28
|
1,28
|
Ba Vì
|
Tây Đằng
|
Quyết định số 6387/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (Thời gian thực hiện
2022-2025); Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND Thành phố Hà Nội
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án;
Phương án số 94/PA-UBND ngày 26/2/2024 của UBND huyện Ba Vì về phương án sử dụng
tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước.
|
Bổ sung diện tích (0,08ha) đất làm đường vào
|
2
|
Đầu tư xây dựng HTKT khu tái
định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu cây Dé
|
ODT; DGT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì
|
0,30
|
0,28
|
Ba Vì
|
Tây đằng
|
Quyết định số 11022/QĐ-BQL
ngày 12/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng
công trình; Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về
việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình (Thời gian thực
hiện 2022- 2024); Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo ĐTM dự án; Phương án số 93/PA-UBND ngày 26/02/2024 của UBND
huyện Ba Vì về việc sử dụng tầng đất mặt dự án.
|
Bổ sung diện tích (0,08ha) đất làm đường vào
|
II
|
Các công trình, dự án đăng
ký mới thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Dự án không phải thông
qua HĐND Thành phố
|
|
|
0,42
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất khu Cống Vỡ,
xã Sơn Đà
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì
|
0,42
|
|
Ba Vì
|
Sơn Đà
|
Quyết định số 1058/QĐ-UBND
ngày 28/3/2022 về việc giao 4.102,1m2 đất tại xã Sơn Đà, huyện Ba Vì cho UBNd
huyện Ba Vì để tổ chức đấu giá QSD đất
|
Đăng ký để đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
3
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5643/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5643/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|