|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1090/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1090/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ
tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 16/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4963/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thi xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,29ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối
hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm
định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong353)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ
An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+.... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,571.44
|
292.92
|
1,215.25
|
508.22
|
1,803.45
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,897.54
|
4,527.42
|
3,437.81
|
4,779.06
|
######
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,611.09
|
32.80
|
204.32
|
326.60
|
455.70
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1.178.26
|
386.53
|
293.08
|
459.55
|
582.12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5,458.70
|
32.80
|
203.17
|
326.42
|
455.70
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1.164.45
|
375.55
|
217.13
|
450.70
|
578.21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,706.09
|
146.97
|
230.40
|
100.96
|
418.84
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
476.01
|
721.94
|
974.54
|
695.36
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,952.17
|
31.42
|
84.73
|
25.44
|
147.78
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
351.73
|
225.48
|
912.84
|
403.13
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,861.42
|
24.99
|
102.04
|
33.33
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
11,071.87
|
56.74
|
587.82
|
|
617.11
|
|
1,667.26
|
|
197.59
|
|
1,150.84
|
1,680.21
|
2,464.58
|
587.32
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
|
3.09
|
|
20.47
|
|
368.14
|
|
|
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
164.53
|
|
4.19
|
21.89
|
|
47.60
|
4.41
|
|
29.38
|
35.00
|
|
0.39
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
115.62
|
|
|
|
|
|
115.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
88.65
|
|
1.75
|
|
|
|
25.93
|
|
|
|
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
|
31.53
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,237.19
|
260.00
|
419.80
|
384.87
|
452.82
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
891.54
|
961.38
|
615.18
|
645.25
|
380.92
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
COP
|
238.24
|
12.82
|
|
7.72
|
|
3.20
|
4.00
|
|
0.15
|
|
0.13
|
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
|
0.39
|
|
|
|
|
1.63
|
|
0.22
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.56
|
6.00
|
1.27
|
25.82
|
6.71
|
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
|
|
4.33
|
2.91
|
|
0.61
|
|
5.71
|
0.12
|
|
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.61
|
|
28.86
|
|
6.80
|
|
|
|
2.62
|
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,408.44
|
130.02
|
281.13
|
172.59
|
300.01
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
708.31
|
715.74
|
355.24
|
345.77
|
253.40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,714.59
|
77.14
|
85.07
|
110.41
|
145.60
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
207.79
|
154.38
|
133.85
|
189.19
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,609.36
|
11.44
|
160.48
|
35.71
|
106.04
|
934
|
76.41
|
48.96
|
2631
|
28.51
|
35.54
|
345.50
|
436.43
|
160.90
|
63.74
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5.06
|
2.91
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0.11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
69.93
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
8.45
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
436
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26.35
|
1.85
|
1.20
|
1.71
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5.91
|
1.51
|
0.10
|
036
|
0.31
|
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.14
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
0.01
|
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
|
|
0.20
|
|
|
4.70
|
0.38
|
|
0.17
|
|
|
4.73
|
|
0.40
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
|
|
|
|
2.23
|
|
|
0.64
|
|
|
|
17.89
|
3.64
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
|
0.9
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
|
0.10
|
0.42
|
0.03
|
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
913.30
|
17.14
|
30.22
|
20.15
|
36.41
|
102.0:
|
38.6
|
5755
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
144.16
|
109.88
|
37.98
|
78.64
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1.22
|
|
|
1.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.18
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.27
|
1.02
|
|
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.37
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.7
|
0.68
|
1.12
|
0.7
|
1.41
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
|
2.43
|
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
675.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.68
|
57.44
|
141.76
|
132 39
|
45.28
|
90.54
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
720.30
|
81.59
|
62.46
|
105 27
|
103.49
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.31
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.76
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
10.05
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.35
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
|
0.87
|
137
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
665.43
|
0.46
|
27.41
|
63.78
|
29.28
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.52
|
89.62
|
69.18
|
85.67
|
24.08
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
227.02
|
4.82
|
5.30
|
3.34
|
1.48
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.86
|
15.43
|
2.41
|
14.71
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
496.63
|
8.79
|
2.68
|
17.56
|
7.19
|
70.75
|
35.08
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
17.88
|
102.23
|
49.35
|
6.80
|
19.09
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
12,112.10
|
561.71
|
1,637.73
|
910.65
|
2,263.46
|
1,106.18
|
3,016.85
|
1,056.40
|
1,559.12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8,476.69
|
64.56
|
289.68
|
351.86
|
620.27
|
184.41
|
235.39
|
744.11
|
538.77
|
424.09
|
239.11
|
1,523.41
|
601.03
|
1,132.40
|
891.08
|
636.52
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14,935.02
|
81.73
|
689.96
|
33.33
|
782.19
|
116.79
|
1,857.68
|
|
289.89
|
274.68
|
1,212.83
|
1,868.10
|
3,169.88
|
1,254.72
|
3,220.32
|
82.92
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
191.70
|
|
|
|
|
|
191.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53.49
|
|
|
53.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4.65
|
|
|
|
|
|
4.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18.74
|
|
|
18.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
4,200.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374.35
|
353.52
|
298.66
|
386.55
|
604.5
|
1091.56
|
1091.56
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
|
(4)=(5+……. +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
950.16
|
28.95
|
69.19
|
114.90
|
111.82
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
119.24
|
76.39
|
172.31
|
105.14
|
12.25
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
424.67
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
29.29
|
0.95
|
11.60
|
59.70
|
12.11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
422.96
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
29.28
|
0.95
|
10.73
|
59.70
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
220.32
|
11.85
|
14.93
|
6.40
|
13.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
51.86
|
15.94
|
47.83
|
32.91
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
93.95
|
0.63
|
3.61
|
1.23
|
7.28
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.89
|
22.40
|
12.24
|
3.68
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.41
|
|
|
0.24
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
176.35
|
|
2.59
|
|
1.55
|
|
5.53
|
|
|
|
|
20.12
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
19.43
|
|
0.03
|
9.10
|
0.02
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
150.38
|
6.75
|
13.10
|
24.35
|
18.71
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
|
9.43
|
9.36
|
2.70
|
8.89
|
24.85
|
0.20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
COP
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0.31
|
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
78.55
|
3.72
|
8.35
|
18.37
|
11.76
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
|
4.93
|
6.11
|
2.41
|
1.46
|
10.53
|
0.17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
24.05
|
1.27
|
2.80
|
7.74
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
|
1.63
|
1.30
|
|
0.24
|
1.52
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
30.17
|
0.76
|
4.28
|
6.09
|
3.68
|
|
0.67
|
|
1.17
|
|
0.60
|
3.27
|
2.40
|
0.84
|
6.25
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0.83
|
0.03
|
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2.30
|
|
0.26
|
0.34
|
0.74
|
|
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21.16
|
1.66
|
1.01
|
4.01
|
4.17
|
0.26
|
2.89
|
|
0.01
|
|
2.70
|
1.51
|
0.01
|
0.37
|
2.55
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
2.16
|
0.20
|
6.71
|
12.67
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17.20
|
2.12
|
2.06
|
1.28
|
6.26
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.08
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
|
|
0.15
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.19
|
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11.14
|
0.79
|
1.90
|
3.84
|
0.32
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
|
|
|
1.00
|
0.09
|
0.52
|
0.95
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
18.96
|
0.10
|
0.27
|
0.22
|
0.17
|
|
13.99
|
0.03
|
|
|
3.46
|
0.09
|
|
0.08
|
0.55
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ….+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
950.16
|
28.95
|
69.19
|
114.90
|
111.82
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
119.24
|
76.39
|
172.31
|
105.14
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
424.67
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
29.29
|
0.95
|
11.60
|
59.70
|
12.11
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
422.96
|
16.47
|
48.03
|
97.93
|
89.11
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
29.28
|
0.95
|
10.73
|
5970
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
220.32
|
11.85
|
14.93
|
6.40
|
13.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
51.86
|
15.94
|
47.83
|
32.91
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93.95
|
0.63
|
3.61
|
1.23
|
7.28
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.89
|
22.40
|
12.24
|
3.68
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.41
|
|
|
0.24
|
|
730
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
176.35
|
|
2.59
|
|
1.55
|
|
5.53
|
|
|
|
|
20.12
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
19.43
|
|
0.03
|
9.10
|
0.02
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35.85
|
2.70
|
4.40
|
14.18
|
7.56
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
|
|
0.49
|
|
0.54
|
1.87
|
|
Ghi chú:
|
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ….+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyển trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28.96
|
0.74
|
1.80
|
6.97
|
0.39
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
|
10.92
|
2.96
|
0.32
|
0.35
|
1.31
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
COP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.74
|
|
|
1.75
|
|
|
0.86
|
|
0.04
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
14.44
|
0.47
|
1.59
|
4.93
|
0.29
|
0.11
|
1.89
|
|
|
|
0.56
|
2.80
|
0.32
|
0.34
|
1.12
|
0.02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10.29
|
0.37
|
1.33
|
4.35
|
0.24
|
0.11
|
0.63
|
|
|
|
|
1.52
|
0.26
|
0.34
|
1.12
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.95
|
0.10
|
0.18
|
0.56
|
0.05
|
|
1.23
|
|
|
|
0.56
|
1.27
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.12
|
|
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.36
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
0.01
|
0.18
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.08
|
0.20
|
0.21
|
0.29
|
0.10
|
|
|
0.02
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí
trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu TĐC Bàu
Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.50
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ số 24
|
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu TĐC Đồng
Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025,
đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
4.44
|
Phường Phổ Ninh
|
TBĐ số 17
|
|
4440.00
|
4440.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu TĐC Đồng
Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
1.30
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 8
|
|
1300.00
|
1300.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC Đồng
Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
3.00
|
Phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 22, 23
|
|
3000.00
|
3000.00
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu TĐC xóm
4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
2.23
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 37
|
|
2230.00
|
2230.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu TĐC xóm
5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.90
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 51, 56
|
|
900.00
|
900.00
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu TĐC Đồng
Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.80
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 2
|
|
800.00
|
800.00
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu TĐC Đồng
Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
7.44
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 21, 22
|
|
7440.00
|
7440.00
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu TĐC Đồng
Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
2.10
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 43, 54
|
|
2100.00
|
2100.00
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu TĐC Đồng
Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
4.80
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 43,54
|
|
4800.00
|
4800.00
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu TĐC Đồng
Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai
đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
9.50
|
xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 21, 22
|
|
9500.00
|
9500.00
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu nghĩa địa
tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.21
|
Phường Phổ Nhơn
|
TBĐ số 17
|
|
210.00
|
210.00
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu nghĩa địa
tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.32
|
Xã Phổ Ninh
|
TBĐ số 10, 11
|
|
320.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa An Thường phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.10
|
phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 8
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Hiền Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
0.10
|
phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 27
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.10
|
phường Phổ Hòa
|
TBĐ số 17,22, 23
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.41
|
xã Phổ Cường
|
TBĐ số 27
|
|
410.00
|
410.00
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.47
|
xã Phổ Cường
|
TBĐ số 42
|
|
470.00
|
470.00
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.32
|
Xã Phổ Cường
|
TBĐ số 50
|
|
320.00
|
320.00
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ
cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
0.15
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 55
|
|
150.00
|
150.00
|
|
|
|
|
|
21
|
Khu nghĩa địa
tại Nghĩa trang nhân dân Rẫy Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng
Ngãi - Hoài Nhơn
|
0.10
|
Xã Phổ Phong
|
TBĐ số 10, 11
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
21
|
TỔNG CỘNG
|
39.29
|
|
|
|
39,290.0
|
39,290.0
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|