|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1163/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Bắc Giang
Số hiệu:
|
1163/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1163/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
31 tháng 07 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi
bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định
tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
40/TTr-SYT ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT , KSTT.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KGVX, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Dược phẩm
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong
hành nghề dược
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0240) 3.555.760
|
Chưa quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của
Bộ Y tế
|
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế
|
2
|
2
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
10 ngày làm việc
|
Chưa quy định
|
3
|
3
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
Chưa quy định
|
II. Lĩnh vực Đào tạo
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
4
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0240) 3.555.760
|
Không
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của
Chính phủ
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
5
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở
Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0240) 3.555.760
|
1.500.000 đồng/1
sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Các nội dung còn
lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 2318/QĐ- BYT ngày 06/4/2018 của
Bộ Y tế
|
6
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/1
sản phẩm
|
7
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc
|
1.200.000/ lần/1
sản phẩm
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội.
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012
của Quốc hội.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của
Bộ Y tế.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của
Chính phủ;
- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính;
|
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
8
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
Không quy định
|
Trung tâm Giám định y khoa
- Địa chỉ: Số 21, ngõ 179, đường Lê Lợi, p. Hoàng
Văn Thụ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0204) 3.854.747
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 93/2012/
TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính
|
- Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày
20/11/2014;
- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015;
- Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của
Bộ Tài chính
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế
|
9
|
2
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Không quy định
|
10
|
3
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
Không quy định
|
11
|
4
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Không quy định
|
12
|
5
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Không quy định
|
13
|
6
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Không quy định
|
14
|
7
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
Không quy định
|
15
|
8
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Không quy định
|
16
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
Không quy định
|
V. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
17
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 30 ngày
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0240) 3.555.760
|
360.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
18
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
360.000 đồng
|
19
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
360.000 đồng
|
20
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
150.000 đồng
|
21
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
360.000 đồng
|
22
|
6
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0240) 3.555.760
|
1.500.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
23
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày
|
Bệnh viện:
10.500.000 đồng
|
24
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
5.700.000 đồng
|
25
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
4.300.000 đồng
|
26
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
3.100.000 đồng
|
27
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
4.300.000 đồng
|
28
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
5.700.000 đồng
|
29
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
4.300.000 đồng
|
30
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
4.300.000 đồng
|
31
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
45 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở
Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại:
(0240)3.555.760
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
32
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45 ngày
|
4.300.000
đồng
|
33
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45 ngày
|
4.300.000
đồng
|
34
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
45 ngày
|
4.300.000
đồng
|
35
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
4.300.000
đồng
|
36
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
10 ngày
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
37
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
10 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0240) 3.555.760
|
Không
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11 /2016 của
Bộ Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
38
|
22
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày
|
Không
|
39
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
45 ngày
|
4.300.000 đồng
|
40
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
45 ngày
|
3.100.000 đồng
|
41
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0240) 3.555.760
|
Theo từng loại
hình cơ sở khám chữa bệnh (1)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
42
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện
- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám,chữa
bệnh khác
|
1.500.000 đồng
|
43
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với
bệnh viện
- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0240) 3.555.760
|
Theo từng loại
hình cơ sở khám chữa bệnh (2)
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của
Chính phủ.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11 /2016 của
Bộ Tài chính.
|
Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định
số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế
|
44
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.500.000 đồng
|
45
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.500.000 đồng
|
VI. Lĩnh vực Y tế dự phòng
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
46
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, II
|
3 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0240) 3.555.760
|
Không
|
- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại
Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế
|
47
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
10 ngày
|
Không
|
- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
48
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
TT
|
Mã TTHC trên
CSDLQG
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1
|
BYT-BGI-286686
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ
|
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
2
|
2
|
BYT-BGI-286685
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ
|
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
3
|
3
|
BYT-BGI-286684
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
4
|
4
|
BYT-BGI-286683
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình
thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên
địa bàn tỉnh
|
5
|
5
|
BYT-BGI-286681
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
6
|
6
|
BYT-BGI-286680
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
7
|
7
|
BYT-BGI-286679
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
8
|
8
|
BYT-BGI-229906
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và
giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế tỉnh/thành phố
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của
Chính phủ
|
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
9
|
9
|
BYT-BGI-229897
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
10
|
10
|
BYT-BGI-229898
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên
thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
11
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
12
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
14
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên
địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
15
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
16
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
17
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
18
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
19
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
20
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
21
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
22
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
23
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
24
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
25
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
26
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
27
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
28
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
29
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc
các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
31
|
21
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
32
|
22
|
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp
giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
23
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
34
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
35
|
25
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, đ, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
36
|
26
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
37
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư
hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
38
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, đ, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
39
|
29
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
40
|
30
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
41
|
31
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
|
42
|
32
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
43
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn
và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
44
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
45
|
35
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ
Y tế
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
46
|
36
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
38
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
49
|
39
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
40
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn
và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
52
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
53
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
54
|
44
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III. Lĩnh vực Giám định Y khoa
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
55
|
1
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 20/12/2017 của
Bộ Y tế.
- Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ
Y tế
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
56
|
2
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
57
|
3
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
58
|
4
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
59
|
5
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
60
|
6
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
61
|
7
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
62
|
8
|
Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
63
|
9
|
Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
64
|
10
|
Giám định phúc quyết lần cuối đối với người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
65
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội
|
(1)
Phí theo từng loại hình cơ sở khám, chữa bệnh của thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc
lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và
Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình
ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:
3.100.000 đồng
(2)
Phí theo từng loại hình cơ sở khám chữa bệnh của thủ tục Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế:
- Bệnh viện: 10.500.000 đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc
lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng
khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng
xét nghiệm, Cơ Sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng
Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1163/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
1.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|