STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
2
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
3
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
x
|
|
4
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
x
|
|
5
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
x
|
|
6
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
7
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với DNTN, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
8
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
|
9
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
x
|
|
10
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
11
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
12
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
|
13
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
x
|
|
14
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
|
15
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại
hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
x
|
|
16
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
|
17
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ
chức khác
|
x
|
|
18
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
x
|
|
19
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
|
20
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
21
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
22
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
x
|
|
23
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
24
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
x
|
|
25
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
26
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)([1])
|
x
|
|
27
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
28
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
29
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
30
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
31
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
|
x
|
|
32
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
33
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
34
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
35
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
x
|
|
36
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
37
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
38
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
39
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
40
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
41
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
42
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
x
|
|
43
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ
việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
44
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
45
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
x
|
|
46
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
47
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
48
|
48
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
x
|
|
49
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
|
50
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
51
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
|
52
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
53
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
x
|
|
54
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
55
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
56
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
57
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
58
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
x
|
|
59
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
60
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH 1 thành viên do nhà nước
làm chủ sở hữu
|
|
|
61
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
62
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
63
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
x
|
64
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
65
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
|
66
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
x
|
|
67
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
68
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
x
|
|
69
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
70
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
x
|
|
71
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
72
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác
động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
73
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
74
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
75
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp HTX
|
x
|
|
76
|
3
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia
|
x
|
|
77
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách
|
x
|
|
78
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
79
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
80
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
x
|
|
81
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
82
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
83
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
84
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
85
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
86
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
87
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
88
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
89
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
90
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
91
|
18
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
92
|
19
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
93
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
94
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
95
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư)
|
x
|
|
96
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
97
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
98
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
99
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, nhà đầu tư, tên địa
chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
100
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
101
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
102
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
chính phủ
|
x
|
|
103
|
11
|
Chuyển nhượng dự án
|
x
|
|
104
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
105
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
106
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
107
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
|
x
|
108
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
109
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
110
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
111
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
112
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
113
|
21
|
Chấm đứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
114
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
115
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
116
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
117
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
Mục 2. Nguồn Viện trợ PCP nước ngoài
|
|
x
|
118
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
119
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
120
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
x
|
121
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
x
|
|
Mục 3. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
x
|
122
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
123
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
124
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
125
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản (UBND tỉnh)
|
|
x
|
126
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
|
x
|
127
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
|
x
|
128
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng
|
|
x
|
129
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ứng hàng năm
|
|
x
|
130
|
9
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
|
x
|
|
Mục 4. Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
131
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
132
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
|
x
|
133
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
x
|
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
|
|
134
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu
tư
|
|
x
|
135
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của Nhà đầu tư
|
|
x
|
136
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
137
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
138
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
|
Mục 3. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
|
|
|
139
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
140
|
2
|
Giải quyết kiến nghị kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
|
|
Tổng cộng
|
107
|
35
|