Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2224/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Thanh tra tỉnh Sơn La
Số hiệu:
2224/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành:
07/09/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2224/QĐ-UBND
Sơn
La , ngày 07 tháng 09
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA
TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ
trình số 333/TTr-NV1 ngày 27/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra
tỉnh Sơn La, gồm 19 thủ tục hành chính trong đó (5 thủ tục thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thành phố; 5 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành;
4 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn) .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng(50b).
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2224/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH: 5 Thủ tục
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục tiếp công
dân
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nội dung
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Ban tiếp công dân
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ tục xử lý đơn
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Ban tiếp công dân
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, phản ánh.
3
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
UBND tỉnh hoặc các
sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
4
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
UBND tỉnh hoặc các
sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
5
Thủ tục giải quyết
tố cáo
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp
UBND tỉnh hoặc các
sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ: 5 Thủ tục
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục tiếp công
dân
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Trụ sở tiếp công
dân huyện, thành phố
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ tục xử lý đơn
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Trụ sở tiếp công
dân huyện, thành phố
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, phản ánh.
3
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
UBND huyện hoặc
các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
4
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
UBND huyện hoặc
các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
5
Thủ tục giải quyết
tố cáo
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp
UBND huyện hoặc
các phòng, ban thuộc UBND huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH: 5 Thủ tục
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục tiếp công
dân
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Phòng tiếp công
dân các sở, ban, ngành
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ tục xử lý đơn
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Các sở, ban, ngành
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, phản ánh.
3
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
Các sở, ban, ngành
hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội
dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
4
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 70 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
Các sở, ban, ngành
hoặc các phòng nghiệp vụ thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh
nội dung khiếu nại
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
5
Thủ tục giải quyết
tố cáo
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp
Các sở, ban, ngành
hoặc các phòng, ban thuộc các sở, ban, ngành được giao nhiệm vụ xác minh nội
dung tố cáo
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN: 4 Thủ tục
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thủ tục tiếp công
dân
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
UBND các xã,
phường, thị trấn
Không
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
2
Thủ tục xử lý đơn
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn
UBND các xã,
phường, thị trấn
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, phản ánh.
3
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu
- 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn:
+ 45 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
UBND các xã,
phường, thị trấn
Không
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
4
Thủ tục giải quyết
tố cáo
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
- 90 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ
việc phức tạp
- Trường hợp cần thiết có thể gia hạn một lần:
+ 30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
+ 60 ngày làm việc đối với vụ việc phức tạp
UBND các xã,
phường, thị trấn
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của
Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo;
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2224/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
1.386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng