Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3273/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
28/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3273/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày 28
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các
dự án cân thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa dưới 10ha;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20 tháng
5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Điền.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền
tại Tờ trình số 3160/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4466/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Phong Điền
Giai Xuân
Mỹ Khánh
Nhơn Ái
Nhơn Nghĩa
Tân Thới
Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DTTN
(1+2+3)
12.558,54
813,21
1.963,02
1.082,98
1.628,01
2.187,62
1.782,40
3.101,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.754,19
520,00
1.557,37
673,91
1.312,87
1.681,32
1.391,04
2.617,68
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
932,60
16,21
116,81
1,11
0,11
141,44
656,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
932,60
16,21
116,81
1,11
0,11
141,44
656,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
93,91
37,51
20,72
31,77
1,70
2,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.726,35
503,79
1.403,05
652,08
1.312,76
1.648,22
1.247,90
1.958,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,33
1,33
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.804,35
293,21
405,65
409,07
315,14
506,30
391,36
483,62
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
63,72
6,00
13,27
1,66
42,79
2.2
Đất an ninh
CAN
7,60
2,53
0,10
3,60
1,10
0,12
0,09
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
98,63
19,39
0,41
41,05
0,52
35,47
0,36
1,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8,51
0,74
0,30
6,49
0,07
0,40
0,19
0,32
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
532,43
84,68
105,41
121,44
35,12
79,57
44,82
61,39
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
443,56
65,66
97,68
87,56
30,37
70,41
40,30
51,58
-
Đất thủy lợi
DTL
1,75
1,70
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,57
3,21
0,02
0,24
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,43
2,45
0,07
0,23
0,20
0,10
0,18
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
43,09
9,38
6,19
15,19
2,28
2,99
2,66
4,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,20
0,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,94
0,96
0,29
0,25
0,42
0,81
1,21
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,70
0,32
0,05
0,15
0,13
0,04
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,46
0,21
5,17
4,45
2,63
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,08
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,15
1,08
0,95
3,80
0,75
0,37
0,45
0,75
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,29
0,35
6,81
1,14
0,66
0,16
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,21
1,06
0,45
0,30
0,08
0,15
0,17
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,51
0,06
0,24
0,24
0,13
0,24
0,28
0,32
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,29
2,55
0,70
0,02
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
946,12
151,43
121,70
137,15
169,75
169,59
196,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
115,68
115,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,01
5,40
0,35
7,44
1,43
0,57
0,29
0,53
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,43
0,43
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,96
0,01
0,12
0,41
0,04
0,18
0,20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.009,46
61,74
141,29
106,00
126,35
220,12
173,90
180,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
813,21
813,21
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
6,14
6,14
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
98,63
19,39
0,41
41,05
0,52
35,47
0,36
1,43
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
946,12
151,43
121,70
137,15
169,75
169,59
196,50
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
953,89
151,73
128,19
137,22
170,15
169,78
196,82
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Phong Điền
Giai Xuân
Mỹ Khánh
Nhơn Ái
Nhơn Nghĩa
Tân Thới
Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,34
6,52
29,44
6,74
1,33
3,20
5,03
0,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,99
0,89
20,14
0,50
1,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22,99
0,89
20,14
0,50
1,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,04
1,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
28,31
5,63
8,26
6,24
1,33
3,20
3,57
0,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,37
0,49
2,70
0,17
0,13
0,37
0,51
Trong đó:
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,68
0,75
0,17
0,13
0,12
0,51
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,29
0,29
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,33
0,13
1,95
0,25
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng
diện
tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT. Phong Điền
Giai Xuân
Mỹ Khánh
Nhơn Ái
Nhơn Nghĩa
Tân Thới
Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
108,20
11,84
35,43
22,95
4,69
21,13
7,40
4,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
32,01
0,90
20,91
1,71
0,06
5,43
1,72
1,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
32,01
0,90
20,91
1,71
0,06
5,43
1,72
1,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,41
1,04
0,03
0,30
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
74,78
10,94
13,48
21,24
4,60
15,40
5,64
3,48
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
220,02
85,12
4,05
9,71
22,36
36,37
62,41
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
214,95
85,12
4,05
9,71
21,22
36,37
58,48
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
HNK/CLN
5,07
1,14
3,93
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
11,42
11,42
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Phong Điền và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy (để b/c);
- TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (2D, 3BD);
- Lưu VT, PTT
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3273/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
704
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng