Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
Cấp tỉnh (270 thủ tục)
|
I
|
Công an
|
1
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam
|
II
|
Ngoại giao
|
1
|
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài
|
2
|
Xin phép tiếp khách nước ngoài
|
3
|
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
III
|
Tư pháp
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
6
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên,
thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
7
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
8
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
9
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
11
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
12
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
13
|
Cấp lại thẻ công chứng viên
|
14
|
Thành lập văn phòng công chứng
|
15
|
Đăng ký hoạt động văn phòng công
chứng
|
16
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
17
|
Hợp nhất văn phòng công chứng
|
18
|
Đăng ký hoạt động văn phòng công
chứng hợp nhất
|
19
|
Sáp nhập văn phòng công chứng
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
21
|
Chuyển nhượng văn phòng công chứng
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
23
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
24
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
25
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
26
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
27
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư
tham gia tố tụng
|
28
|
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
29
|
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
30
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
31
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
32
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
33
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
34
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
35
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, cơ quan tiến hành tố tụng, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
IV
|
Nội
vụ
|
1
|
Thành lập hội
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
3
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
4
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
5
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
7
|
Đổi tên quỹ
|
8
|
Tặng thưởng bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
9
|
Tặng cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
11
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
12
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen
thưởng
|
13
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
V
|
Tài chính
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
VI
|
Công thương
|
1
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
3
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
6
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
11
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
14
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
16
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
17
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
18
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
19
|
Xác nhận bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
20
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
23
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
24
|
Chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
VII
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận con thương
binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công
|
2
|
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế
độ đối với người có công
|
3
|
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của
liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
4
|
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối
với Cựu chiến binh
|
5
|
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
6
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
7
|
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng
kết thành tích kháng chiến
|
8
|
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân
nhân liệt sĩ
|
9
|
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
11
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
12
|
Báo cáo tình hình cho thuê lại lao
động
|
13
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
15
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân
|
16
|
Thành lập cơ sở cai nghiện ma túy
|
17
|
Giải thể cơ sở cai nghiện ma túy
|
18
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
19
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
20
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
21
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
22
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ
nghèo
|
23
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết
hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội
|
24
|
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí
học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí
|
25
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
VIII
|
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
2
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
3
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
4
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
IX
|
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
Y tế
|
1
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
2
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
3
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
4
|
Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
5
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
cho cán bộ y tế
|
6
|
Đề nghị công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất tại Việt Nam
|
7
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
8
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
9
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
10
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
11
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
12
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo,
hội nghị giới thiệu thực phẩm
|
13
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
XI
|
Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
11
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tượng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân
|
12
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở
|
16
|
Cấp lại giấy phép thiết bị X -
quang sử dụng trong y tế
|
17
|
Khai báo thiết bị X - quang chuẩn
đoán trong y tế
|
18
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
19
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
21
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
22
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
23
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
27
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
28
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
29
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
30
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
33
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
36
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
37
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
40
|
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư
|
XII
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
3
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
4
|
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng
danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
5
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
6
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
7
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
8
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
9
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
10
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
11
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
13
|
Cấp giấy phép Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
15
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
16
|
Gia hạn giấy phép thành lập của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tạo tác phẩm mỹ thuật
|
18
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
19
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
21
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất
ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
23
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
24
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
25
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
26
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
27
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
28
|
Xác nhập doanh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
29
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
31
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
32
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
33
|
Công nhận lại "Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa"
|
34
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
36
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
38
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
40
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
41
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
45
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
47
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
48
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
49
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
50
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
51
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương
|
52
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 01 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
XIII
|
Tài Nguyên và Môi trường
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
2
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
3
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
XIV
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
4
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
5
|
Thông báo mẫu dấu
|
6
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
7
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước
thời hạn
|
8
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
9
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
10
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
11
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
12
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
XV
|
Giao thông vận tải
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
XVI
|
Xây dựng
|
1
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
XVI
|
Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
19
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
20
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản Bản tin
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
22
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
23
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
25
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
26
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
27
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
28
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
29
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
32
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
33
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
34
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
35
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
B
|
Cấp huyện (36 thủ tục)
|
I
|
Tư pháp
|
1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
4
|
Cấp bản sao chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
5
|
Cấp bản sao từ bản gốc
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
II
|
Nội vụ
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
III
|
Công thương
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ rượu
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
IV
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
3
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội
|
V
|
Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
2
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
6
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
VII
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
4
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh
doanh (tự nguyện)
|
5
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
(tự nguyện chấm dứt hoạt động)
|
C
|
Cấp xã (02 Thủ tục)
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|