Kính
gửi:
|
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số 217/QĐ-TTg
ngày 13/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018, Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình tổng thể của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm
2018, Bộ đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Tập trung chỉ đạo và có các giải
pháp đẩy mạnh việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại
cơ quan, đơn vị mình để đạt được các mục tiêu, nhiệm vụ, chỉ tiêu thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí năm 2018 theo Chương trình tổng thể của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2018 tại Quyết
định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
2. Báo cáo kết quả việc thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí tại đơn vị năm 2018:
2.1. Báo cáo kết quả việc thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí tại đơn vị năm 2018 theo Phụ lục số 01, phụ lục số
02, phụ lục số 03 và phụ lục số 04 đính kèm.
2.2. Tự đánh giá, chấm điểm kết quả
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên năm 2018 của cơ
quan, đơn vị mình theo Phụ lục số 01-A (đối với cơ quan nhà nước), Phụ lục số
01-B (đối với đơn vị sự nghiệp công lập) và Phụ lục số 02 (đối với các đơn vị dự
toán ngân sách có đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc) ban hành kèm theo Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
2.3. Những khó khăn, tồn tại, nguyên
nhân.
2.4. Đề xuất, kiến nghị.
Đề nghị Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
nghiêm túc thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ (qua Vụ Kế hoạch
- Tài chính) trước ngày 20/01/2019 để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ và các cơ
quan chức năng theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
PHỤ
LỤC 01
(Kèm theo Công văn
4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội)
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
ĐƠN VỊ:
………………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THTK, CLP NĂM …………
Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ,
Văn phòng Bộ, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị nghiên cứu khoa học, ban quản
lý dự án, doanh nghiệp thuộc Bộ (sau đây gọi tắt là đơn vị) căn cứ vào chức
năng, nhiệm vụ được giao và trên cơ sở các nội dung hướng dẫn tại Đề cương này, xây dựng các báo cáo định kỳ một năm về tình hình, kết quả
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
(viết tắt là “THTK, CLP”), phù hợp với đặc điểm, tình hình của đơn vị mình và bảo
đảm đúng yêu cầu, quy định của Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
Báo cáo định kỳ về THTK, CLP của đơn
vị thuộc Bộ trình bày theo các nội dung chính như sau:
I. Về công tác
lãnh đạo, chỉ đạo THTK, CLP
Phần này trình bày báo cáo, đánh giá
về tình hình, kết quả công tác lãnh đạo, chỉ đạo THTK, CLP của Thủ trưởng đơn vị
trong kỳ báo cáo. Trong đó tập trung vào một số nội dung sau:
1. Báo cáo về việc xây dựng và tổ chức
thực hiện Chương trình THTK, CLP của Bộ: Nêu rõ các văn bản mang tính chất chỉ đạo, điều hành công tác THTK, CLP; nêu rõ các chỉ tiêu mục tiêu, chỉ tiêu và tiêu
chí đánh giá tiết kiệm đã đề ra trong Chương trình
THTK, CLP; các biện pháp về THTK, CLP đã đề ra và
tình hình, kết quả triển khai thực hiện các biện pháp này theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo (bao gồm các biện pháp đã triển
khai thực hiện từ trước báo cáo, đến kỳ báo cáo vẫn
phát huy tác dụng và có kết quả cụ thể).
Các Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ, Cục,
Tổng cục có chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực báo cáo,
đánh giá tình hình, kết quả công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo việc THTK, CLP trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, ngành trên phạm vi cả nước;
đánh giá về thành tích, mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu
kém trong công tác quản lý nhà nước của ngành, lĩnh vực. So sánh kết quả của kỳ
báo cáo với kỳ trước và với kế hoạch đã đề ra (kế hoạch hàng năm và kế hoạch 5
năm 2016-2020). Đánh giá mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu kém trong công tác quản lý nhà nước của lĩnh vực được giao.
2. Tình hình, kết quả (theo tiến độ)
thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp Bộ phân công cho đơn vị tại Quyết định số 54/QĐ-LĐTBXH ngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành Chương trình công tác lĩnh vực lao động, người có công và
Xã hội năm 2017 để thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
10/01/2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành
thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
năm 2017: Báo cáo rõ tình hình, kết quả
theo tiến độ từng nhiệm vụ, công việc được phân công; có thể lập thành bảng biểu để thể
hiện rõ kết quả thực hiện công việc.
3. Báo cáo công tác tuyên truyền, phổ
biến, quán triệt chủ trương của Đảng, quy định của pháp luật về THTK, CLP đến
đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý của đơn vị: Báo
cáo, đánh giá cụ thể về những công việc đã và đang thực hiện trong kỳ, kết quả
đạt được theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo.
4. Báo cáo về tình hình, kết quả tự
kiểm tra, giám sát, thanh tra về THTK, CLP trong kỳ báo cáo. Trong đó tập trung
vào một số nội dung sau:
a) Tình hình, kết quả tự kiểm tra,
giám sát, thanh tra (về các nội dung, lĩnh vực được quy định tại Điều 10 và các
quy định tại Chương 2, Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13); tình hình, kết quả xử
lý vi phạm, lãng phí phát hiện qua công tác tự kiểm tra, giám sát, thanh tra hoặc
kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm toán tính đến cuối
kỳ báo cáo.
b) Đánh giá về tình hình phát hiện và
xử lý lãng phí thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của đơn vị trong kỳ báo cáo
(so sánh với kỳ trước, năm trước); báo cáo về các trường hợp, vụ việc xảy ra
lãng phí tại đơn vị cấp dưới thuộc quyền quản lý của đơn vị và tình hình, kết
quả xử lý cho đến cuối kỳ báo cáo.
5. Những nội dung khác về công tác
lãnh đạo, chỉ đạo về THTK, CLP của đơn vị đã thực hiện trong kỳ báo cáo (nếu
có).
II. Tình hình, kết
quả THTK, CLP trong các lĩnh vực
Phần này trình bày báo cáo, đánh giá
về tình hình, kết quả THTK, CLP tổng hợp chung của đơn vị trong kỳ báo cáo, có
so sánh với mục tiêu, chỉ tiêu đề ra trong
Chương trình THTK, CLP và tình hình, kết quả của kỳ trước, năm trước trong từng
lĩnh vực, nội dung quy định tại Luật THTK, CLP:
1. THTK,CLP trong việc ban hành, thực
hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ (theo quy định tại Mục 1, Chương 2, Luật
THTK, CLP số 44/2013/QH13). Trong đó, tập trung vào một số nội dung sau:
a) Báo cáo, đánh giá về tình hình, kết
quả thực hiện nhiệm vụ xây dựng pháp luật, hoàn thiện thể
chế; việc xây dựng, ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và tổ chức thực hiện định
mức, tiêu chuẩn, chế độ thuộc trách nhiệm, thẩm quyền, phạm vi quản lý của
đơn vị: Báo cáo, đánh giá rõ về những việc đã và đang thực hiện, so sánh với
yêu cầu, nhiệm vụ, kế hoạch được giao đến cuối kỳ báo cáo;
có số liệu cụ thể để minh họa.
b) Những tồn tại, hạn chế trong việc
ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ. Phân tích nguyên nhân và biện
pháp khắc phục.
2. THTK, CLP trong lập, thẩm định,
phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi, trách nhiệm của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:
a) Tình hình, kết quả thực hiện các
quy định tại Mục 2, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
b) Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện
tiết kiệm kinh phí ngân sách nhà nước đạt được trong kỳ
báo cáo, so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ
năm trước, kỳ trước.
- Quản lý, sử dụng kinh phí chương
trình mục tiêu quốc gia, chương trình quốc gia;
- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện
nhiệm vụ giáo dục và đào tạo;
- Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện
nhiệm vụ y tế;
- Thành lập, quản lý, sử dụng quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước;
- THTK, CLP trong một số trường hợp sử
dụng NSNN: Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm; cử cán bộ, công chức, viên chức
đi công tác, khảo sát trong và ngoài nước; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức; sử dụng điện, nước; sử dụng văn phòng phẩm,
sách báo, tạp chí; tiếp khách, khánh tiết; tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm.
c) Những tồn tại, hạn chế trong quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được giao. Phân tích nguyên nhân và biện
pháp khắc phục
3. THTK, CLP trong mua sắm, sử dụng
phương tiện đi lại và phương tiện thiết bị làm việc của tập thể, cá nhân thuộc
quyền quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:
a. Tình hình, kết quả thực hiện các
quy định tại Mục 3, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
b. Số liệu cụ thể
về kết quả thực hiện tiết kiệm trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và
phương tiện thiết bị làm việc tổng hợp chung của đơn vị,
so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ năm trước, kỳ
trước.
- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị,
sửa chữa, quản lý, sử dụng phương tiện đi lại;
- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị,
quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị làm việc;
- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị,
quản lý, sử dụng phương tiện thông tin, liên lạc.
c. Những tồn tại, hạn chế trong quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước được giao. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
4. THTK,CLP trong đầu tư xây dựng, quản
lý, sử dụng trụ sở làm việc và công trình thuộc phạm vi, trách nhiệm quản lý của
đơn vị. Tập trung vào một số nội dung:
a) Tình hình, kết
quả thực hiện các quy định tại Mục 4, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
b) Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện
tiết kiệm trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ
và công trình thuộc quyền quản lý của đơn vị, so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch tiết
kiệm đã đề ra và so với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.
- THTK, CLP trong đầu tư xây dựng;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng trụ
sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng
nhà ở công vụ, công trình phúc lợi công cộng.
c) Những tồn tại, hạn chế trong quản
lý đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc và công trình khác. Phân
tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
5. THTK, CLP trong tổ chức bộ máy, quản
lý, sử dụng lao động và thời gian lao động thuộc quyền quản lý của đơn vị. Tập
trung vào một số nội dung sau:
a) Tình hình, kết quả thực hiện các
quy định tại Mục 6, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
b) Số liệu cụ thể
về kết quả thực hiện tiết kiệm trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao
động; tình hình, kết quả công tác cải cách hành chính, tinh giảm biên chế, sắp
xếp tổ chức, bộ máy , so sánh với chỉ tiêu, kế hoạch đã đề ra và so sánh với cùng kỳ năm trước, kỳ trước.
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng
lao động và thời gian lao động trong cơ quan nhà nước;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng
lao động và thời gian lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng
lao động và thời gian lao động trong các cơ quan, tổ chức khác.
c) Những tồn tại, hạn chế trong quản
lý, sử dụng lao động và thời gian lao động, cải cách hành chính. Phân tích
nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
6. THTK, CLP trong quản lý, sử dụng
vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi, trách nhiệm
quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:
a) Tình hình, kết
quả thực hiện các quy định tại Mục 7, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13.
b) Số liệu cụ thể về hiệu quả sản xuất
kinh doanh, kết quả thực hiện tiết kiệm trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản
nhà nước tại doanh nghiệp so với chỉ tiêu, kế hoạch đã đề ra và so với năm trước,
kỳ trước.
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng đất
và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp;
- THTK, CLP tại doanh nghiệp nhà nước.
c) Tình hình, kết quả thực hiện tiến
độ các nhiệm vụ, đề án tái cơ cấu, sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp; so sánh với
chỉ tiêu, kế hoạch được giao.
d) Những tồn tại, hạn chế trong quản
trị doanh nghiệp, quản lý sản xuất kinh doanh, sử dụng vốn và tài sản nhà nước
tại doanh nghiệp. Phân tích nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
7. THTK, CLP trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh và tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc
phạm vi quản lý của đơn vị. Tập trung vào một số nội dung sau:
a) Tình hình, kết quả thực hiện các
quy định tại Mục 8, Chương 2 Luật THTK, CLP số 44/2013/QH13 (những nội dung thuộc
phạm vi, trách nhiệm quản lý của Bộ, ngành, địa phương)
b) Số liệu cụ thể
về kết quả đạt được liên quan đến THTK, CLP trong hoạt động sản xuất kinh doanh
và tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị; so với chỉ tiêu, kế hoạch tiết kiệm đã đề ra và so với năm
trước, kỳ trước (việc thực hiện nếp sống văn hóa, văn minh, công tác quản lý, tổ
chức lễ hội, thông tin, tuyên truyền, vận động, cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động...)
c) Những tồn tại, hạn chế của việc thực hành tiết kiệm, tình trạng lãng phí
trong hoạt động sản xuất, tiêu dùng của cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động trong thuộc phạm vi quản lý của đơn vị. Phân tích nguyên nhân, biện
pháp khắc phục.
8. Hành vi lãng phí và kết quả xử lý
hành vi lãng phí:
- Số vụ việc lãng phí đã phát hiện;
- Số vụ việc đã được xử lý;
- Số người vi phạm và hình thức xử
lý.
9. Phân tích, đánh giá:
a) Đánh giá kết quả đạt được:
- Đánh giá toàn diện kết quả đạt được
trên các mặt chỉ đạo, điều hành, thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước, phát triển
kinh tế xã hội;
- So sánh, đối
chiếu giữa kết quả đạt được với mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu cầu chống
lãng phí đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP của năm báo cáo.
b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân;
c) Những kinh nghiệm rút ra.
III. Phương hướng,
nhiệm vụ và các giải pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí cần tập trung
triển khai thực hiện trong năm tiếp theo
1. Phương hướng, nhiệm vụ
2. Các giải pháp.
IV. Đề xuất, kiến
nghị về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
1. Kiến nghị về công tác chỉ đạo điều
hành
2. Kiến nghị về hoàn thiện các quy định
pháp luật về THTK, CLP
3. Đề xuất các giải pháp, sáng kiến
nhằm nâng cao hiệu quả công tác THTK, CLP
4. Các kiến nghị khác (nếu có).
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 02
(Kèm
theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên đơn vị lập báo cáo
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM
CHỐNG LÃNG PHÍ
Năm …………
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Kết
quả năm trước
|
Kế
hoạch năm báo cáo
|
Kết
quả năm báo cáo
|
So
sánh với năm trước và kế hoạch
|
Ghi chú
|
So sánh với năm
trước
|
So sánh với kế
hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4(%)
|
8=6/5(%)
|
9
|
I
|
TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số văn bản quy
định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ mới được ban hành
|
văn
bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số văn bản quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được sửa đổi, bổ sung
|
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ
|
cuộc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số vụ vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ đã được phát hiện và xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng giá trị các vi phạm về định mức, tiêu chuẩn, chế độ được
kiến nghị thu hồi và bồi thường (nếu là ngoại tệ, tài sản thì quy đổi thành tiền Việt
Nam đồng)
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG KINH PHÍ NSNN
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Số
tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt
|
1
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, phân
bổ dự toán NSNN
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Dự toán lập sai chế độ, sai đối tượng, sai tiêu chuẩn, định mức
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.2
|
Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường
xuyên theo chỉ đạo, điều hành của Chính phủ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.3
|
Số tiền vi phạm
đã xử lý, cắt giảm dự toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Sử dụng và thanh quyết toán NSNN
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Tiết kiệm chi
quản lý hành chính, gồm:
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Tiết kiệm văn phòng phẩm
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm cước phí Thông tin liên lạc
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm sử dụng điện
|
triệu đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm nước sạch
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm công tác phí
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh
tiết, lễ hội, kỷ
niệm
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại đã chi
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
b
|
Kinh phí tiết kiệm được, gồm:
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh
tranh…
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thương thảo hợp đồng
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Các nội dung khác
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.3
|
Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán
chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Tiết kiệm kinh phí chương trình mục
tiêu quốc gia
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.6
|
Tiết kiệm kinh phí giáo dục và đào tạo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tiết kiệm kinh phí y tế
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
3.1
|
Tổng số cơ quan, tổ chức sử
dụng NSNN
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3.2
|
Số lượng cơ
quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng
phí, sai chế độ đã phát hiện được
|
triệu đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3.3
|
Số tiền vi phạm
đã phát hiện
|
triệu đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
III
|
Trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương
tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng
phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số lượng phương
tiện giảm trong
kỳ (thanh lý, điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng
phương tiện sử dụng sai mục đích,
sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số tiền xử lý
vi phạm về sử dụng phương tiện đi
lại
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng các tài sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu
hồi
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lượng tài sản được trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số tiền xử lý
vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
3
|
Các nội
dung khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSNN, TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Số lượng dự án chưa cần thiết đi cắt giảm
|
dự
án
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Số kinh
phí tiết kiệm được, gồm:
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh,...
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thẩm
tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Các dự án thực hiện chậm tiến
độ
|
dự
án
|
-
|
|
|
-
|
|
5
|
Các dự án hoàn thành không sử dụng
được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số lượng
|
dự
án
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Giá trị đầu tư phải
thanh toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
V
|
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC,
NHÀ CÔNG VỤ CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG NSNN, CÔNG TRÌNH PHÚC LỢI CÔNG CỘNG
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Trụ sở làm việc
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Tổng diện tích trụ sở hiện có đầu kỳ
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.2
|
Diện tích trụ
sở tăng thêm do xây dựng, mua mới,
nhận điều chuyển
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.3
|
Diện tích trụ sở giảm do thanh lý,
điều chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Diện tích trụ sở
sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.6
|
Số tiền xử lý
vi phạm, thanh lý trụ sở thu được
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Nhà công
vụ
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Tổng diện tích
nhà công vụ hiện có đầu kỳ
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Diện tích nhà
công vụ tăng thêm do xây dựng, mua
mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
-
|
|
|
|
|
2.3
|
Diện tích nhà
công vụ giảm do thanh lý, điều chuyển,
sắp xếp lại
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Diện tích nhà
công vụ sử dụng sai mục đích, sai
tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Diện tích nhà công
vụ sử dụng sai chế độ đã xử lý
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
2.6
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng trụ sở
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Tài sản khác
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
3.1
|
Số lượng các tải sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi
|
tải
sản
|
-
|
|
|
-
|
|
3.2
|
Số lượng tài sản
được trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được
|
tải
sản
|
-
|
|
|
-
|
|
3.3
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
VI
|
QUẢN
LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Quản
lý, sử dụng đất
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích,
bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.2
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa
đã xử lý, thu hồi
|
m2
|
-
|
|
|
-
|
|
1.3
|
Số tiền xử phạt,
xử lý vi phạm thu được
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Các nội dung
khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Quản
lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
|
vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu
được
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lượng
tái tạo được
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
3.1
|
Số tượng dự án
mới hoàn thành đưa vào sử dụng
|
dự
án
|
-
|
|
|
-
|
|
3.2
|
Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo
dự án được duyệt
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3.3
|
Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt
|
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
VII
|
TRONG TỔ CHỨC BỘ MÁY; ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG, CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG KHU VỰC NHÀ NƯỚC
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Số lượng vụ việc
vi phạm trong quản lý, đào tạo, sử dụng lao động, thời
gian lao động
|
vụ
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Số tiền xử lý
vi phạm thu được
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết đã cắt giảm
|
thủ
tục
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Các nội dung
khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
VIII
|
TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất
kinh doanh
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
Tấn(lít)
|
-
|
|
|
-
|
|
1.3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải
tiến kỹ thuật
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
1.5
|
Chi phí tiết giảm đã đăng ký
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Chi phí tiết
giảm đã thực hiện
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Tổng số dự án
đầu tư, xây dựng đang thực hiện
|
dự án
|
-
|
|
|
-
|
|
2.2
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến
độ, có hiệu quả
|
dự án
|
-
|
|
|
-
|
|
2.3
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được, gồm:
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Thẩm
định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh,...
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Thẩm
tra, phê duyệt quyết
toán
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số
lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật
|
dự
án
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền bị thất
thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Các nội dung khác
|
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số tiền
tiết kiệm được
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn
được duyệt
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền
sử dụng sai chế độ, lãng phí
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Mua sắm tài sản, phương tiện
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
4.1
|
Mua sắm, trang bị xe ô tô con
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số lượng
xe đầu kỳ
|
chiếc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
So lượng xe tăng trong kỳ (mua mới)
|
chiếc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ
|
chiếc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng)
|
chiếc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
4.2
|
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số lượng xe mua sắm, trang bị sai tiêu chuẩn, sai chế độ
|
chiếc
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số tiền
mua xe trang bị sai chế độ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
5
|
Nợ phải thu khó đòi
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số đầu
kỳ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số cuối kỳ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
6
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
Số đầu
năm
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Số cuối
kỳ
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
IX
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA GIÁM SÁT VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THTK, CLP
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Số
lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã triển
khai, thực hiện
|
cuộc
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP đã hoàn
thành
|
cuộc
|
-
|
|
|
-
|
|
3
|
Số lượng cơ quan, tổ chức được thanh tra, kiểm tra
|
đơn
vị
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Số
lượng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi phạm pháp luật về THTK,
CLP phát hiện được
|
đơn
vị
|
-
|
|
|
-
|
|
5
|
Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được
qua thanh tra, kiểm tra, giám sát
|
triệu
đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
6
|
Giá trị tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi
|
triệu đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
7
|
Số lượng người bị xử lý do gây lãng phí hoặc vi phạm pháp luật về THTK, CLP
|
người
|
-
|
|
|
-
|
-
|
7.1
|
Xử lý hành chính, kỷ luật
|
người
|
-
|
|
|
-
|
|
7.2
|
Xử lý hình sự
|
người
|
-
|
|
|
-
|
|
NGƯỜI LẬP BÁO
CÁO
|
…….., ngày …
tháng … năm ……..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Áp dụng cho đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
(không gồm các doanh nghiệp)
PHỤ
LỤC 03
(Ban
hành kèm theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC
ngày 7 tháng 11 năm
2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên doanh nghiệp
KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG
LÃNG PHÍ
NĂM ………
STT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Kết
quả của năm trước
|
Kế
hoạch của năm báo cáo
|
Kết
quả năm báo cáo
|
So
sánh với năm trước và kế hoạch
|
Ghi
chú
|
So
sánh với năm trước
|
So
sánh với kế hoạch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4(%)
|
8=6/5(%)
|
9
|
I
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh
|
1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
Tấn
(lít)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí tiết giảm đã đăng ký
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tiết giảm đã thực hiện
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quản
lý đầu tư xây dựng
|
1
|
Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện
|
dự
án
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng dự án
thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả
|
dự
án
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thẩm
định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thẩm
tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật
|
dự
án
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Số tiền bị thất thoát, lãng phí,
vi phạm pháp luật
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sử dụng
các nguồn kinh phí được cấp từ Ngân sách nhà nước
|
1
|
Số tiền tiết kiệm dược
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Mua sắm phương tiện
|
1
|
Mua sắm, trang bị xe ô tô con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lượng
xe đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lượng
xe tăng trong kỳ (mua
mới)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số
tiền mua mới xe ô tô
trong kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng
xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số tiền
thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng
xe mua sắm, trang bị sai chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số tiền mua xe trang bị
sai chế độ
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nợ phải
thu khó đòi
|
1
|
Số đầu kỳ
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số cuối kỳ
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vốn chủ sở hữu
|
1
|
Số đầu năm
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số cuối kỳ
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BÁO
CÁO
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Áp dụng cho công ty TNHH nhà
nước một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã
hội
PHỤ LỤC 04
(Ban
hành kèm theo Công văn số 4688/LĐTBXH-KHTC ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
Tên Cơ
quan lập báo cáo
KẾT QUẢ XỬ LÝ HÀNH VI LÃNG PHÍ
Đơn vị
|
Thông tin phát hiện lãng phí được, vụ việc lãng phí trong kỳ
báo cáo
|
Tổng số vụ việc đã giải quyết
|
Đã xử lý
|
Chưa xử lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bồi thường thiệt hại
|
Xử lý hành chính
|
Xử lý kỷ luật
|
Chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Thông tin phát hiện lãng
phí nhận được
|
Vụ việc lãng phí
|
Số người phải bồi thường
|
Số tiền bồi thường (triệu đồng)
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc
|
Số người bị xử lý
|
Số vụ việc đã chuyển hồ sơ xử lý hình sự
|
Số vụ đã khởi tố
|
Số đối tượng đã khởi tố
|
Số vụ chưa xử lý
|
Số người chưa xử lý
|
Nguyên nhân
|
MS
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng … năm ……..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên,
đóng dấu)
|