Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 30/2018/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng Cao Bằng

Số hiệu: 30/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 10/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2018/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/Tt-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số 179/TB-HĐND ngày 05/10/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp tháng 10 năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2018 và được áp dụng từ năm tài chính 2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- TT thông tin, VP UBND tỉnh;
- VP: các PCVP; CV
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh.

a. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

b. Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc thiết bị phục vụ hoạt động chung không thuộc phạm vi điều chỉnh theo quy định tại quyết định này thì thực hiện mua sắm, đầu tư theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng.

Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng máy móc thiết bị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và được quy định theo từng ngành, từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam (Phụ lục 01).

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02).

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03).

4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04).

5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ (Phụ lục 05).

6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06).

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07).

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch (Phụ lục 08).

9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09).

10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục 10).

11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng Ngành khác (Phụ lục 11).

12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố. (Phụ lục 12).

Điều 4. Máy móc, thiết bị không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

Điều 5. Điều chỉnh chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng

Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng so với quy định này thì Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trang bị bổ sung đảm bảo đáp ứng nhu cầu thực tế phục vụ chuyên môn sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 6. Trách nhiệm và Điều khoản thi hành

1. Trách nhiệm thi hành.

Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và được gửi cơ quan Kho bạc nhà nước để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.

Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Điều khoản thi hành.

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan đến lĩnh vực thuộc phạm vi liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc hoặc phải điều chỉnh phù hợp với thực tế phục vụ công tác các sở, ban, ngành, đơn vị; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài chính xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC 01

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN THUỘC ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Các đơn vị cấp tỉnh

 

 

 

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Chiếc

02

 

2

Máy scan đa năng (A3; A4)

Chiếc

01

 

II

Ban Bảo vệ CSSK

 

 

 

1

Máy siêu âm

Bộ

01

 

2

Máy nội soi tai-mũi-họng

Bộ

01

 

3

Máy li tâm

Cái

01

 

4

Máy hút ẩm

Cái

01

 

5

Máy lắc máu

Cái

01

 

6

Máy điện tim 3 cần

Bộ

01

 

7

Máy xét nghiệm nước tiểu

Bộ

01

 

8

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Bộ

01

 

9

Máy tạo ôxy

Bộ

01

 

10

Bộ khám tai mũi họng

Bộ

01

 

11

Máy kéo giãn cổ và đốt sống

Bộ

01

 

12

Máy xét nghiệm huyết học

Bộ

01

 

13

Vali cấp cứu

Bộ

01

 

14

Máy đo huyết áp thủy ngân

Bộ

01

 

15

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Bộ

01

 

16

Máy điện tim 6 cần

Bộ

01

 

III

Báo Cao Bằng

 

 

 

1

Máy in A3 phục vụ chế bản báo in

cái

02

 

2

Máy ghi âm

cái

10

 

3

Tủ chống ẩm đựng máy ảnh

cái

11

 

4

Tủ chống ẩm kích thước lớn dùng cho máy quay phim

cái

04

 

5

Chân máy quay phim

cái

04

 

6

Máy tính bảng ipad (duyệt, đọc bản bông...)

cái

05

 

7

Máy vi tính Mac OSX chế bản báo

bộ

05

 

8

Máy ảnh chuyên dụng KTS

cái

12

 

9

Máy quay phim chuyên dụng kỹ thuật số

cái

04

 

10

Hệ thống Studio - trường quay mini

bộ

02

 

11

Hệ thống bàn dựng phi tuyến

bộ

02

 

12

Bộ Switchi & wifi router

bộ

02

 

13

Bộ Switchi tốc độ cao Gigabit 1000Mbps

bộ

02

 

14

Bộ Switchi tốc độ cao

cái

02

 

15

Hệ thống đèn chuyên dụng phòng thu (kèm chân đứng)

bộ

02

 

16

Bộ nhắc lời cho phát thanh viên

bộ

01

 

17

Bộ thiết bị card màn hình đồ họa chuyên nghiệp

bộ

03

 

IV

Các ban xây dựng Đảng

 

 

 

 

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

01

 

V

Nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh

 

 

 

1

Máy giặt công nghiệp

Cái

01

 

2

Máy điện tim

Cái

01

 

3

Ghế phục hồi chức năng Masage

Cái

03

 

B

Các đơn vị huyện ủy, thành ủy

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Máy/đơn vị

01

 

2

Máy in A3

Máy/đơn vị

01

 

3

Máy scan đa năng (A3;A4)

Bộ/đơn vị

01

 

 

PHỤ LỤC 02

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số Iượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Văn phòng Sở

 

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

01

 

2

Máy bay điều khiển từ xa Flycam

Cái

01

 

3

Máy đo chiều dày và kiểm tra chất lượng bê tông sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

4

Máy đo cường độ bê tông điện tử sử dụng phương pháp đo phản lực búa đập kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

5

Máy đo lưu lượng và tốc độ dòng chảy trong đường ống kính dẫn nước sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

6

Máy đo lưu lượng dòng chảy mặt của kênh mương, sông, suối phục vụ kiểm tra, thiết kế các công trình thủy lợi

Bộ

01

 

7

Thiết bị đo nhiệt độ nước, Hanna HI 991 001

Cái

01

 

8

Thiết bị đo các chỉ tiêu môi trường, Hanna 83208-02

Cái

01

 

9

Đĩa đo độ đục nước, Secchi Disk kit 3-58-B10

Cái

01

 

10

Kính lúp điện tử di động, THB -TC006

Cái

01

 

11

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

01

 

12

Hệ thống Kios tra cứu thông tin

Hệ thống

01

 

II

05 Ban quản lý Rừng: (BQLR Đặc dụng Phia Oắc - Phia đén; BQLR PH huyện Nguyên Bình; BQLR PH Sông Lô Gâm huyện Bảo Lạc; BQLRPH huyện Thạch An; BQLR PH Sông Quây Sơn huyện Trùng Khánh) mỗi loại tài sản/01 đơn vị

 

 

 

1

Máy bay điều khiển từ xa Flycam

Cái

05

 

2

Ống nhòm Zeiss 10x42 Terra ED Binocular (Black) 5242069901

Cái

05

 

3

Máy ảnh Canon EOS 700D + LENS 15 - 55IS

Cái

05

 

4

Máy bẫy ảnh tự động

Cái

05

 

5

Máy định vị GPS

Cái

05

 

III

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Máy thổi gió

Cái

04

 

2

Máy cắt thực bì

Cái

11

 

3

Máy Bộ đàm cầm tay

Cái

45

 

4

Máy ghi âm

Cái

18

 

5

Máy định vị GPS

Cái

82

 

6

Máy thổi gió

Cái

06

 

7

Máy bẫy ảnh tự động

Cái

05

 

8

Máy bay điều khiển từ xa Flycam

Cái

02

 

9

Ống nhòm (nhìn xa trên 10 km)

Cái

01

 

10

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Cái

16

 

11

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

16

 

IV

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

1

Máy phun khử trùng trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu

Cái

07

 

2

Máy phun thuốc trừ sâu trạm huyện

Cái

42

 

3

Máy phun khói trừ sâu bệnh trên cây cao

cái

12

 

4

Kính hiển vi (Gắn camera, chụp ảnh, kết nối máy vi tính, máy chiếu)

Bộ

02

 

5

Tủ lạnh bảo quản thí nghiệm

Cái

02

 

6

Tủ sấy trong phòng thí nghiệm

Cái

01

 

7

Kính lúp có chân di động

Cái

12

 

8

Kính lúp cầm tay chống tĩnh điện

Cái

12

 

V

Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm, Thủy sản

 

 

 

1

Máy đo dư lượng Nitrat tester SOE K NUC 019-01

Cái

03

 

2

Máy đo dư lượng Nitrat (Mã máy: NUC-019-1)

Cái

02

 

3

Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu

Cái

03

 

4

Máy lọc nước siêu sạch dùng cho phòng thí nghiệm (Model: PowerMax-I)

Cái

01

 

5

Bộ thổi khí Ni tơ (Model: MD200-2)

Cái

01

 

6

Bể điều nhiệt (Model: WB-22)

Cái

01

 

7

Máy li tâm đa năng (Model: EBA 200)

Cái

01

 

8

Máy đếm khuẩn lạc hiển thị số (Model: DOT)

Cái

01

 

9

Máy đo PH (Model: HI2211)

Cái

01

 

10

Tủ ấm (Model: ThermoStable IG-50)

Cái

01

 

11

Cân phân tích (Model: PA213)

Cái

01

 

12

Máy lắc (SHO-1D)

Cái

01

 

13

Kính hiển vi (Model: MBL2000)

Cái

02

 

14

Máy xay mẫu (Model: DWB-S78)

Cái

02

 

15

Tủ lạnh (Model: NR-BY6022XS)

Cái

01

 

16

Tủ đông (Model: ACF-56FR)

Cái

01

 

17

Bàn thí nghiệm

Cái

02

 

VI

Chi cục Chăn nuôi Thú y

 

 

 

1

Hệ thống kho lạnh

Cái

01

 

2

Tủ lạnh di động

Cái

03

 

3

Máy li tâm

Cái

01

 

4

Máy rung vi lượng

Cái

01

 

5

Nội dội đẳng nhiệt

Cái

01

 

6

Máy sát trùng tự động

Cái

01

 

7

Pipet và rebo

Cái

01

 

8

Bàn thao tác

Cái

01

 

9

Máy PCR

Cái

01

 

10

Màng tẩy màu

Cái

01

 

11

Máy li tâm

Cái

01

 

12

Bio-rad gel doc XR

Cái

01

 

13

Electrophoresis power supply

Bộ

01

 

14

Desktop lenovo computer

Cái

01

 

15

Máy đo PH thịt

Cái

07

 

16

Tủ đông Sanaky 600L

Cái

02

 

17

Máy phát điện Honda

Cái

01

 

18

Máy chiết tách RNA Taco mini

Cái

01

 

19

Máy PCR cầm tay Pockit

Cái

01

 

VII

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

Máy định vị GPS

Cái

01

 

VIII

Trung tâm giống cây trồng vật nuôi thủy sản

 

 

 

1

Máy đo ô xy

Cái

01

 

2

Máy đo PH HANNA

Cái

02

 

3

Cân điện tử (Cân phòng thí nghiệm)

Cái

01

 

4

Cân điện tử (Cân đại gia súc)

Cái

02

 

5

Kính hiển vi sinh học

Cái

01

 

6

Máy đo độ ẩm PM 450

Cái

01

 

7

Máy ấp trứng

Cái

01

 

IX

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

 

Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ tuyên truyền các hoạt động về nông nghiệp

Cái

01

 

X

Trung Tâm Điều tra quy hoạch, thiết kế nông lâm nghiệp

 

 

 

1

Máy in A0

Cái

01

 

2

Máy định vị GPS

Cái

04

 

3

Máy đo chiều cao cây

Cái

02

 

4

Ống nhòm

Cái

02

 

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

01

 

6

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Cái

02

 

XI

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

 

 

 

1

Máy bay điều khiển từ xa Flycam

Cái

01

 

2

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

01

 

3

Máy tính để bàn cấu hình cao

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC 03

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Phần thiết bị truyền hình

 

 

 

1

Máy phát hình VHF 2,5kW x 2 phát kênh 11

Hệ thống

02

 

2

Máy phát hình VHF 500 W phát kênh 8

Hệ thống

02

 

3

Máy phát hình VHF 2 kW phát kênh 6

Hệ thống

02

 

4

Máy phát hình số UHF 1 kW

Hệ thống

01

 

5

Hệ thống anten phát hình VHF, UHF

Hệ thống

04

 

6

Hệ thống camera trường quay

Hệ thống

02

 

*

Trường quay lớn tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

6.1

Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc 4K (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

03

 

6.2

Ống kính góc rộng cho camera

Cái

01

 

6.3

Ống kính tiêu chuẩn cho camera

Cái

01

 

6.4

Ống kính tele cho camera

Cái

01

 

6.5

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

03

 

6.6

Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

03

 

6.7

Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

03

 

6.8

Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU)

Bộ

03

 

6.9

Bộ điều khiển từ xa cho camera

Bộ

03

 

6.10

Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa

Sợi

03

 

6.11

Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay)

Sợi

03

 

6.12

Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)

Sợi

03

 

6.13

Tấm gá máy quay với chân máy quay

Cái

03

 

6.14

Chân dùng cho máy quay

Bộ

03

 

6.15

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

03

 

6.16

Tay điều khiển mở rộng

Cái

03

 

6.17

Trường quay tầng 2 gồm:

Hệ thống

01

 

6.18

Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc 4K (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

02

 

6.19

Ống kính góc rộng cho camera

Cái

01

 

6.20

Ống kính tiêu chuẩn cho camera

Cái

01

 

6.21

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

02

 

6.22

Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

02

 

6.23

Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

02

 

6.24

Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU)

Bộ

02

 

6.25

Bộ điều khiển từ xa cho camera

Bộ

02

 

6.26

Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa

Sợi

02

 

6.27

Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay)

Sợi

02

 

6.28

Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)

Sợi

02

 

6.29

Tấm gá máy quay với chân máy quay

Cái

02

 

6.30

Chân dùng cho máy quay

Bộ

02

 

6.31

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

02

 

6.32

Tay điều khiển mở rộng

Cái

02

 

7

Hệ thống ánh sáng trường quay

Hệ thống

02

 

7.1

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

01

 

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

05

 

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

08

 

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

10

 

 

Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

08

 

 

Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

08

 

 

Sào điều khiển đèn

Cái

02

 

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

 

Thanh treo đèn

Cái

39

 

 

Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

40

 

 

Vật tư lắp đặt (tủ điện, aptomat, dây điện, ổ cắm, công tắc, các vật tư phụ)

Bộ

01

 

7.2

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm:

Hệ thống

01

 

 

Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

03

 

 

Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

05

 

 

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

06

 

 

Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

06

 

 

Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

05

 

 

Sào điều khiển đèn

Cái

01

 

 

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

01

 

 

Thanh treo đèn

Cái

25

 

 

Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

26

 

 

Vật tư lắp đặt (tủ điện, aptomat, dây điện, ổ cắm, công tắc, các vật tư phụ)

Bộ

01

 

8

Hệ thống phát sóng tự động gồm:

Hệ thống

01

 

 

Máy phát sóng chính

Máy

01

 

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

Phần mềm

01

 

 

Máy phát sóng dự phòng

Máy

01

 

 

Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

Máy

01

 

 

Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

Phần mềm

01

 

 

Chuyển mạch tín hiệu A/V

Bộ

01

 

 

Màn hình kiểm tra tín hiệu video

Cái

08

 

9

Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu trữ tư liệu

Hệ thống

01

 

 

Hệ thống máy chủ lưu trữ (storage server) dữ liệu cho công tác sản xuất và phát sóng 96TB

Hệ thống

01

 

 

Ổ đĩa cứng dung lượng 2TB-6TB (ổ cứng kiểu Enterprise / NAS)

Cái

36

 

 

Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ

Hệ thống

01

 

 

Thư viện lưu trữ kèm đầu đọc băng từ

Hệ thống

01

 

 

Băng từ LTO-7 hoặc cấp cao hơn

Cái

48

 

10

Bộ thiết bị để làm truyền hình lưu động

Bộ

01

 

11

Bàn trộn hình và phụ kiện

Bộ

02

 

 

Chuyển mạch video đa định dạng (Multi-format Video Switcher)

Bộ

02

 

 

Bảng điều khiển (Control panel)

Bộ

02

 

 

Bảng Menu

Bộ

02

 

 

Các bo mạch chức năng và phụ kiện khác

Bộ

02

 

12

Thiết bị tạo xung đồng bộ và khuếch đại phân chia tín hiệu A/V (gồm khung máy và các bo mạch chức năng tích hợp, đồng bộ cho toàn bộ hệ thống)

Bộ

02

 

13

Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 và tầng 2, bao gồm:

Hệ thống

02

 

 

Máy chủ trường quay ảo cho Studio

Bộ

02

 

 

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Hệ thống

02

 

 

Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt

Hệ thống

02

 

14

Hệ thống quản trị MAM (Media Asset Management)

Hệ thống

0

 

15

Hệ thống màn hình ghép (video wall) trong trường quay, cụ thể như sau:

Hệ thống

02

 

 

Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 1

Hệ thống

01

 

 

Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2

Hệ thống

01

 

16

Hệ thống màn chiếu ngược dùng trong trường quay

Hệ thống

01

 

 

Máy chiếu cường độ cao

Máy

01

 

 

Hệ thống gương phản xạ

Hệ thống

01

 

 

Hệ thống khung, màn chiếu đồng bộ

Hệ thống

01

 

17

Camera dùng cho phóng viên loại xách tay (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

Bộ

20

 

 

Máy quay thẻ nhớ 4K/HD, đi kèm ống kính tiêu chuẩn và phụ kiện

Bộ

20

 

 

Thẻ nhớ 64 GB hoặc 128GB hoặc ổ cứng lưu trữ

Bộ

20

 

 

Pin sạc dùng cho camera

Bộ

30

 

 

Micro phỏng vấn

Cái

20

 

 

Chân camera

Cái

20

 

 

Modul kết nối mạng

Cái

20

 

 

Đèn gắn trên camera

Cái

20

 

 

Túi đựng camera và phụ kiện

Bộ

30

 

18

Camera dùng cho phóng viên loại vác vai (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

Bộ

05

 

 

Máy quay thẻ nhớ 4K/HD, đi kèm ống kính tiêu chuẩn và phụ kiện

Bộ

05

 

 

Thẻ nhớ 64 GB hoặc 128GB hoặc ổ cứng lưu trữ

Bộ

05

 

 

Pin sạc dùng cho camera

Bộ

10

 

 

Micro phỏng vấn

Cái

05

 

 

Chân camera

Cái

05

 

 

Modul kết nối mạng

Cái

05

 

 

Đèn gắn trên camera

Cái

05

 

 

Túi đựng camera và phụ kiện

Bộ

05

 

19

Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn 4K/HD

Bộ

20

 

 

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình

Bộ

12

 

 

Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng

Cái

8

 

 

Màn hình 27 inch

Cái

20

 

 

Card capture/playback chuyên dụng để nhập và xuất tín hiệu video 4K/HD/SD

Cái

70

 

 

 

 

 

 

 

Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

8

 

 

Phần mềm ghi/dựng hình chuyên nghiệp

Phần mềm

12

 

 

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

20

 

20

Chuyển mạch tín hiệu video 20x20 HD/SD-SDI

Bộ

02

 

21

Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD

Bộ

02

 

 

Máy trạm đồng bộ

Bộ

02

 

 

Card capture / playback chuyên dụng để nhập và xuất tín hiệu video 4K/HD/SD

Cái

02

 

 

Phần mềm bắn chữ chuyên nghiệp

PM

02

 

 

Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

Cái

02

 

22

Thiết bị Audio cho trường quay

 

02

 

 

Bản trộn âm thanh kỹ thuật số

Bộ

02

 

 

Micro không dây cho phát thanh viên

Hệ thống

02

 

 

Micro có dây

Cái

4

 

 

Micro có dây

Cái

02

 

 

Loa kiểm tra

Cặp

02

 

 

Tai nghe kiểm tra

Cái

02

 

23

Hệ thống intercom giao tiếp hai chiều

Hệ thống

04

 

24

Hệ thống Tally

Bộ

02

 

25

Bộ ghi, lưu trữ Video kỹ thuật số chuẩn HD/4K bằng ổ cứng

Bộ

02

 

26

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Bộ

04

 

27

Màn hình kiểm tra Multiview

Cái

04

 

28

Bảng giắc cắm A/V (Video/Audio Patch Bay)

Bảng

02

 

29

Cáp A/V, giắc nối A/V các loại, đủ để lắp đặt hệ thống

Bộ

01

 

30

Thiết bị phụ trợ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ lưu điện loại offline dùng cho các bộ dựng truyền hình

Bộ

20

 

 

Bộ lưu điện loại online dùng cho hệ thống phát sóng tự động

Bộ

02

 

 

Dây điện, ổ cắm và vật tư lắp đặt

Bộ

01

 

31

Hệ thống mạng nội bộ bao gồm:

Hệ thống

01

 

 

Switch mạng 10Gbps loại 24 cổng

Bộ

03

 

 

Cáp mạng CAT6A dùng cho kết nối 1Gbps/10Gbps (300m/cuộn)

cuộn

05

 

 

Bộ vật tư, phụ kiện lắp đặt (máng cáp, hạt mạng, vật tư lắp đặt)

Bộ

01

 

32

Bộ thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm:

Hệ thống

01

 

 

Máy tính xách tay cấu hình cao để chạy chữ

Bộ

01

 

 

Máy trạm làm việc để dựng chương trình

Bộ

02

 

 

Bản trộn âm thanh kỹ thuật số

Bộ

02

 

 

Micro không dây cho phát thanh viên

Hệ thống

02

 

 

Màn hình kiểm tra

Cái

02

 

33

Trang thiết bị nội thất bao gồm:

 

01

 

 

Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 1)

Cái

01

 

 

Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 2)

Cái

01

 

 

Bục sân khấu (theo thiết kế Studio tầng 1)

Cái

01

 

 

Bộ bàn ghế tọa đàm gồm 2 ghế, 1 sofa và 1 bàn (chất liệu mây tre đan hoặc chất liệu tùy chọn)

Bộ

02

 

 

Ghế phát thanh viên (cho cả 2 Studio tầng 1 và tầng 2)

Cái

06

 

 

Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 1)

Bộ

02

 

 

Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 2)

Bộ

02

 

 

Cải tạo trường quay tầng 1

Gói DV

01

 

 

Cải tạo trường quay tầng 2

Gói DV

01

 

34

Bộ mã hóa tín hiệu truyền hình (Encorder)

Bộ

08

 

35

Bộ ghép kênh (Multiplexer)

Bộ

02

 

36

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Bộ

03

 

II

Phần thiết bị phát thanh

 

 

 

1

Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

Bộ

05

 

 

Máy trạm đồng bộ dùng để sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh

Bộ

05

 

 

Màn hình 24 inch

Cái

05

 

 

Card sound chuyên dụng sản xuất chương trình phát thanh

Cái

05

 

 

Card sound chuyên dụng phát sóng chương trình phát thanh

Cái

02

 

 

Phần mềm sản xuất chương trình phát thanh

Phần mềm

05

 

 

Phần mềm phát sóng tự động

Phần mềm

02

 

 

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

05

 

2

Bàn trộn (mixer) âm thanh

Bộ

02

 

3

Bộ xử lý tín hiệu âm tần đầu vào

Bộ

02

 

4

Bộ chuyển mạch phân chia tín hiệu audio

Bộ

02

 

5

Micro có dây

Cái

02

 

6

Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu micro

Bộ

02

 

7

Tai nghe kiểm tra

Bộ

02

 

8

Loa kiểm tra tín hiệu trong phòng thu

Bộ

02

 

9

Bộ giao tiếp tín hiệu audio qua mạng hoặc qua đường điện thoại

Bộ

01

 

10

Thiết bị chuyển đổi và truyền tín hiệu Audio/IP (gồm 1 bộ phát chuyển đổi Audio - IP và 1 bộ thu chuyển đổi tín hiệu IP-Audio, truyền tín hiệu qua mạng Ethernet / LAN)

Bộ

01

 

11

Bảng giắc cắm audio (Audio Patch Bay)

Bộ

01

 

12

Bộ lưu điện cho các máy trạm

Bộ

05

 

13

Cáp audio, giắc các loại và các phụ kiện

Bộ

01

 

14

Máy phát thanh FM 5 kW

Hệ thống

02

 

15

Hệ thống anten phát thanh FM

Hệ thống

02

 

16

Hệ thống cáp dẫn sóng, ống cứng dẫn sóng, các đầu nối, cút nối

Hệ thống

02

 

17

Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

Bộ

05

 

III

Đài phát thanh và truyền hình huyện, thành phố

 

22

 

1

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ/đơn vị

01

 

2

Máy Quay SD/HD Ghi Hình Trên Thẻ Nhớ P2 và Trên Băng mini DV

Cái/ đơn vị

02

 

3

Máy quay chuyên dụng AG-AC160EN

Cái/ đơn vị

02

 

4

Máy tính được thiết kế cho dựng phim loại desktop

Cái/ đơn vị

02

 

5

Máy tính dành cho các ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp

Cái/ đơn vị

02

 

6

Máy quay Panasonic AG-DVX200

Cái/ đơn vị

02

 

7

Bộ đèn Studio truyền hình

Cái/ đơn vị

01

 

8

Bộ nhắc chữ studio truyền hình

Cái/ đơn vị

01

 

9

Thiết bị truyền dẫn tín hiệu phát thanh

Cái/ đơn vị

01

 

10

Máy bay điều khiển từ xa Flycam

Cái/ đơn vị

01

 

11

Hệ thống anten FM 4 dipol

Cái/ đơn vị

01

 

12

Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

M

01

 

13

Bộ dựng AUDIO

Bộ/đơn vị

01

 

14

Bộ dựng hình

Bộ/đơn vị

01

 

15

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ/đơn vị

01

 

16

Lắp dựng trụ ăng ten

Cột/đơn vị

01

 

17

Bộ dựng hình Llvertream

Bộ/đơn vị

01

 

IV

Trạm phát thanh cơ sở (xã, phường, thị trấn)

 

 

 

1

Máy Phát hình

Cái/đơn vị

01

 

2

Máy phát thanh

Cái/đơn vị

01

 

3

Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

M

01

 

4

Trạm truyền thanh không dây FM

Trạm/đơn vị

01

 

5

Hệ thống nâng cấp máy phát thanh FM từ công suất 30W lên 200W

Hệ thống/đơn vị

01

 

V

Trạm phát thanh, xóm, liên xóm, cụm dân cư

 

 

 

1

Cụm thu truyền thanh không dây kỹ thuật số và loa phóng thanh tuyên truyền lắp tại nóc nhà văn hóa và các điểm khu vực đông dân cư

Bộ/đơn vị

01

 

2

Trạm truyền thanh không dây FM công suất 50W

Cụm

01

 

 

PHỤ LỤC 04

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Máy quét (Scaner) tự động A3

Chiếc

01

 

2

Máy in phôi giấy phép khổ A3

Cái

02

 

3

Máy định vị GPS

Cái

03

 

4

Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

Cái

05

 

5

Hệ thống Kios tra cứu thông tin

Hệ thống

01

 

II

Chi cục quản lý đất đai

 

 

 

1

Máy Scan khổ A3

Chiếc

01

 

2

Máy định vị GPS

Cái

03

 

4

Máy in khổ A0 HP 920

Cái

01

 

5

Máy photocopy A0

cái

01

 

6

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

 

III

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

1

Máy Scan khổ A3

Chiếc

13

 

2

Máy bộ đàm HYT-TC600

Cái

03

 

3

Tủ chống ẩm chuyên dụng (đựng đĩa)

Cái

03

 

4

Máy in khổ A0 Z21000

Cái

03

 

5

Máy in A0

cái

03

 

8

Máy toàn đạc điện tử

Cái

03

 

9

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

03

 

10

Hệ thống Kios tra cứu thông tin

 

 

 

IV

Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

 

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

 03

 

2

Máy đo vi khí hậu

Cái

01

 

3

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

4

Máy đo độ rung

Cái

01

 

5

Máy đo độ đục

Cái

01

 

6

Thiết bị đo lưu lượng nước

Cái

01

 

7

Máy đo đa chỉ tiêu hiện trường HQ 40D

Cái

01

 

8

Máy đo PH cầm tay

Cái

01

 

9

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

Bộ

06

 

10

Thiết bị bơm thu mẫu bụi không khí xung quanh lưu lượng lớn

Bộ

01

 

11

Thiết bị đo khí môi trường xung quanh cầm tay

cái

01

 

12

Thiết bị lấy mẫu nước

cái

01

 

13

Bộ xác định vi sinh tại hiện trường

Bộ

01

 

14

Cân phân tích điện tử

cái

01

 

15

Máy cất nước 2 lần

Bộ

01

 

16

Nồi đun cách thủy

Cái

01

 

17

Tủ sấy

Cái

01

 

18

Bình hút ẩm

Cái

01

 

19

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

20

Tủ ủ BOD5

Cái

01

 

21

Tủ bảo quản mẫu

Cái

01

 

22

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

23

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

Bộ

01

 

24

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

01

 

25

Máy đo ô xy hòa tan để bàn

cái

01

 

26

Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

cái

01

 

V

Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên môi trường

 

 

 

1

Tủ chống thấm DRY-CABIDHC 100

Cái

04

 

2

Trung tâm báo cháy 5 kênh

Cái

01

 

3

Máy ảnh Nikon D5500

Cái

01

 

4

Máy in khổ A0 - VIDAR selecl

Cái

01

 

5

Máy Scan HP A3

Cái

01

 

6

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

05

 

7

Máy quay camera chuyên dụng

Cái

01

 

8

Máy in A3

Cái

01

 

 

PHỤ LỤC 05

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

1

Máy thử nghiệm Nén - Uốn đa năng tự động

Chiếc

01

 

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha

Bộ

01

 

3

Bộ nguồn chuẩn đa năng

Bộ

01

 

4

Bộ kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị tia X.Quang

Bộ

01

 

5

Máy cắt đá, bê tông dạng bàn

Chiếc

01

 

6

Đế khuôn đo độ đàn hồi E đường bê tông

Chiếc

01

 

7

Thiết bị đầm mẫu Marshall

Bộ

01

 

8

Máy khuấy chạy điện siêu tốc

Chiếc

01

 

9

Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

Chiếc

01

 

10

Bộ giá uốn mẫu bê tông 2 điểm

Chiếc

01

 

11

Bộ kiểm định huyết áp kế

Bộ

01

 

12

Cân điện tử

Chiếc

01

 

13

Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

Bộ

01

 

14

Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

Bộ

01

 

15

Bộ quả cân chuẩn (1-10)kg-E2

Bộ

01

 

16

Quả cân chuẩn (5-10-20)kg

Tấn

01

 

17

Thiết bị kiểm định TAXIMET

Bộ

01

 

18

Máy nén bê tông

Bộ

01

 

19

Khuôn đúc bê tông lập phương (150*150*150mm)

Chiếc

01

 

20

Khuôn đúc bê tông lập phương (200*200*200mm)

Chiếc

01

 

21

Khuôn đúc bê tông dạng trụ (D150*H300mm)

Chiếc

01

 

22

Bàn dằn rung khuôn bê tông

Chiếc

01

 

23

Máy xác định độ mài mòn bê tông

Chiếc

01

 

24

Máy trộn bê tông

Chiếc

01

 

25

Máy thử độ thấm bê tông

Chiếc

01

 

26

Khuôn đúc mẫu thấm bê tông hình côn

Chiếc

01

 

27

Bộ kim lún nhựa đường

Bộ

01

 

28

Máy thử độ dãn dài nhựa

Chiếc

01

 

29

Máy thử mẫu Marshall

Chiếc

01

 

30

Máy chiết nhựa đường bằng ly tâm

Chiếc

01

 

31

Bộ hút chân không

Bộ

01

 

32

Máy khoan mẫu bê tông nhựa

Chiếc

01

 

33

Thiết bị xác định tổn thất khí nung

Bộ

01

 

34

Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh

Bộ

01

 

35

Bộ cần Benkenman

Bộ

01

 

36

Kính ép cọc

Bộ

01

 

37

Máy cắt tại hiện trường

Chiếc

01

 

38

Máy thử kéo nén uốn vạn năng

Chiếc

01

 

39

Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

01

 

40

Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

Chiếc

01

 

41

Máy mài mòn Los Angeles

Chiếc

01

 

42

Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 200g

Chiếc

01

 

43

Bộ chuẩn dung tích 1000ml

Bộ

01

 

44

Thiết bị đo độ đục

Chiếc

01

 

45

Quang kế ngọn lửa

Chiếc

01

 

46

Thiết bị hiệu chuẩn

Bộ

01

 

47

Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lưu động

Bộ

01

 

48

Lò hiệu chuẩn nhiệt độ

Bộ

01

 

49

Bộ chỉ thị nhiệt độ và Sensor

Bộ

01

 

50

Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 60kg

Chiếc

01

 

51

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

01

 

52

Thiết bị kiểm định máy điện não

Bộ

01

 

53

Thiết bị đo phóng xạ

Chiếc

01

 

54

Thiết bị thí nghiệm bốc cháy nhựa

Bộ

01

 

55

Máy đo khí độc đa kênh

Chiếc

01

 

56

Máy đo độ ồn cầm tay

Chiếc

01

 

57

Máy quang phổ kiểm tra nước

Chiếc

01

 

58

Máy đo PH và nhiệt độ để bàn

Chiếc

01

 

59

Máy đo chỉ số octan/cetane

Chiếc

01

 

60

Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2

Bộ

01

 

61

Cân chuẩn kiểm quả M1 từ 1kg - 5kg

Cái

01

 

62

Cân chuẩn cấp chính xác cao kiểm quả 10-20kg hạng M1

Cái

01

 

63

Bàn kiểm công tơ nước lạnh 10 vị trí cỡ E 15-50

Bộ

01

 

64

Bộ thước cặp điện tử

Bộ

01

 

65

Bộ thước cặp Panme điện tử

Bộ

01

 

66

Thiết bị đo độ chiều dài lớp phủ cầm tay

Cái

01

 

67

Thiết bị siêu âm đo bề dày vật liệu cầm tay chính xác cao

Cái

01

 

68

Thiết bị đo liều phóng xạ

Cái

01

 

II

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

 

 

 

1

Hệ thống phân tích sol gel và xử lý hình ảnh

Chiếc

01

 

2

Máy chiết béo

Chiếc

01

 

3

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chiếc

01

 

4

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Chiếc

01

 

5

Tủ lạnh bảo quản mẫu âm sâu

Chiếc

01

 

6

Máy đóng gói chè túi lọc tự động

Dây chuyền

01

 

7

Máy bơm nước Pentax Cm40-200

Chiếc

01

 

8

Bể điều nhiệt

Chiếc

01

 

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

 

10

Cân phân tích

Chiếc

01

 

11

Kính hiển vi sinh học hai mắt

Chiếc

01

 

12

Lò nung 4,5 lít

Chiếc

01

 

13

Máy cất nước hai lần tự động

Chiếc

01

 

14

Máy đo PH/nhiệt độ đặt bàn

Chiếc

01

 

15

Máy khuấy từ có gia nhiệt

Chiếc

01

 

16

Máy lắc VOLTEX

Chiếc

01

 

17

Máy ly tâm lạnh

Chiếc

01

 

18

Máy nhân gen tốc độ cao (PCR)

Chiếc

01

 

19

Máy nghiền mẫu

Chiếc

01

 

20

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

 

21

Quang kế ngọn lửa

Chiếc

01

 

22

Thiết bị làm mềm nước

Chiếc

01

 

23

Tủ cấy vi sinh đôi

Chiếc

01

 

24

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

 

25

Tủ sấy

Chiếc

01

 

26

Hệ thống điện di ngang

Chiếc

01

 

27

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

 

III

Trung Tâm thông tin và Thống kế KH&CN

 

 

 

 

Máy quay Camera chuyên dụng dòng

Bộ

01

 

IV

Văn phòng Sở

 

 

 

1

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

01

 

2

Hệ thống Kios tra cứu thông tin

Hệ thống

01

 

 

PHỤ LỤC 06

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Sở Tài chính

 

 

 

1

Máy in đa năng

Chiếc

20

 

2

Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

Chiếc

65

 

3

Máy tính xách tay cấu hình cao

Chiếc

15

 

4

Máy photocoppy tốc độ cao

Chiếc

02

 

5

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

01

 

6

Hệ thống Kios tra cứu thông tin

Hệ thống

01

 

II

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

1

Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

Chiếc/phòng

04

 

2

Máy photocoppy tốc độ cao

Chiếc/phòng

01

 

3

Máy in đa năng

Chiếc/phòng

02

 

4

Máy scan

Chiếc/phòng

01

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.207

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.86.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!