Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3893/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
3893/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành:
26/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3893/QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương kh óa IX - Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát tri ển
kinh t ế - xã hội năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở K ế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 91/TTr -SKHĐT ngày 23/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Bình Dương năm 2020, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển
kinh tế xã hội năm 2020 (phụ lục 1) .
2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp -
thương mại - xuất nhập khẩu năm 2020 (phụ lục 2) .
3. Kế hoạch sản xuất nông - lâm nghiệp
- thủy sản năm 2020 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2020
(phụ lục 4)
5. Kế hoạch vận tải năm 2020 (phụ lục
5).
6. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện
tích rừng năm 2020 (phụ lục 6).
7. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm
2020 (phụ lục 7) .
8. Kế hoạch dân số năm 2020 (phụ lục
8).
9. K ế hoạch phát
triển giáo dục năm 2020 (phụ lục 9).
10. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2020
(phụ lục 10).
11. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2020 (phụ
lục 11).
12. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao
và du lịch năm 2020 (phụ lục 12).
13. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát
thanh - truyền hình năm 2020 (phụ lục 13).
14. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo
và Chương trình về việc làm năm 2020 (phụ lục 14).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai
thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2020 được giao tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các
sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2020./ .
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉ nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã; tp.Thủ Dầu Một;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2020
Đơn
vị theo dõi, báo cáo
I
Các chỉ tiêu kinh tế
1
Tổng s ản phẩm
trong t ỉnh (GRDP) tăng
%
8,6
- 8,8
2
GRDP bình quân đầu người
Triệu
đồng
154,2
3
Cơ cấu kinh tế
- Công nghiệp
%
66,6
Cục
Thống kê
- Dịch vụ
%
23,1
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
%
2,5
- Thuế s ản phẩm trừ trợ cấp sản ph ẩm
%
7,8
4
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng
%
15,5
5
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
Triệu
USD
>
1.400
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
6
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng
%
15,0
Sở
Công thương
7
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
%
15,5
8
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
Triệu
đồng
62.200
S ở Tài chính
9
Tổng chi ngân sách địa phương đạt
Triệu
đồng
22.400
II
Các ch ỉ tiêu xã hội
10
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
80,0
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
11
Tạo việc làm mới
Lao
động
45.000
12
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (thể cân nặng)
%
7,7
S ở
Y tế
13
T ỷ lệ bác s ỹ
trên 1 vạn dân
Bác
sỹ
7,5
14
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
(không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu
vực)
Giường
21,3
15
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
m2 /người
30,0
Sở
Xây dựng
16
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
%
74,4
Sở
Giáo dục và Đào tạo
17
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
90,0
Bảo
hiểm xã hội
18
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn
hóa
%
60,4
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
19
T ỷ lệ hộ dân sử
dụng điện
%
99,99
Sở
Công thương
III
Các chỉ tiêu môi trường
20
T ỷ lệ chất thải
rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý
%
98,0
S ở Tài nguyên và Môi trường
21
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
%
100,0
22
T ỷ lệ các khu
công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi
trường.
%
100,0
23
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
%
100,0
24
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây
lâu năm
%
57,5
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
25
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
%
100,0
26
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch
%
100,0
S ở
Xây dựng
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
- XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
1
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng
%
9,55
2
Giá trị gia tăng ngành dịch vụ
%
10,1
3
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
%
15,0
4
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
%
15,5
5
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
%
19,9
Trong
đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng
%
15,8
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
Giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp
- thủy sản tăng
%
4,0
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
m2 /người
30,0
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
I
Vận tải hàng hóa
- Khối lượng vận chuyển
Tấn
233.643.200
- Khối lượng luân chuyển
Tấn x Km
6.608.056.000
II
Vận tải hành khách
- Số lượng vận chuyển
Hành
khách
20.953.800
- Số lượng luân chuyển
Hành
khách x Km
901.012.900
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và
cây lâu năm
%
57,5
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
K ế
hoạch năm 2020
1
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
%
98,0
2
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
%
100,0
3
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
%
100,0
4
Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.
%
100,0
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo c áo: Cục Thống kê tỉnh
STT
Địa
phương
Dân
số trung bình (người)
Tỷ
suất sinh (‰)
T ỷ
su ất giảm sinh (‰)
Tỷ
lệ tăng tự nhiên (‰ )
1
Thủ Dầu Một
340.453
13,7
0,10
8,45
2
Thuận An
631.181
13,4
0,10
8,80
3
Dĩ An
502.449
8,9
0,02
7,20
4
Tân Uyên
392.208
13,3
0,10
8,35
5
Bắc Tân Uyên
69.700
13,6
0,30
9,40
6
Phú Giáo
94.972
13,6
0,20
7,80
7
Bến Cát
320.519
13,3
0,10
8,20
8
Bàu Bàng
98.081
10,8
0,15
8,40
9
Dầu Tiếng
119.027
13,7
0,15
7,90
Toàn
tỉnh
2.568.589
13,6
0,10
8,36
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
Chỉ
tiêu
Đơn vị tính
Toàn
tỉnh
Tp.
TDM
Thuận
An
Dĩ
An
Tân Uyên
Phú Giáo
Bến Cát
Dầu
Tiếng
Bàu
Bàng
Bắc
Tân Uyên
I
Nhà trẻ
30.452
4.149
7.524
7.253
3.756
874
4.483
710
1.083
618
Số cháu
Cháu
28.277
3.853
6.987
6.735
3.488
812
4.163
659
1.006
574
Số cô
Cô
2.175
296
537
518
268
62
320
51
77
44
II
M ẫu
giáo
135.603
19.956
33.081
29.880
15.912
5.527
16.532
6.042
5.077
3.596
Số học sinh
Học
sinh
124.027
18.252
30.257
27.329
14.554
5.055
15.121
5.526
4.644
3.289
Số lớp
Lớp
4.134
608
1.009
911
485
169
504
184
155
110
Số giáo viên
Giáo
viên
7.442
1.095
1.815
1.640
873
303
907
332
279
197
III
Phổ thông
-
1
Tổng số học sinh
Học
sinh
384.504
63.063
80.224
76.430
49.368
18.770
48.342
20.966
15.355
11.986
Tiểu học
Học
sinh
228.800
32.301
51.759
46.587
30.833
9.495
30.969
11.046
8.946
6.864
Trung học cơ sở
Học
sinh
120.613
20.087
23.477
23.519
15.102
6.642
15.074
7.775
5.287
3.650
Trung học phổ thông
Học
sinh
35.091
10.675
4.988
6.324
3.433
2.633
2.299
2.145
1.122
1.472
2
Tổng số l ớp
8.178
1.529
1.496
1.461
935
593
841
622
400
301
Tiểu học
L ớp
5.676
850
1.150
1.035
717
271
885
316
256
196
Trung học cơ sở
L ớp
2.957
515
559
547
368
190
351
199
132
96
Trung học phổ thông
L ớp
932
289
135
154
90
71
62
60
30
41
3
Tổng số giáo viên
Giáo
viên
15.199
2.803
2.856
2.721
1.830
897
1.927
952
676
537
Tiểu học
Giáo
viên
7.757
1.190
1.553
1.398
968
380
1.195
442
358
275
Trung học cơ sở
Giáo
viên
5.392
979
1.006
985
663
361
596
379
251
173
Trung học phổ thông
Giáo
viên
2.050
635
297
339
199
157
137
131
67
90
IV
Các chỉ tiêu khác
Phổ cập giáo dục THCS
Học
viên
140
-
50
30
30
-
30
-
-
-
GDTX cấp THPT
Học
viên
7.153
2.223
629
1.317
574
818
1.055
537
-
-
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
CHỈ
TIÊU
Đ ơn vị tính
Kế
hoạch năm 2020
1
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y
tế
%
100
2
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sỹ
%
100
3
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
Người
5.000
4
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh
sốt rét
Lượt
40
5
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
%
≥ 90
6
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được
khám để phát hiện bệnh phong
Người
1.000
7
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm
sóc, quản lý, tư vấn
%
90
8
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 8 loại vaccine
%
≥ 96
9
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
%
7,7
10
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi
%
≤
20,2
11
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1
tuổi
‰
<
5,4
12
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều
trị ổn định
≥ 85
13
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
Xã
91
14
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt
được điều trị ổn định
%
≥ 85
15
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm
trên 100.000 dân
%
<
7
16
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
90,0
17
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh
thai
Người
58.000
18
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc
gia về y tế
%
100
19
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường bệnh của Trạm y tế)
Giường
21,3
PHỤ LỤC 11
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn vị tính
Kế
hoạch năm 2019
1
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Giường
1.500
2
Bệnh viện Phục hồi chức năng
"
120
3
Bệnh viện y học cổ truyền
"
150
4
Trung tâm y tế thị xã Thuận An
"
320
5
Trung tâm y tế thị xã Dĩ An
"
100
6
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
"
100
7
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
"
200
8
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
"
100
9
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
"
120
10
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
"
20
11
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
"
60
12
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
32
13
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
"
40
PHỤ LỤC 12
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn h óa - Thể thao và Du lịch
STT
Chỉ
tiêu
Đ ơn vị tính
Kế
hoạch năm 2020
1
Bổ sung sách m ới trong năm
127.000
- Thư viện tỉnh
Bản
34.000
- Thư viện cấp huyện
"
32.000
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
"
4.500
+ Thư viện thị xã Bến Cát
"
4.000
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
"
4.500
+ Thư viện thị xã Thuận An
"
4.000
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
"
4.000
+ Thư viện huyện Phú Giáo
"
3.500
+ Thư viện thị xã Dĩ An
"
3.500
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
"
2.000
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
2.000
- Thư viện xã, phường, thị trấn
"
29.000
2
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca
múa nhạc dân tộc
Buổi
140
3
Số buổi chiếu phim phục vụ vùng
sâu vùng xa
"
150
4
Số buổi biểu diễn của đội thông
tin lưu động tỉnh
"
150
5
Thể thao thành tích cao
- Số vận động viên đào tạo tập
trung
Người
1.134
+ Số vận động viên tuyến tuyển
"
323
+ Số vận động viên tuyến trẻ
"
325
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
"
486
- Số Huy ch ương
đạt giải
Cái
683
+ Quốc tế
Cái
26
+ Quốc gia
Cái
375
+ Cụm, khu vực, mở rộng
Cái
282
- Tham gia các giải
Giải
167
+ Quốc tế
Giải
18
+ Quốc gia
Giải
92
+ Cụm, khu vực, mở rộng
Giải
57
- Đăng cai tổ chức các giải
Giải
35
+ Quốc tế
Giải
-
+ Quốc gia
Giải
2
+ Cụm, khu vực
Giải
33
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc
gia
Người
250
+ Kiện tướng
Người
100
+ Cấp 1
Người
150
- Đầu tư các môn
Môn
62
6
Du lịch
- Tổng số khách du lịch
Nghìn
lượt
5.500
Trong đó:
+ Khách quốc tế
"
340
+ Khách nội địa
"
5.160
- Doanh thu du lịch
Tỷ đồng
1.500
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH
- TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Đài phát than h truyền hình tỉnh Bình Dương
STT
CHỈ
TIÊU
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
I
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
Giờ/năm
7.512
Trong đó:
1
Chương trình tiếp sóng phát lại
Giờ/năm
365
2
Chương trình phát mới
Giờ/năm
7.147
II
Tổng s ố giờ phát sóng truyền hình
Giờ/năm
8.760
1
Chương trình tiếp sóng phát lại
Giờ/năm
5.110
2
Chương trình phát mới
Giờ/năm
3.650
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC
LÀM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, b áo cáo: Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kế
hoạch năm 2020
1
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
80
2
Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
Người
45.000
3
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh
%
<
1
Quyết định 3893/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3893/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
834
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng