|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 79/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ Thủ tục hành chính Sở Nội vụ Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
79/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 79/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY
TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2786/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 1581/SNV-VP ngày 28 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết
đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một của tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 08/1/2020 của UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Công
chức, viên chức
1. Thủ tục công
nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công
chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa
Thiên Huế, hiện thủ tục “Công nhận kết quả xét tuyển đặc cách viên chức” đã được
bãi bỏ và thay thế bằng thủ tục “Xét tuyển đặc biệt viên chức”.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
07
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
116
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
08
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên
thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
II. Lĩnh vực hội,
tổ chức phi chính phủ
2. Thủ tục
“Công nhận ban vận động thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) trong
lĩnh vực nội vụ”
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
60
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi
trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số ),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Thủ tục “Đổi
tên hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
trong đó, Sở Nội vụ giải quyết trong 12 ngày làm việc, UBND tỉnh giải quyết
trong 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
07
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
68
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
08
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi
trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt;
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
96
giờ làm việc
|
4. Thủ tục “Tự
giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện)”
- Thời hạn giải quyết: Sau 15 ngày kể
từ ngày kết thúc thời hạn thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của hội khi xin giải thể mà không có đơn khiếu nại, trong đó, Sở
Nội vụ thực hiện trong 09 ngày, UBND tỉnh quyết định 06 ngày.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
52
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2,1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số ),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
72
giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Cho
phép hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) đặt văn phòng đại diện”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc,
trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
44
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TTCQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
6. Thủ tục “Cho
phép quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc,
trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
44
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
7. Thủ tục “Hợp nhất,
sáp nhập, chia tách quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc,
trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban
hành quyết định trong 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng
|
03 giờ
35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
44
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi
trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
8. Thủ tục “Đổi tên
quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc,
trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
44
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng (6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
9. Thủ tục “Tự giải
thể đối với quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh)”
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc,
trong đó Sở Nội vụ thẩm định trong thời hạn 08 ngày làm việc; UBND tỉnh ban
hành quyết định trong thời hạn 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút làm việc
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(4) Trao đổi, góp ý
|
Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức,
Sở Nội vụ
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
44
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt: In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi
trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Tổ chức - Công chức, Viên chức để trình
|
15
phút làm việc
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Tổ chức -
Công chức, Viên chức
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
08
giờ làm việc
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TT.PVHCC).
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
III. Lĩnh vực công
tác thanh niên
10. Thủ tục công
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải
quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
(1) Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
60
phút
|
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện
dự thảo
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công
tác thanh niên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn với
các tổ chức, cá nhân liên quan,
|
296 giờ
làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình
|
15
phút
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác
thanh niên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
60
phút
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
11. Thủ tục giải
thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
60
phút
|
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện
dự thảo
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công
tác thanh niên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn với
các tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả
giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
56
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình
|
15
phút
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác
thanh niên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
60
phút
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; & đóng
gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
12. Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
60
phút
|
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện
dự thảo
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công
tác thanh niên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn với
các tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả
giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
56
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
04
giờ làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng XDCQ và CTTN để trình
|
15
phút
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác
thanh niên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
60
phút
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
IV. Lĩnh vực thi
đua, khen thưởng
12. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2) Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc
|
(3) Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định,
đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ,
dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường
mạng
|
60
phút
|
(4) Trao đổi, góp ý, hoàn thiện
dự thảo
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn với các
tổ chức, cá nhân liên quan, tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết
trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
14
giờ làm việc
|
(5) Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết trình lãnh đạo xem xét trên môi trường mạng
|
03
giờ 35 phút làm việc
|
(6) Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến Phòng Nghiệp vụ để trình
|
15
phút
|
(6.2.1) Trình phê duyệt
|
Phòng Nghiệp vụ, Ban Thi đua - Khen
thưởng
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
60
phút
|
(6.2.2) Phê duyệt
|
Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7) Ban hành
|
Văn thư Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8) Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
V. Lĩnh vực văn
thư, lưu trữ
14. Thủ tục cấp,
cấp lại chứng chỉ hành nghề Lưu trữ
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
2 giờ
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng cho Phòng QLVT-LT, Chi cục VT-LT trực thuộc Sở Nội
vụ
|
2 giờ
|
(3)
Tiếp nhận, Nghiên cứu, thẩm định và hoàn thiện dự thảo
|
Phòng Quản lý VTLT (Chuyên viên Nguyễn
Thị Ngọc Giang)
|
- Trưởng phòng xem xét hồ sơ và
chuyển cho chuyên viên thụ lý hồ sơ.
- Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, dự
thảo, đề xuất kết quả giải quyết
- Hoàn thiện dự thảo kết quả giải
quyết
|
106
giờ
|
(4)
Trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý VTLT (Chuyên viên
Nguyễn Thị Ngọc Giang)
|
- Trình lãnh đạo Chi cục kiểm tra nội
dung, lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức
|
4 giờ
|
(5)
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
2 giờ
|
(6)
Ban hành
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
4 giờ
|
(7)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|