Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương Đắk Nông
Số hiệu:
36/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Diễn
Ngày ban hành:
11/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36/NQ-HĐND
Đắk
Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT
ngày 20 tháng 4 năm 2017 c ủa Bộ K ế hoạch và Đầu tư về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch
đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020;
Xét Báo cáo số 564/BC-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công nguồn v ốn Ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020, cụ thể như
sau:
1. Điều chỉnh tổng nguồn
Điều chỉnh tăng tổng nguồn vốn 50
tỷ đồng , nâng tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2016-2020 từ 3.405,612 tỷ đồng lên 3.455,612 tỷ đồng ,
trong đó, tăng từ thu sử dụng đất cấp tỉnh 20 tỷ đồng, tăng 30 tỷ đồng từ nguồn
tăng thu, tiết kiệm chi để bổ sung tăng vốn thực hiện tăng quy mô dự án tỉnh lộ
1 (chi tiết như phụ lục 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh nội bộ các nguồn
a) Đối với nguồn sử dụng đất cấp tỉnh:
- Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ của 4
dự án sử dụng vốn sử dụng đất với s ố tiền 4,937 tỷ đồng ,
đ ể thanh toán nợ và hoàn ứng ngân sách.
- Bổ sung từ nguồn tăng thu sử dụng đất
cấp tỉnh 20 tỷ đồng cho dự án cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa để thanh toán nợ
và hoàn ứng ngân sách.
b) Đối với nguồn xổ số kiến thiết:
- Điều chỉnh giảm nội bộ 18,187 tỷ
đồng từ các nguồn: giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách
theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt; giảm 2,37 tỷ đồng từ dự
án hỗ trợ xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (do dự án không còn nhu cầu
vốn để thanh toán); giảm 5,817 tỷ đồng từ nguồn dự phòng cho lĩnh vực y tế.
- Điều chỉnh tăng 18,187 tỷ đồng
để thực hiện các nhiệm vụ: Tăng 714 triệu đồng để thanh toán nợ cho 04 dự án trạm
y tế xã, phần còn lại 17,473 tỷ đồng để thực hiện đ ối ứng ngân sách địa phương cho dự án mạng lưới y tế cơ sở (khoảng 2 tỷ
đồng) nếu dự án đi vào thực hiện vào năm 2020 và bổ sung vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (theo quy định tại Điểm e, Khoản
4, Điều 1 Thông tư số 132/2017/TT-BTC ngày 15/12/2017 quy định về tổ chức thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính).
c) Nguồn cân đối ngân sách địa
phương:
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực giáo
dục, đào tạo:
+ Điều chỉnh giảm 37,9 tỷ đồng ,
trong đó: giảm 27,9 tỷ đồng kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng của Trường cao
đẳng cộng đồng (do đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch phân khu theo chỉ đạo của
Ủy ban nhân dân tỉnh nên không có khả năng giải ngân trong giai đoạn
2016-2020); giảm 10 tỷ đồng từ nguồn kinh phí thực hiện chính sách xã hội hóa
giáo dục đào tạo.
+ Điều chỉnh tăng 22,9 tỷ đồng
đ ể thực hiện các nội dung: thanh toán quyết toán và khối
lượng hoàn thành 10,476 tỷ đồng, bổ sung nguồn vốn thực hiện phân cấp đầu tư
cho ngân sách cấp huyện thực hiện tiêu chí giáo dục trong xây dựng nông thôn mới
12,424 tỷ đồng. Phần còn lại 15 tỷ đồng để điều chỉnh sang lĩnh vực đầu
tư khác (do lĩnh vực giáo dục đào tạo đã bố trí vốn đủ để đầu tư hết các danh mục
có trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Ngoài ra, hiện nay trên địa
bàn tỉnh đang thực hiện đề án sắp xếp, tổ chức lại các trường công lập nên khả
năng sẽ có sự dôi dư về cơ sở hạ t ầng).
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực khoa
học công nghệ:
+ Điều chỉnh giảm 18,997 tỷ đồng ,
gồm: giảm 5 tỷ đồng của dự án nâng cao năng lực cho trung tâm thông tin ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Đ ắk Nông; giảm 10 tỷ đồng của dự
án xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Đắk Nông, do dự án không đáp ứng tiến độ
thực hiện và giải ngân; gi ảm 3,997 tỷ đồng kinh phí thực
hiện chính sách của nhà nước phát triển khoa học công nghệ, do sau khi rà soát
đến năm 2020 không có dự án thụ hưởng.
+ Điều chỉnh tăng 2,6 tỷ đồng
để thanh toán khối lượng cho 02 dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020. Số tiền còn lại 16,397 tỷ đồng điều chỉnh phân bổ cho lĩnh vực
khác, do lĩnh vực khoa học công nghệ không còn dự án đủ điều
kiện để bố trí kế hoạch vốn.
- Nguồn vốn cân đối cho lĩnh vực
khác:
+ Điều chỉnh giảm 89,845 tỷ đồng ,
bao gồm: giảm 39,661 tỷ đồng từ nguồn vốn của các dự án thanh toán nợ, chuyển
tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020 và các dự án Trung ương ngừng h ỗ
trợ; gi ảm 17,988 tỷ đồng từ nguồn đối
ứng dự án ODA; giảm 11,3 tỷ đồng từ các dự án khởi công mới; giảm 13,009
tỷ đồng từ nguồn vốn dự nguồn thực hiện các Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành, đối ứng các dự án PPP, thực hiện các chính sách khuyến khích đầu tư
ngoài lĩnh vực Y tế, giáo dục, Khoa học công nghệ; giảm 7,887 tỷ đồng từ
nguồn bố trí quyết toán cho các dự án chờ quyết toán.
+ Điều chỉnh tăng 121,242 tỷ đồng
(bao gồm 15 tỷ đồng của lĩnh vực giáo dục đào tạo; 16,397 tỷ đồng của lĩnh vực
khoa học công nghệ) đ ể thực hiện các nội dung: tăng
12,19 tỷ đồng cho các dự án thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành chuyển sang
giai đoạn 2016-2020; tăng 17,988 tỷ đồng để đối ứng dự án ODA mới ký hiệp định,
dự án đang triển khai cần vốn đối ứng để thực hiện; tăng 91,064 tỷ đồng cho các
dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 để đ ẩy nhanh tiến
độ hoàn thành các dự án trong giai đoạn, hạn chế chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025 (trong đó tăng 1,832 tỷ đồng để thanh toán quyết
toán cho 04 dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2017; tăng 89,232 tỷ đồng
cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2018-2020).
+ Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020 với s ố tiền 30 tỷ đồng từ nguồn tăng thu tiết kiệm
chi để thực hiện dự án nâng cấp, sửa ch ữa tỉnh lộ 1.
(Chi
tiết như phụ lục 02 đ ính kèm)
* Ngoài ra, bổ sung thêm 17 tỷ đồng từ
nguồn tăng thu tiết kiệm chi để: sửa chữa lớn đối với các hạng mục đã xuống cấp
của 02 dự án: Cải tạo, sửa chữa Trung tâm hội nghị tỉnh 4 tỷ đồng; Sửa chữa
trung tâm văn hóa tỉnh 3 tỷ đồng, đ ể phục vụ và chào mừng
Đại hội Đảng bộ tỉnh năm 2020; Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho dự án Bệnh viện
đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 30
tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh 10 tỷ đồng (số tiền thực hiện 03
dự án này, không tính trong t ổ ng nguồn v ốn trung hạn 2016-2020 đã nêu ở trên).
(Chi
tiết như phụ lục 03 đ ính kèm)
Năm 2020 là năm cuối thực hiện kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016-2020, để tạo điều kiện thuận lợi trong công tác điều
hành kế hoạch vốn, tránh lãng phí nguồn vốn đầu tư; trường
hợp nguồn vốn thuộc các lĩnh vực, dự án không giải ngân hết, Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ động tổng h ợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh cho các dự án khác có nhu cầu. Trong đó, được phép thực hiện thanh
toán nợ cho các dự án quyết toán phát sinh thuộc trách nhiệm bố trí vốn của
ngân sách tỉnh hoặc b ổ sung vốn cho các dự án trong giai
đoạn 2016-2020 mà chưa cân đối, đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong giai đoạn.
Các nội dung khác, thực hiện theo Nghị
quyết s ố 16/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 201 8.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Qu ốc hội ,
Chính phủ;
- Ban Côn g tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đ ầu tư , Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, H ĐND t ỉ nh;
- UBND tỉ nh,
UBMTT Q t ỉ nh;
- Đoàn Đ BQH tỉnh;
- Các Ban H ĐND t ỉ nh;
- Các đại biểu HĐND t ỉ nh;
- Các Ban Đảng T ỉ nh ủy; Trường Chính trị tỉnh;
- VP: T ỉ nh ủ y, HĐND , UBND t ỉ nh;
- Các s ở , ban,
ngành và đoàn th ể cấp tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH t ỉ nh;
- C ổ ng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ t ỉ nh;
- Lưu: VT, TH,HC-TC-QT, HSK H .
CH Ủ
TỊCH
Lê Diễn
PHỤ LỤC 01
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ
CÔNG NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36 /NQ-HĐND ngà y
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Đắk Nông)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Nguồn
vốn
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh
Ghi
chú
B ổ
sung kế ho ạch trung hạn
Điều
chỉnh nội bộ
Tăng
Giảm
T ỔNG NGUỒN (A+B+C)
3,405,612
50,000
169,866
169,866
3,455,612
A
Đầu t ư từ nguồn Sử dụng đất
992,912
20,000
4,937
4,937
1,012,912
I
Cấp huyện để lại
637,700
637,700
II
Nguồn thu Sử dụng đất cấp tỉnh
355,212
20,000
4,937
4,937
375,212
Tr ong đó:
-
1
Thanh toán nợ, chuyển tiếp trong
giai đoạn
170,260
20,000
4 ,937
4,937
190,260
2
Khởi công mới
184,952
184,952
B
Nguồn XSKT (trong đó ưu tiên
đầu tư Y tế và giáo dục)
97,000
-
18,187
18,187
97,000
1
Thanh toán nợ
7,877
7,877
2
Chu yển tiếp hoàn thành
7,611
-
2,370
5,241
3
Khởi công mới
81,512
18,187
15,817
83,882
C
Nguồn cân đối ngân sách địa
phương (bao gồm tăng thu, tiết kiệm chi...)
2,315,700
30,000
146,742
146,742
2,345,700
Trong đó:
1
Đầu tư cho Giáo dục đào tạo
430,000
-
22,900
37,900
415,000
15,000
- Thanh toán nợ trong giai đoạn
15,007
331
-
15,338
- Chuy ển tiếp hoàn thành
88,628
5,136
-
93,764
- Phân cấp cho cấp huyện
48,000
48,000
- Khởi công mới
278,365
17,433
37,900
257,898
2
Đầu tư cho Khoa học Công nghệ
130,000
-
2,600
18,997
113,603
16,397
- Thanh toán nợ
8,700
8,700
- Chuy ển tiếp hoàn thành
15,312
15,312
- Khởi công mới
105,988
2,600
18,997
89,591
3
Đầu tư cho các dự án khác
1,175,050
30,000
121,242
89,845
1,236,447
Trong đó:
-
- Thanh toán nợ
80,066
80,066
- Chuyển tiếp hoàn thành
126,019
3,798
262
129,555
- Các dự án Trung ương ngừng hỗ trợ
40,204
8,392
39,399
9,197
- Đối ứng ODA
153,700
17,988
17,988
153,700
Trong đó:
-
+ Thanh toán nợ, chuyển tiếp
67,690
5,688
62,002
+ Đối ứng theo Hiệp định mới
trong 2016 -2017
77,010
4,988
3,300
78,698
+ Đ ối
ứng cho các dự án dự kiến ký hiệp định trong giai đoạn 2018-2020
9,000
13,000
9,000
13,000
- Dự nguồn thực hiện các NQ được
HĐND tỉnh ban hành; đối ứng các dự án PPP; thực hiện các chính sách khuyến
khích đầu tư ngoài các lĩnh vực Y t ế, giáo dục, KHCN.
20,000
13,009
6,991
- Bố trí Khởi công mới 2016-2017
42,543
1,832
1,300
43,075
- Bố trí Khởi công mới 2018-2020 và
thanh toán nợ các dự án phát sinh trong giai đoạn
508,465
30 ,000
89,232
17,887
609,810
PHỤ LỤC SỐ 02
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quy ết s ố 36/NQ-HĐND n gày 11/12/2019 của Hội đồng nh ân dân t ỉnh Đắk
Nông)
Đ VT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
M ã dự án
Mã ngành kinh tế
Quyết đ ịnh đầu tư ban đầu hoặc QĐ đ ầu tư đ iều ch ỉ nh đã đư ợ c
phê du y ệt
Kế hoạch 5 năm năm 2016-2020
Lũy k ế trung hạn đ ã
giao hết năm 2019
Đề xuất
điều chỉnh b ổ sung K ế hoạch trung hạn
2016-2020
K ế hoạch trung hạn 2016-2020 sau đ iều
ch ỉ nh
Ghi chú
Số quyết đ ịnh; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đ ó: NS Đ P
B ổ sung trung hạn
Đ iều
chỉnh nội bộ
T ổ ng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đ ó: NS Đ P
Tăng
Giảm
1
2
3
4
9
10
11
13
14
15
16
17
18
19
0
T Ổ NG S Ố (A+B+C)
5,383,104
1,138,304
835,579
835,579
494,548
50,000
169,866
169,866
885,579
A
Nguồn
thu sử dụng đất
1,092,430
114,644
21,320
21,320
25,546
20,000
4,937
4,937
41,320
I
Đ ầu tư các dự án hạ tầng có thu tiền sử dụng đất
1,092,430
114,644
21,320
21,320
25,546
20,000
4,937
4,937
41,320
1
Dự án
thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020
1,092,430
114,644
21,320
21,320
25,546
20,000
4,937
4,937
41,320
1.1
Gi ả i phóng
mặt b ằ ng khu đ ất xây dựng thao trường tổng hợp b ắ n đ ạn thật
c ủ a lực lượng vũ trang t ỉ nh
7004686
011
2774/QĐ-UBND 08/11/2013
17,758
17,758
10 , 400
10,400
10 , 400
341
10,741
1.2
Hoàn ứng bồi
thường, GPMB và t ái đ ịnh cư khu vực quy hoạch thao trư ờ ng b ắ n đạn
thật xã Đức Xuyên
7004686
011
1450/QĐ-UBND 17/7/2013
12,739
12,739
2 , 874
2,874
2,874
285
3,159
Hoàn ứng
1.3
Cụm công trình
thủy lợi Gia Nghĩa, thị x ã Gia Nghĩa, t ỉ nh Đắk Nông
7036448
283
1353/ Q Đ-CTUBND ,
16/9/2005 ; 672/QĐ-UBND , 27/5/2008 ; 228/Q Đ -UBN D 21/02/2019
1.053,887
76 , 101
9 , 726
20,000
4 , 311
24 , 311
Hoàn ứng 9.726 triệu đồng
1.4
H ỗ trợ có
mục tiêu cho ngân sách huyện Krong Nô để
thực hiện: H ỗ trợ b ồ i thư ờ ng cho
các hộ dân có đất bị ngập trong lòng hồ thủy lợi Đ ă k Rô
8,046
8,046
8 , 046
8 , 046
2 , 546
4,937
3 , 109
Hoàn ứng 3.109 triệu đồng
B
Nguồn x ổ số
kiến thiết (Lĩnh vực y tế)
65,672
26,290
39,533
39,533
21,620
0
18,187
18,187
39,533
0
I
D ự án thanh toán n ợ
và chuy ể n tiếp hoàn thành sang giai đ oạn
2016 - 2020
45,672
6,290
5,290
5,290
2,920
0
0
2,370
2,920
1
Dự án h ỗ trợ x ử lý chất
thải trên địa bàn t ỉ nh Đ ắ k Nông
147/QĐ-BYT, 21/01/2011, Quyết định số 2355/QĐ-TTg
ngày 06/12/2016
45,672
6 , 290
5,290
5 , 290
2 , 920
2,370
2 , 920
II
Các dự
án Kh ở i công m ớ i giai đoạn
2016-2020
20,000
20,000
18,426
18,426
18,700
0
714
0
19,140
1
Các dự
án Kh ở i công m ớ i giai đoạn
2016-2020
20,000
20,000
18,426
18,426
18,700
0
714
0
19,140
1.1
Trạm Y tế
xã Đắk Wil, huyện Cư Jut , t ỉ nh Đắk Nông
7579987
132
564B/QĐ-UBND 30/3/2016
5,000
5,000
4,600
4,600
4,851
251
4,851
2139/QĐ-UBND 09/10/2018 c ủ a UBND
huyện
1.2
Trạm y tế
xã Nhân Cơ
7556783
132
348/QĐ-UBND 08/3/2016
5,000
5,000
4,626
4,626
4,626
241
4,867
2350/QĐ-UBND 20/8/2018
1.3
Trạm y tế x ã Đắk
Drô, huyện Krông Nô
7599569
132
2518/QĐ-UBND 31/10/2016
5,000
5 , 000
4,600
4,600
4,623
23
4,623
2376/QĐ-UBND 21/8/2018; 2950/QĐ-UBND 22/10/2018 của
UBND huyện
1.4
Trạm y tế
xã Trúc Sơn, huyện Cư Jut
7600123
132
3480b/QĐ-U B ND 28/10/2016
5,000
5 , 000
4,600
4 , 600
4 , 600
199
4,799
1228/QĐ-UBND 12/6/2019 của UBND huyện
III
Kinh phí
bổ sung thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
theo qu y đ ịnh Trung ư ơ ng
17,473
17,473
Đố i
ứng cho dự á n mạng lưới y
t ế 2 t ỷ đồng
IV
Kinh phí
thực hiện chính sách xã hội hóa Y t ế
theo Nghị quyết của H Đ N D
t ỉ nh phê du y ệt
10,000
10,000
10,000
0
V
Dự phòng
5,817
5,817
5,817
0
C
Nguồn
cân đ ối ngân sách đ ịa phương
4,225,002
997,370
774,726
774,726
447,382
30,000
146,742
146,742
804,726
0
I
Lĩ nh vực Giáo dục, đ ào
tạo
158,318
135,136
165,935
165,935
105,344
0
22,900
37,900
150,935
1
Dự án
thanh toán nợ và chuy ể n tiếp hoàn thành sang giai đ oạn
2016 -2020
120,459
102,877
39,743
39,743
39,743
0
5,467
0
45,210
a
D ự án thanh toán n ợ
17,582
0
0
0
0
0
331
0
331
1.1
C ổ ng tường
rào phân hiệu II trường T H PT Đ ắ k Song
1,198
23
23
47/QĐ-STC 31/05/20 11
1.2
Nh à lớp học
9 phòng, phân hiệu II trư ờ ng THPT Đ ắ k Song
3,004
47
47
54/QĐ-STC 08/8/2011
1.3
Trư ờ ng PT
DTNT huyện Krông Nô
7 , 542
71
71
291/QĐ-STC 14/8/2013
1.4
Nhà hiệu bộ
và trang thiết bị làm nh à đa chức năng hạ tầng kỹ thuật phân hiệu II , trường
THPT Phan Chu Tr i nh
5,838
190
190
356/QĐ-STC 28/10/2013
b
Dự án
chu y ển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016-2020
102,877
102,877
39,743
39,743
39,743
0
5,136
0
44,879
1.5
Trư ờ ng THPT
chuyên t ỉ nh Đ ă k Nông (giai đ oạn 2)
7387303
494
1403/QĐ-UBND, 26/10/2012;
2082/QĐ-UBND, 5/12/2013;
1 093/QĐ-UBND
01/7/2016
67,745
67,745
29,743
29,743
29,743
4,300
34,043
K L nghiệm thu
1.6
Trường THPT
Nguyễn Đình Chi ể u, xã Đắk Ru, huyện Đắk R'lấp (giai đ oạn 1)
7413694
074
703/QĐ-UBND, 17/5/2013;
2416/QĐ-UBND 28/12/2016
35,132
35,132
10,000
10,000
10,000
836
10,836
493/QĐ-UBND 10/4/2019
2
Các dự
án Kh ở i công m ớ i giai đoạn
2016-2020
37,859
32,259
26,592
26,592
31,601
0
5,009
0
31,601
2.1
Trường
trung học phổ thông Nguyễn Du (giai đoạn 2)
7558637
074
162/QĐ-SXD 28/10/2016
14 , 259
14 , 259
11,600
11,600
13,601
2,001
13,601
47/QĐ-STC 05/4/2019
2.2
Trường THCS
Hoàng Văn Thụ , xã Qu ả ng S ơ n , huyện Đắk G'Long
7602295
073
1888/QĐ-UBND 31/10/2016;
860/QĐ-UBND 24/5/2017
23 , 600
18 , 000
14,992
14,992
18,000
3,008
18,000
KL nghiệm thu
3
Th ự c
hiện phân cấp đầu tư cho NS cấp huyện để hỗ tr ợ có
mục tiêu tiêu chí Giáo dục trong xây d ự ng Nông thôn m ớ i
33,700
33,700
16,000
12,424
46,124
4
Đối ứng
đền bù, GPMB dự án Trường Cao đ ẳng cộng đ ồng
55,900
55,900
18,000
27,900
28,000
5
Kinh phí
thực hiện ch í nh sách xã hội hóa Giáo dục theo Nghị quyết của
H ĐND tỉnh ph ê
duyệt
10,000
10,000
10,000
0
II
L ĩ nh
vực khoa học công nghệ
109,786
109,786
98,197
98,197
59,250
0
2,600
18,997
81,800
1
Các d ự án
Kh ở i công m ớ i giai đoạn 2016-2021)
109,786
109,786
94,200
94,200
59,250
0
2,600
15,000
81,800
a
Các d ự án
Kh ở i công m ớ i giai đoạn 2016-2017
74,786
74,786
64,200
64,200
58,200
0
2,600
5,000
61,800
1.1
Nâng cao
năng lực cho Trung t â m Thông tin ứng dụng khoa học công nghệ t ỉ nh Đắk
Nông.
7560159
103
501/ Q Đ-UBND 31/3/2016 ;
1426/QĐ-UBND 01/9/2017
33 , 448
33 , 448
28 , 250
28,250
22 , 250
5 , 000
23 , 250
89%
1.2
Ứ ng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan
Đ ả ng t ỉ nh Đắ k Nông giai đoạn 2016-2020
7593784
373
1891/ Q Đ-UBND 31/10/2016
14,991
14 , 991
12 , 000
12,000
12,000
1,500
13,500
90%
1.3
H ạ tầng kỹ thuật thiết yếu
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
7564669
373
201 1 /QĐ-UBND 15/7/2016; 921/QĐ-UBND 13/6/2018
26 , 347
26 , 347
23 , 950
23 , 950
23,950
1 , 100
25,050
KL nghiệm thu
b
Các dự
án kh ở i công m ớ i 2018-2020
35,000
35,000
30,000
30,000
1,050
0
0
10,000
20,000
1.3
Xây d ự ng
Chính quyền đ iện tử t ỉ nh Đăk Nông
7725122
103
17 1 9/QĐ-UBND 31/10/2018
35 , 000
35 , 000
30,000
30 , 000
1,050
10 , 000
20,000
2
Kinh ph í
th ự c hiện chính sách của nhà nư ớ c
phát tri ể n K H CN.
3,997
3,997
3,997
0
III
Lĩnh vực
khác
3,956,898
752,448
510,594
510,594
282,788
30,000
121,242
89,845
571,991
1
Dự án
thanh toán nợ và chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2016 - 2020
1,840,687
118,678
122,488
122,488
57,502
0
12,190
39,661
95,017
a
Các dự
án Ngân sách trung ương dừng h ỗ trợ
1,806,826
94,629
108,427
108,427
43,738
0
8,392
39,399
77,420
1.1
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Đ ă k G' long
7092028
341
1190/QĐ-UBND, 01/8/2013
36,567
833
833
950/QĐ-UBND 26/6/2019
1.2
C ả i tạo,
sửa chữa 04 nhà Văn hóa cộng đồng
400
3
3
1 1 9/QĐ-UBND 25/7/2019
1.3
Trung tâm dịch
vụ bán đấu giá tài s ả n
7391958
463
169/QĐ-SKH, 31/10/2012
7,280
28
28
110/QĐ-UBND 18/7/2019
1.4
Sửa chữa Trụ
sở làm việc S ở Kế hoạch và Đ ầ u t ư t ỉ nh Đắk Nông (đ ể chuẩn bị trụ s ở làm việc
cho ban qu ả n lý dự án gi ả m nghèo b ề n vững khu vực Tây Nguyên t ỉ nh Đ ắ k Nông)
3,709
35
35
06/QĐ-STC 30/01/2019
1.5
Hồ Thác
Hôn, xã Đức Mạnh
7363877
016
2233/QĐ-UBND, 29/12/2010;
1489/QĐ-UBND, 07/10/2014
44,478
76
76
KL nghiệm thu
1.6
Đường giao
thông từ trung tâm huyện Đ ắ k Song đ i Đầm Gi ỏ
10 , 763
460
460
1945/QĐ-UBND 30/11/2018
1.7
Đường vào
xã Đ ắ k R'Moan, thị xã Gia Nghĩa
26 , 082
2 , 437
2 , 437
2163/QĐ-UBND 27/12/2018
1.8
Đ ường giao thông từ Quốc lộ 14 ra c ử a kh ẩ u Đ ắ k Peur
7246221
35 , 165
373
373
2184/QĐ-UBND 28/12/2018
1.9
Cụm công
trình th ủ y lợi Gia Nghĩa, thị xã Gia N g hĩa , t ỉ nh Đ ắ k Nông
7036448
283
1353/QĐ-C TU BND, 16/9/2005;
672/QĐ-UBND, 27/5/2008;
228/QĐ-UBND 21/02/2019
1 , 053 , 887
76 , 101
76 , 101
76,101
34,136
24,311
51,790
1.10
Danh mục
thanh toán n ợ TPCP của giai đoạn trước đ ây
13 , 398
13,398
13 , 398
0
Danh mục tại C ô ng văn số 1 587/UBND- KTKH ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh
1 . 11
Cụm công
trình th ủ y lợi Đ ắ k Rồ - Đ ắk Di ê r
285 , 001
18 , 528
18,528
18 , 528
9 , 543
1 , 485
17,043
K L nghiệm thu
1.12
H ồ Bắ c S ơ n 1 , xã
Đắ k G ằ n
1117/ QĐ -UBND 31/8/2012
31 , 500
915
915
K L nghiệm thu
1.13
Đường số 01
trục B ắ c Nam, đ ô thị Gia Nghĩa
7032921
223
05/QĐ-UBND, 06/01/2016
96 , 119
273
273
K L nghiệm thu
1.14
Đường v à o x ã Đắ k Ru
(giai đ oạn 1)
1143/ QĐ -UBND 30/7/2010
9.040
0
192
192
548/Q Đ -UBND 20/4/2015
1.15
Đường hầm s ỏ i Đ ắ k Rồ đ i N â m Nung
49/Q Đ -SKH 28/6/2007
5 , 732
0
45
45
1.16
Đ ường giao thông Nam Dong- Đắ k Wil
9 , 448
0
60
60
1.17
Thủy lợi Đ ă k Lép,
xã Đ ắ k N'drung
116/QĐ-SKH, 10/8/2006 ; 69/QĐ - SKH,
17/10/2011
8,361
341
341
205
136
396/QĐ- S TC 10/12/2013
1.18
Thủy lợi
thôn 8 x ã Đ ắ k Sin
72/QĐ-SKH 27/6/2008
8 , 363
0
111
111
17/Q Đ -STC 04/3/2015
1.19
Th ủy lợi
Quảng Hòa, xã Nghĩa Th ắ ng, huyện Đ ắ k R’lấp
77/QĐ-SKH 27/6/2008
5,336
0
71
71
177/QĐ-STC 23/6/2014
1.20
CTTL Đăk
Nhai
51/QĐ-SKH 12/4/2006; 84/QĐ-SKH 07/7/2008
11,352
0
134
134
300/QĐ-STC 30/12/2014
1.21
CTTL Đ ắ k Kuăl
1491/QĐ-UBND 01/12/2006, 720/QĐ-UBND 15/5/2019
18,722
0
312
312
404/QĐ-UBND 29/3/2019
1.22
Hồ chứa nước
Thuận Tân x ã Thuận Hạnh
1436/QĐ-UBND 20/10/2009
11,641
0
134
134
625/QĐ-UBND 28/6/2012
1.23
Hồ chứa nước
N'Jer Buôn Cây Xoài
962/QĐ-UBND 29/5/2009
5,631
0
125
125
1.24
CTTL Đắk
Mruong
823/QĐ-UBND 30/8/2006
2,402
0
347
347
1.25
Th ủ y lợi
Da Dung
380/QĐ-SKH 23/11/2004; 1642/QĐ-UBND 06/7/2009
4,972
0
211
211
1.26
Nâng cấp thủy lợi
Sapa-Bu Đ ắ k , bon bu Đ ắ k, xã Thuận an
181 /QĐ-UBND,
30/10/2008;
162/QĐ-UBND , 28/10/2009
7,729
59
59
59
53
112
175/QĐ-STC 12/6/2013
1.27
Đ ập dâng Đă k Ti h 1, xã Đ ắ k R ' Tih
1474/QĐ-UBND 15/12/2008
6,997
0
109
109
1.28
Sửa ch ữ a, nâng
cấp hạng mục đầu mối công trình th ủ y lợi Đ ắ k Nang, huyện Krông Nô
1261/QĐ-UBND 6/11/2008
12,132
0
16
16
1993/Q Đ -UBND 27/12/2014
1.29
Th ủ y lợi Đắ k Xá,
x ã Qu ả ng T í n
33/Q Đ -SKH 02/02/2010
5,303
0
20
20
1.30
Th ủ y lợi Đắ k
Krung
878/Q Đ -UBND 09/7/2007
4,990
0
17
17
1.31
Th ủ y l ợ i thôn
2, xã Đ ắ k Sin
79/Q Đ -SK H 05/9/2007; 33/QĐ-UBND 02/02/2010
1 0,043
0
100
100
1.32
Th ủy lợi Đắ k R'Ma
1487/QĐ-UBND 30/9/201 1
9 , 425
0
743
743
895/QĐ-UBND 26/6/2012
1.33
Th ủ y lợi Đắ k Ké 2
612/QĐ-UBND 9/3/2011
14 , 996
0
62
62
1072/QĐ-UBND 28/6/2012
1.34
Công trình
Hồ ch ứ a nước Đ ắ k Ria, x ã Đ ắ k Nia
277/QĐ-UBND 09/6/2010
3,260
0
97
97
b)
Các d ự
án chu y ển tiếp sang giai đ oạn
2016-2020
33,861
24,049
14,061
14,061
13,764
0
3,798
262
17,59 7
1.35
Đi ể m trư ờ ng tiểu
học - mẫu giáo, đi ể m sinh hoạt cộng đồng, thuộc dự án qu y hoạch
di dời dân c ư vùng ngập lụt thôn Nam Dao. x ã Nâm N " Dir , huyện
Krông Nô.
7444951
071
1 86 1 /QĐ-UBND
23/11/2010; 51/ QĐ -SKH 09/09/2011 ;
184/QĐ-SKH 10/9/2014
2 , 973
1,200
1 , 200
1 , 200
903
262
938
161/QĐ-STC 22/10/2019
1.36
B ổ sung
công nghệ, thiết bị của trạm xử lý nước thải
tập trung Khu công nghiệp Tâm Th ắ ng
7479595
283
1584/QĐ-UBND, 20/10/2014 ;
88/QĐ-SXD 7/7/2016 ; 24/QĐ- SXD 28/3/2017 ;
135/QĐ-SXD 27/7/2018
21,076
21 , 076
12 , 861
12 , 861
12 , 861
2,298
15 , 159
1904/QĐ-UBND 25/11/2019
1.37
Trụ s ở làm việc
Trung tâm khuyến công và tư v ấ n phát triển công nghiệp
7367684
463
205/QĐ-SKH 31/12/2010 ; 908/QĐ-UBND, 24/6/2015
9,812
1,773
1,500
1 , 500
Đối ứng NSTW
2
Đ ối ứng các dự án ODA
1,551,285
212,308
78,049
78,049
25,000
0
17,988
17,988
78,049
a
Các dự
án ODA chu y ển tiếp, hoàn thành sang giai đ oạn
2016-2020
455,238
68,644
43,688
43,688
25,000
0
0
5,688
38,000
2.1
Phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ s ả n xuất cho các t ỉ nh Tây
Nguyên (các ti ể u dự án ban đầu)
1261/QĐ-BNN- HTQT, 04/6/2013, 3168/QĐ-BNN- KH ngày
28/7/2016
455,238
68 , 644
43,688
43,688
25,000
5 , 688
38,000
b
Các dự
án ODA ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2016-2017
517,181
30,973
25,361
25,361
0
0
4,988
3,300
27,049
2.2
Dự án chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, t ỉ nh Đ ắ k Nông
696/QĐ-UBND 18/5/2015
287,551
8,304
8,300
8,300
3,300
5,000
2.3
Sửa chữa và
Nâng cao an toàn đ ập (WB8), t ỉ nh Đ ắk Nông
7593791
4638/QĐ-BNN-HT Q T 09/ 11 /2015
229,630
22,669
17,061
17,061
4,988
22,049
c
Dự án đã
ký Hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020
578,866
112,691
0
0
0
0
13,000
0
13,000
2.4
Chương
trình phát tri ể n giáo dục trung h ọ c, giai đ oạn 2 do ADB tài trợ - Ti ể u dự á n Đ ắ k Nông
27,551
2 , 552
2,000
2,000
2.5
Dự án Cấp đ iện nôn g thôn từ
lưới đ iện Quốc gia t ỉ nh Đắ k Nôn g g iai đ oạn 2014 - 2020
7487081
302
3337/Q Đ -BCT ngày 17/9/2017 ;
182/QĐ- U BND 30/01/2019
34 , 600
4 , 600
1,000
1,000
2.6
Dự án nâng
cao h i ệ u qu ả sử dụng nước cho các t ỉ nh b ị ả nh hư ở ng b ở i hạn
hán , va y vốn ADB t ỉ nh Đắ k Nông
516 , 715
105 , 539
10 , 000
10 , 000
d
D ự phòng
cho các dự kiến ký Hiệp đị nh vay trong giai đoạn 2018-2020
9,000
9,000
9,000
0
3
Các dự
án Kh ở i công m ớ i giai đoạn
2016-2020
564,926
421,462
282,170
282,170
195,630
30,000
91,064
11,300
391,934
a
Các d ự án
Kh ở i công m ớ i giai đoạn 2016-2017
84,494
22,693
20,239
20,239
20,292
0
1,832
1,300
20,771
3.1
C ả i t ạo h ộ i trường Bộ chỉ huy Quân sự t ỉ nh Đ ắ k Nông
7004686
011
172/Q Đ -SXD 31/10/2016; 213/Q Đ -SXD
08/8/2017
2 , 981
2 , 981
2,700
2 , 700
2 , 935
235
2,935
151/Q Đ -STC 21/12/2018
3.2
Trụ sở làm
việc Đội qu ả n lý thị trường số 04 huyện Đắ k Mil
7603051
341
167/QĐ-SXD 31/10/2016
4 , 000
4 , 000
3 , 400
3 , 400
3,905
505
3,905
58/QĐ-STC 02/5/2019
3.3
Trụ sở làm
việc Ban Nội ch í nh T ỉ nh ủ y
7605819
351
1894/QĐ-UBND 31/10/2016
13,309
13 , 309
12 , 139
12 , 139
12,752
613
12,752
51/QĐ-STC 16/4/2019
3.4
Hỗ trợ có mục tiêu cấp h u y ện đ ầ u tư đ ường
vào hang dộng núi l ử a Krông Nô
3,740
1 , 900
2 , 000
2 , 000
700
1 , 300
700
3.5
Nâng cao
năng lực phòng cháy, ch ữ a cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉ nh Đ ắ k Nông,
giai đ oạn 2015- 2 020
7555184
017
216/QĐ-UBND, 03/02/2016 ; 1265/QĐ-UBND 02/8/2019
60 , 464
503
479
479
Đối ứng NSTW
b
Các dự
án Kh ở i công m ớ i giai đoạn
2018-2020
480,432
398,769
261,931
261,931
175,338
30,000
89,232
10,000
371,163
3.6
Đường dẫn
và cầu kết nối giữa sân vận động t ỉ nh v à đường B ắ c Nam giai đ oạn 2, thị xã Gia Nghĩa
1752/QĐ-UBND, 31/10/2017
18,463
13,500
12,000
12,000
12,000
1,500
13,500
3.7
Đường cơ động
t ừ trung tâm huyện Tuy Đức đến Đại đội bộ binh 3, huyện
Tuy Đức
2546/QĐ-SGTVT, 30/10/2017
13,000
12,000
11,500
11,500
11,500
500
12,000
3.8
Trạm tiếp
nhận vật chất hậu cần - kỹ thuật t ỉ nh Đ ắ k Nông, hạng mục: Trạm cấp phát xăng dầu
106a/QĐ-SCT, 27/10/2017
2,775
2,775
2,300
2,300
2,300
453
2,753
151/ Q Đ-STC 30/9/2019
3.9
Đường giao
thông liên xã Thuận Hà - Đ ă k N’drung, huyện Đăk Song
2569/QĐ-SGTVT, 31/10/2017
8,500
7,500
7,000
7,000
6,500
500
7,500
3.10
Dự án s ử a chữa
Trung tâm Hội nghị t ỉ nh và sân đ ường nội bộ
298/QĐ-SXD, 30/10/2017
2,544
2,544
2,300
2,300
2,100
33
2,333
1 46/QĐ-STC
24/9/2019
3.11
Đường vào
thôn 1 (Cồn Dầu) xã Ea Pô, huyện C ư J ú t
528/QĐ-SGTVT, 28/3/2016
12,000
12,000
10,000
10,000
10,000
1,000
11,000
3.12
S ử a chữa,
c ả i tạo các hạng mục công trình cơ quan Ban Ch ỉ huy
quân sự huyện Tuy Đ ức
7004686
011
301/QĐ-SXD, ngày 30/10/2017
2 , 687
2,687
2,500
2,500
2 , 500
46
2,546
149/QĐ-STC 24/9/2019
3.13
Đường giao
thông kết nối khu vực x ã Ea Pô, huyện Cư J ú t, t ỉ nh Đắ k Nông
với huyện Buôn Đ ôn , t ỉ nh Đ ắ k L ắ k
1652/QĐ-UBND, 18/10/2018
20,000
16,000
14,400
14,400
11,500
1 , 600
16,000
3.14
Nâng cấp đ ường
giao thông liên x ã Đ ắ k R'măng - Q uang Hòa
1 3 1 0/QĐ- U BND,
27/8/2018
28 , 000
28 , 000
16,800
16,800
14 , 607
8 , 500
25 , 300
3.15
Đường giao
th ô ng t ừ t ỉ nh lộ 2 qua trung t âm Ủ y b an nhân
dân x ã Đă k Săk nối t ỉ nh lộ 3 , x ã Đă k Săk , huyện Đăk Mil
2417/Q Đ -SGTVT , 29/10/2018
14 , 997
14 , 997
9 , 000
9,000
9 , 000
4 , 500
13,500
3.16
Đường giao
thông liên xã Đăk Sin - Hưng B ì nh, huyện Đăk R'L ấ p
2334/QĐ-SGTVT, 22/10/2018
14,997
14 , 997
9,000
9,000
9,000
4 , 500
13,500
3.17
Đường từ QL 14C n ố i trung
t âm hành ch í nh huyện Tuy Đứ c (DDX)
2413/Q Đ -SGTVT , 29/10/2018
14 , 908
1 4 , 99 8
9 , 000
9,000
9 , 000
4 , 500
13 , 500
3.18
Dự án Khu
liên hợp B ả o tàng, Thư viện v à c ô ng viên t ỉ nh Đắ k Nông
85/QĐ-BQ L, 31/10/2018
100 , 000
100 , 000
70 , 000
70,000
1 , 000
10 , 000
60 , 000
3.19
Nâng cấp, sửa
ch ữ a T ỉ nh lộ 1
90 , 000
90 , 000
20,000
20,000
20 , 000
30 , 000
20 , 000
70,00 0
3.20
Nơ Trang
Long và phong tr à o đấu tranh gi ả i phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 1)
1 0 1 3/QĐ-SKH , 17/12/2014
67,700
26,131
26 , 131
26,131
20,000
46,131
3.21
Đ ường giao thông liên x ã Đắ k
Sin - Đắ k Ru
2435/Q Đ -SGTVT , 31/10/2018
14 , 998
14 , 998
8,500
8 , 500
7,000
5 , 000
13,500
3.22
Đ ường giao thông liên x ã Nam B ì nh -
Thuận H ạnh, huyện Đắ k Son g
1323/QĐ-UBND , 27/8/2018
18 , 000
15,000
8,500
8,500
6,000
6 , 500
15,000
3.23
Đ ường giao thông liên x ã Quang
Tâm - Đắ k Buk So
2440/Q Đ -SGTVT, 31/10/2018
14 , 000
14,000
8,200
8,200
5,000
4,400
12,600
3.24
S ử a chữa,
xây dựng khu nhà làm việc v à nh à truyền thống - thư viện Công an t ỉ nh Đắ k Nông
209/QĐ-SXD , 30/10/2018
7,773
7,773
4,800
4,800
3,200
2,200
7,000
3.25
Xây dựng
thao trường huấn luyện, diễn tập theo tiêu ch í 3 trong 1 của Bộ Quốc
phòng tại căn cứ chiến đấu của huyện Tuy Đức
2078/QĐ-BCH, 22/10/2018
15,000
15,000
10,000
10,000
7,000
3,500
13,500
4
Dự nguồn
thực hiện các NQ được HĐND t ỉ nh ban hành; đối ứng
các dự án PPP; th ự c hiện các chính sách khuyến khích đầu t ư ngoài
các lĩnh v ự c Y tế, giáo dục, KHCN hoặc bố trí quyết toán
cho các dự án ch ờ quyết toán
20,000
20,000
4,656
13,009
6,991
5
Nguồn b ố trí
quyết toán cho các dự án ch ờ quyết toán
7,887
7,887
7,887
0
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC DỰ ÁN SỬA CHỮA LỚN, THỰC HIỆN
NGHỊ QUYẾT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngà y 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Đắk Nông)
ĐVT : Triệu đ ồng
STT
Danh
mục dự án
Th ời gian KC-HT
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đ ầu tư điều chỉnh
đã đư ợc phê duyệt
Kế
hoạch năm 2016-2020
Ghi
chú
S ố
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó: NSĐP
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó: NSĐP
1
2
8
9
10
11
13
14
T ỔNG S Ố
19,330
19,330
17,000
17,000
STT
Danh
mục dự án
1
Cải tạo, sửa ch ữa Trung Tâm hội nghị T ỉnh Đ ắk Nông
2020
4,030
4,030
4 ,000
4 ,000
2
Sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Đ ắk Nông
2020-2021
5,300
5,300
3 ,000
3,000
3
Kinh phí hỗ trợ thực hiện GPMB cho
dự án Bệnh viện đa khoa chuyên sâu theo Nghị quyết 30/N Q-HĐND
ngày 30/9/2019 của HĐND tỉnh
2020
10,000
10,000
10,000
10,0 00
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
1.140
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng