Stt
|
Tên
loại
|
Số, ký hiệu
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 116 văn bản (08 nghị quyết, 41 chỉ thị; 67
quyết định)
|
Lĩnh
vực An ninh trật tự (05 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
5/26/2008
|
Về việc ban hành quy định khu vực
biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam
Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-UBND
|
5/26/2008
|
Về việc xây dựng hệ thống biển báo
và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên
giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk
Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Chỉ
thị
|
08/2008/CT-UBND
|
17/8/2008
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Đặc xá
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-
HĐND
|
7/9/2010
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng
tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
05
|
Chỉ
thị
|
01/2012/CT-UBND
|
5/15/2012
|
Về việc triển khai thi hành Pháp
lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Công thương (04 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
8/15/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh
|
Một phần nội dung được bãi bỏ tại
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ
tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
|
2/12/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực
hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh
|
11/18/2019
|
03
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
|
15/02/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
12/02/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh
|
11/18/2019
|
04
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
|
2/23/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành
Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo (02 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-UBND
|
7/25/2007
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt
động của bộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ thông trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
|
6/26/2012
|
Quy định tiêu chí xét duyệt học
sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Giao thông - Vận tải (03 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
13/2007/CT-UBND
|
9/11/2007
|
Về việc tăng cường đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông tại xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
09/2011/QĐ-UBND
|
5/24/2011
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
11/21/2012
|
Ban hành Quy định về đơn giá dịch
vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Một phần nội dung được điều chỉnh
tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014; phần nội dung còn lại được
bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
04/2012/CT-UBND
|
10/24/2012
|
Về việc triển khai thực hiện nhiệm
vụ phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Chỉ
thị
|
05/2015/CT-UBND
|
2/13/2015
|
Về việc tăng cường công tác lập và
quản lý quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ (03 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
2/19/2009
|
Ban hành Quy chế phương thức hoạt
động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh.
|
Một phần nội dung được hủy bỏ tại
Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011; phần nội dung còn lại được bãi bỏ
tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
02
|
Chỉ
thị
|
04/2013/CT-UBND
|
8/1/2013
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng
cường công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Chỉ
thị
|
02/2015/CT-UBND
|
3/4/2015
|
Về việc tăng cường công tác thực
thi quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội (07 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
15/2008/CT-UBND
|
11/19/2008
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
33/2010/QĐ-UBND
|
11/1/2010
|
Ban hành Quy định việc tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh
vực chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Chỉ
thị
|
01/2013/CT-UBND
|
2/6/2013
|
Về tăng cường chỉ đạo, thực hiện
công tác cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng và quản lý sau cai nghiện
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
|
8/12/2013
|
Ban hành Quy định về cho vay vốn
đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Chỉ
thị
|
01/2014/CT-UBND
|
3/25/2014
|
Về việc tăng cường tổ chức vận động
đóng góp, xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
06
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
|
7/14/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
07
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
|
6/22/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác
quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Nội vụ (05 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
|
7/14/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh
|
11/28/2019
|
02
|
Nghị
quyết
|
143/2014/NQ-
HĐND
|
12/13/2014
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của
tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
12/20/2019
|
03
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
3/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Một phần nội dung được bãi bỏ tại
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ
tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
|
2/22/2016
|
Về việc quy định chi tiết thực hiện
Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk
|
Văn bản này quy định chi tiết Nghị
quyết số 143/2014/NQ-HĐND nên khi Nghị quyết hết hiệu lực, Quyết định này
cũng hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015
|
12/20/2019
|
05
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
|
6/26/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (25 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
76/2003/QĐ-UBND
|
5/28/2003
|
Về việc ban hành Quy định về việc nuôi và quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
15/QĐ-UB
|
1/5/2005
|
Về việc ban hành định mức kinh tế
kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
|
6/2/2019
|
03
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UBND
|
11/6/2006
|
Về việc ban hành "Quy định mức
hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn, buôn được giao, nhận
khoán rừng và đất lâm nghiệp theo Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày
12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk"
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Chỉ
thị
|
04/2008/CT-UBND
|
4/7/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý
sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hữu cơ gây ô nhiễm, khó phân hủy
góp phần bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Chỉ
thị
|
07/2008/CT-UBND
|
5/23/2008
|
Về việc quản lý bảo vệ rừng ở những
vùng quy hoạch trồng cao su, trồng rừng, trồng cây công nghiệp
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
06
|
Chỉ
thị
|
17/2008/CT-UBND
|
11/19/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
giống cây trồng trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
07
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
|
5/5/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại các Quyết định 26/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012, Quyết định
24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết
định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực
toàn bộ
|
8/9/2019
|
08
|
Chỉ
thị
|
10/2009/CT-UBND
|
12/8/2009
|
Về tăng cường thực hiện các biện
pháp bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
09
|
Quyết
định
|
34/2009/QĐ-UBND
|
12/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế
kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi ban hành kèm theo
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
|
6/2/2019
|
10
|
Quyết
định
|
141/QĐ-UBND
|
1/18/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
11
|
Chỉ
thị
|
05/2011/CT-UBND
|
1/21/2011
|
Về việc xây dựng phương án khoán
tại các Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh cà phê trực thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
12
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
|
1/21/2011
|
Về việc ban hành Quy định về phòng
cháy, chữa cháy rừng
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
13
|
Nghị
quyết
|
76/2012/NQ-HĐND
|
12/21/2012
|
Về khung giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
14
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
|
1/31/2013
|
Ban hành Quy định về phòng, chống
một số dịch bệnh nguy hiểm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
15
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-UBND
|
7/16/2013
|
Về việc ban hành Quy định áp dụng
khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
16
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
|
12/4/2013
|
Về việc Quy định mức trần phí dịch
vụ lấy nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu kênh của
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
17
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
|
4/1/2014
|
Về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt
trong khai thác thủy sản ở các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
18
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
|
6/13/2014
|
Về việc quy định đơn giá tiền lương
tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh
|
6/2/2019
|
19
|
Chỉ
thị
|
05/2014/CT-UBND
|
6/18/2014
|
Về tăng cường quản lý gây nuôi, mua
bán, sử dụng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
20
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
|
6/26/2014
|
Về việc quy định biện pháp tưới,
tiêu của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
21
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
|
8/27/2014
|
Về mức chi cho các tổ chức, cá nhân
được huy động để ngăn chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa
cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
22
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
|
7/7/2015
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND
cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật công tác trên địa bàn cấp xã với UBND cấp xã
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
23
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
|
8/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009
của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
24
|
Chỉ
thị
|
02/2016/CT-UBND
|
5/11/2016
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
phân bón trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
25
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
|
4/18/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây
dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Tài chính (17 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
511/QĐ-UB
|
7/5/1994
|
Về việc quy định thời gian xây dựng
cơ bản của một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
2156/QĐ-UB
|
11/4/1996
|
Quy định thời điểm kết thúc vụ thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 3190/QĐ-UB ngày 19/10/2001; phần nội dung còn lại được
bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
1826/QĐ-UB
|
9/12/1997
|
Về việc quy định năng suất xét
giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
664/QĐ-UB
|
4/18/2000
|
Về việc ban hành quy định thời gian
bắt đầu và kết thúc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Quyết
định
|
3190/QĐ-UB
|
10/19/2001
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 2156/QĐ-UB ngày 04/11/1996 và Quyết định số 664/QĐ-UB ngày 18/4/2000 của
UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
06
|
Nghị
quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
|
7/9/2010
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và
chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
04/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
07
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
|
10/28/2011
|
Về việc sử dụng nguồn thu từ chi
phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh
|
1/24/2019
|
08
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
|
11/1/2011
|
Về việc phê duyệt giá đất để thu
tiền sử dụng đất khi nha nước giao đất tái định cư cho các hộ tại khu vực chợ
A thành phố Buôn Ma Thuột
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
09
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
|
3/15/2012
|
Về việc Quy định trình tự lập, gửi,
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản theo niên độ ngân sách hàng năm thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
10
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
|
10/19/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí
khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu
sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
11
|
Nghị
quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
|
7/19/2013
|
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng cho các chức danh của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
12
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
11/20/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức thu,
miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí,
tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Một phần nội dung được bãi bỏ tại
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ
tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/219 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
13
|
Chỉ
thị
|
10/2014/CT-UBND
|
10/23/2014
|
Về việc tăng cường các biện pháp
đấu tranh phòng, chống tệ nạn cờ bạc dưới hình thức số đề và làm giả vé xổ số
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
14
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
|
8/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/30/2019
|
15
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
|
3/9/2016
|
Về việc quy định giá thóc tẻ dùng
để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
29/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh
|
1/1/2020
|
16
|
Chỉ
thị
|
01/2016/CT-UBND
|
4/5/2016
|
Về việc tăng cường các biện pháp
quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
17
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
|
5/26/2017
|
V/v ban hành Quy định về thẩm quyền
trong đấu thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường (03 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
07/2014/CT-UBND
|
10/9/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Chỉ
thị
|
08/2014/CT-UBND
|
10/9/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
10/2019/QĐ-UBND
|
6/19/2019
|
Bổ sung vào khoản 1 Điều 4 quy định
bảng giá các loại đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều
chỉnh tên 1 số tuyến đường trong bảng giá đất ở huyện Krông Năng trong bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh
|
8/25/2019
|
Lĩnh
vực Thanh tra (01 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
08/2013/CT-UBND
|
11/18/2013
|
Về việc tăng cường công tác tiếp
dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông (04 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
|
11/26/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
|
10/25/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
|
26-12-2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
|
9/25/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
khai thác hệ thống một cửa điện tử liên thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh
|
7/1/2019
|
Lĩnh
vực Tư pháp (11 văn bản)
|
01
|
Chỉ
thị
|
12/2008/CT-UBND
|
8/1/2008
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn hiện nay
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
1/20/2011
|
Ban hành các Biểu mẫu Hợp đồng sử
dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Chỉ
thị
|
11/2011/CT-UBND
|
8/10/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Luật
Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Chỉ
thị
|
12/2011/CT-UBND
|
8/10/2011
|
Triển khai thi hành Luật Nuôi con
nuôi trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Chỉ
thị
|
02/2013/CT-UBND
|
5/3/2013
|
Về việc tăng cường công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
06
|
Chỉ
thị
|
03/2013/CT-UBND
|
5/3/2013
|
Về tăng cường công tác trợ giúp
pháp lý trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
07
|
Chỉ
thị
|
06/2013/CT-UBND
|
9/25/2013
|
Về việc kiện toàn và nâng cao chất
lượng công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các Doanh nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh quản lý
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
08
|
Chỉ
thị
|
14/2013/CT-UBND
|
12/20/2013
|
Về việc tăng cường công tác xây
dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
09
|
Chỉ
thị
|
06/2014/CT-UBND
|
9/9/2014
|
Tăng cường quản lý nhà nước về công
tác chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
10
|
Chỉ
thị
|
11/2014/CT-UBND
|
10/28/2014
|
Triển khai thực hiện Luật Hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
11
|
Chỉ
thị
|
01/2015/CT-UBND
|
1/7/2015
|
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực văn hóa, Thể thao và Du lịch (08 văn bản)
|
01
|
Nghị
quyết
|
15/2002/NQ-HĐ
|
7/11/2002
|
Về việc thông qua Bản quy định về
xây dựng, phê duyệt và thực hiện hương ước, quy ước của thôn, buôn, khối phố,
cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
02
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-UBND
|
6/21/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng
và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn toàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
119/2003/QĐ-
UB
|
11/13/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Nhà văn hoá cộng đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh
|
4/26/2019
|
04
|
Chỉ
thị
|
12/2009/CT-UBND
|
12/29/2009
|
Về việc tổ chức triển khai thực
hiện Luật Bình đẳng giới
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Chỉ
thị
|
01/2011/CT-UBND
|
1/10/2011
|
Về việc tổ chức, triển khai thi
hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
06
|
Chỉ
thị
|
05/2012/CT-UBND
|
12/28/2012
|
Về việc Nâng cao hiệu quả hoạt động
Nhà Văn hóa cộng đồng buôn, thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
07
|
Chỉ
thị
|
06/2012/CT-UBND
|
12/28/2012
|
Về việc bảo tồn, phát huy Di sản
văn hóa các dân tộc ở Đắk Lắk trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
hội nhập quốc tế
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
08
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
|
7/11/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời
gian làm việc đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/19/2019
|
Lĩnh
vực Văn phòng (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
2349/QĐ-UBND
|
10/20/2005
|
Ban hành "Tài liệu hướng dẫn
vận hành hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên
địa bàn tỉnh"
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh vực Xây dựng (10 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
2344/1999/QĐ
-UB
|
9/18/1999
|
Ban hành bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê
|
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định 101/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003; phần nội dung còn lại được
bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
101/2003/QĐ-
UB
|
9/11/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều tại bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang
thuê, ban hành theo Quyết định 2344/1999/QĐ-UB ngày 18/9/1999 của UBND tỉnh
Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
03
|
Chỉ
thị
|
13/2009/CT-UBND
|
12/31/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
|
7/10/2012
|
Về việc công bố định mức dự toán
xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng công trình điện trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
05
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
|
2/25/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý,
sử dụng Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1
13/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh
|
7/13/2019
|
06
|
Chỉ
thị
|
04/2014/CT-UBND
|
5/14/2014
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu
xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
07
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
|
6/27/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động
giữa Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trong việc quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
08
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc bổ sung thuế giá trị gia
tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND
tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND,
Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND
|
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015; phần nội dung còn lại
được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
09
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
|
1/9/2015
|
Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều
1 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc
bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong
các bộ Đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định
số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số
39/2009/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
10
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
|
10/24/2018
|
Điều chỉnh chi phí nhân công, chi
phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh
công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh
|
11/7/2019
|
Lĩnh
vực Y tế (03 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
|
9/16/2015
|
Về việc quy định mức thu một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Nghị
quyết
|
33/2017/NQ-HĐND
|
10/11/2017
|
Về việc quy định giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
11/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Hết
ngày 31/12/2019
|
03
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
|
7/5/2018
|
Bổ sung vào Điểm a Khoản 4 Điều 1
Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
11/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Hết
ngày 31/12/2019
|
Lĩnh
vực khác (02 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
|
7/10/2014
|
Quy định tiêu chí phân bổ vốn
Chương trình 135 thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
|
11/16/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0
|
Stt
|
Tên
loại
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Phần
nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 33 văn bản (03 nghị quyết, 30 quyết định)
|
Lĩnh
vực Công thương (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
|
8/15/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Giao thông - Vận tải (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
|
11/21/2012
|
Ban hành Quy định về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
|
2/19/2009
|
Ban hành Quy chế phương thức hoạt
động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh.
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
4/8/2016
|
Ban hành Quy định về các khoản đóng
góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và
cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý
người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b
Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 4, Điều 6, Điều 7 bản Quy định
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Nội vụ (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
|
3/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
|
5/5/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Tài chính (07 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
2156/QĐ-UB
|
11/4/1996
|
Quy định thời điểm kết thúc vụ thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
664/QĐ-UB
|
4/18/2000
|
Về việc ban hành quy định thời gian
bắt đầu và kết thúc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
03
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
|
4/24/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất
lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
|
Quy định về tỉ lệ % đối với tài sản
để tính lệ phí trước bạ
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
|
11/20/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức thu,
miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí,
tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
05
|
Nghị
quyết
|
07/2016/NQ-
HĐND
|
12/14/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
từ năm 2017 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
Dấu cộng thứ 3 gạch đầu dòng thứ 9
Điểm b (b,2) Khoản 1 Điều 1; gạch đầu dòng thứ bảy Điểm b (b,2) Khoản 2 Điều
1; dấu cộng thứ ba gạch đầu dòng thứ tám Điểm b (b,2) Khoản 2 Điều 1; gạch
đầu dòng thứ tám Điểm b (b,2) Khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết
07/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
12/20/2019
|
06
|
Nghị
quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
12/14/2016
|
Ban hành Quy định về mức thu các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điểm b, Điểm c Khoản 8 Mục I; Điểm b, Điểm c Khoản 11 Mục I; Điểm đ Khoản 12
Mục I; Điểm c Khoản 13 Mục I Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
1/1/2020
|
07
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
|
9/19/2017
|
Quy định giá cụ thể, giá tối đa
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Gạch đầu dòng thứ tư Điểm a Khoản 2
Điều 1
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh
|
7/21/2019
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường (05 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
|
11/10/2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 6, Điều 9, Khoản 4 Điều 13,
Khoản 2 Điều 14, Điều 16, Khoản 3 Điều 18, Điều 23, đoạn đầu Điều 24, Điều
25, Khoản 3 Điều 30 được sửa đổi, bổ sung; Khoản 3 Điều 3, Khoản 4 Điều 5 Quy
định
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/29/2019
|
02
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
12/22/2014
|
Ban hành Quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Tên gọi một số tuyến đường tại Bảng
6, Bảng 7 Phụ lục giá đất huyện Krông Năng đã được điều chỉnh
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh
|
6/19/2019
|
03
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
|
8/7/2015
|
Về việc ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Khoản 2 Điều 1 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/29/2019
|
04
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
|
8/11/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk với các cơ quan, đơn vị
có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm phát
triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điểm a Khoản 1 Điều 1, Khoản 2 Điều
1, Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 3 Điều 2, Điều 3, Khoản 4 Điều 4, Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung; cụm từ "các chi nhánh của Trung tâm Phát triển quỹ đất"
được sửa thành "Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện"
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/29/2019
|
05
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
|
12/1/2016
|
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp
của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư; kiểm điểm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 3 Điều 2, Điều 3 được sửa
đổi, bổ sung; Khoản 3 Điều 11 được bãi bỏ; cụm từ "các chi nhánh của
Trung tâm Phát triển quỹ đất" được
sửa thành "Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện"
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh
|
12/29/2019
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
|
9/25/2015
|
Ban hành Quy định về tổng diện tích
các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời
gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phần quy định về tổng diện tích
phòng máy tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
8/9/2019
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch (01 văn bản)
|
01
|
Nghị
quyết
|
58/2012/NQ-HĐND
|
7/6/2012
|
Về việc quy định chế độ đặc thù đối
với Huấn luyện viên, Vận động viên thể thao thành tích cao và bồi dưỡng cho
các lực lượng phục vụ giải
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh
|
8/1/2019
|
Lĩnh
vực Văn phòng (02 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
|
12/30/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
Khoản 1 Điều 1, Khoản 2 Điều 3,
Điều 4, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6, Khoản 3 Điều 7,
Điều 9, Khoản 4 Điều 12, Khoản 2 Điều 19, Khoản 1 Điều 20, Điều 21 Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
|
5/6/2019
|
02
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
11/20/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn
tỉnh
|
Khoản 3 Điều 1; Khoản 1 Điều 7;
Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 10; Điều 11 Quy chế
|
Được sửa đổi, thay thế bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
|
10/9/2019
|
Lĩnh
vực Xây dựng (11 văn bản)
|
01
|
Quyết
định
|
2344/1999/QĐ-UB
|
9/18/1999
|
Ban hành bản Quy định về việc bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ bãi bỏ tại Quyết định
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết
hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
02
|
Quyết
định
|
15/2011/QĐ-UBND
|
6/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang
và Cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Quy định phân cấp về tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh
|
7/13/2019
|
03
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
|
10/10/2014
|
Về việc bổ sung thuế giá trị gia
tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND
tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND.
|
Phần nội dung còn hiệu lực
|
Được bãi bỏ
bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
04
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì
hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QD-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
05
|
Quyết
định
|
60/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì
cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
06
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì
hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước
đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND,
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
07
|
Quyết
định
|
62/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá thu gom,
vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt
ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết
định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
08
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ
duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao
thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước
đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
09
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý,
vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định
số 21/2019/QĐ UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
10
|
Quyết
định
|
65/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước
đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND,
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND)
|
11/7/2019
|
11
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
12/21/2017
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong một số bộ đơn giá
xây dựng do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 3
|
Được bãi bỏ bãi bỏ tại Quyết định
số 15/2019/QĐ UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ
|
8/9/2019
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0
|