|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 804/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý của Sở Y tế Trà Vinh
Số hiệu:
|
804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 804/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 02
tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi,chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục
danh mục thủ tục hành chính và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản
và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa
phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ký. Sở Y tế có trách nhiệm truy cập địa chỉ
http://csdl.thutuchanhchinh.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu thủ tục hành chính
được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia phục vụ cho việc công khai tại trụ sở
cơ quan, đơn vị tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng quy trình
các bước giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Hành chính công để thiết
lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
01
|
Đăng ký bản công bố đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Quy định tại Khoản 2, Điều 7, Nghị
định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
500.000 đồng/lần/ sản phẩm
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm.
|
02
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Quy định tại Điều 27, Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.200.000 đồng/lần/sản phẩm
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm.
|
03
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định
tại khoản 1, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT,
ngày 09/4/2014.
|
- 05 ngày làm việc, đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- 02 ngày làm việc,đối với
quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá
kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên).
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng
chỉ
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại
Khoản 2, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT, ngày
09/4/2014.
|
- 05 ngày làm việc, đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- 02 ngày làm việc, đối với
quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá
kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên).
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng
chỉ
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014 Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm;
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
05
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại
Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế.
|
- 05 ngày làm việc, đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)
- 02 ngày làm việc, đối với
quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá
kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng
chỉ.
|
- Luật An toàn thực phẩm của
Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Thông tư số 47/2014/TT- BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
06
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại
Khoản 1, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế.
|
- 05 ngày làm việc, đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)
- 02 ngày làm việc, đối với
quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá
kiến thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng
chỉ.
|
- Luật an toàn thực phẩm của
Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Thông tư số 47/2014/TT- BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế.
|
08 ngày làm việc,kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Thẩm định cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định cơ sở sản xuất
thực phẩm: 3.000.000 đồng /lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 26/2012/TT- BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 29/10/2013 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
08
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2, Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYTngày 30/11/2012 của Bộ Y tế.
|
04 ngày làm việc, kể ngày
nhận đủ từ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có)
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật An toàn thực
phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH 12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 26/2012/TT- BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014.
|
+ 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ
sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 06 năm 2010;
- Thông tư số 47/2014/TT- BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
02
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không có
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 06 năm 2010;
- Thông tư số 47/2014/TT- BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
03
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống Quy định tại
Khoản 2, Điều 5, Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế.
|
+ 05 ngày làm việc, đối với
quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức
(kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) + 02 ngày làm việc, đối với quá
trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày cá nhân tham gia đánh giá kiến
thức và đạt từ 80% số câu trả lời đúng trở lên)
|
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Phòng Y tế huyện, thị xã, thành phố.
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000 đồng/1lần cấp/1 chứng
chỉ
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 06 năm 2010;
- Thông tư số 47/2014/TT- BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 Hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống;
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
|
Tổng cộng: 03 TTHC
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:804/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
T-TVH-286528-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Qui định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012).
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
2.
|
T-TVH-286529-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế(Qui định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số
19/2012/TT-BYT).
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
3.
|
T-TVH-286532-TT
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản
công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
4.
|
T-TVH-286535-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo,
tổ chức sự kiện).
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
5.
|
T-TVH-286536-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
6.
|
T-TVH-286537-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản
2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
7.
|
T-TVH-286538-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
8.
|
T-TVH-286539-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư
số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
9.
|
T-TVH-286540-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
10
|
T-TVH-286541-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
11
|
T-TVH-286542-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự
kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
12
|
T-TVH-286526-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế.
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác ATVSTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
13
|
T-TVH-286527-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế.
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác ATVSTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
14
|
T-TVH-286533-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định
tại khoản 1, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT,
ngày 09/4/2014.
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác ATVSTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
15
|
T-TVH-286534-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Qui định
tại khoản 2, Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT, ngày
09/4/2014.
|
Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác ATVSTP.
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 804/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|