Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 455/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Đà Lạt Lâm Đồng
Số hiệu:
455/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:
07/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 455/QĐ-UBND
Lâm
Đồng, ngày 07 tháng 3 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà
Lạt tại Tờ trình số 660/TTr-UBND ngày 30/01/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 26/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh
tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Đà Lạt đã được Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông
vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông
tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTThU, TTHĐND thành phố Đà Lạt;
- Phòng TN&MT thành phố Đà Lạt;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
Phụ lục 1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị tính: ha
S ố
thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trư ờ ng
Xã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… (20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng
diện tích tự nhiên
39.445,72
178,92
125,51
2.737,61
2.926,80
3.483,31
171,68
3.443,08
1.786,61
468,46
1.372,26
1.653,84
1.244,05
6.266,22
3.452,64
5.565,92
4.568,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
34.383,83
0,00
0,90
2.304,67
2.236,06
3.131,33
28,35
2.971,55
1.227,19
68,21
1.020,01
1.374,32
1.104,89
6.004,41
3.214,79
5.331,09
4.366,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18,15
18,15
Tr đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18, 1 5
18,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.033,02
0,71
230,03
260,68
863,43
28,20
1.142,76
346,49
49,23
272,17
511,39
414,10
1.527,56
62,11
88,64
235,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.308,42
0,00
0,19
121,96
28,16
170,78
0,15
336,17
7,85
0,53
273,55
326,61
12,04
775,60
1.472,70
2.183,16
1.598,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
16.607,70
1.952,68
1.947,23
1.572,29
1.484,69
849,27
18,45
474,29
536,32
677,50
443,61
1.125,18
3.059,28
2.466,91
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
348,40
301,90
46,50
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
4.035,36
222,93
3.257,64
554,79
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
32,78
7,93
23,59
1,26
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.061,89
178,92
124,61
432,94
690,74
351,98
143,33
471,53
559,42
400,25
352,25
279,52
139,16
261,81
237,85
234,83
202,77
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
254,91
1,25
7,24
2,16
1,64
23,81
2,75
22,58
137,03
2,02
15,60
6,25
20,24
12,34
2.2
Đất an ninh
CAN
32,97
1,78
0,13
2,53
0,44
4,84
0,03
17,29
0,14
1,04
0,97
3,60
0,04
0,03
0,11
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
24,07
24,07
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
301,40
5,33
3,08
75,16
70,58
10,15
1,91
20,53
19,36
20,51
33,40
14,71
5,28
2,02
9,39
0,50
9,49
2.5
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
30,42
1,77
0,02
1,75
1,22
0,05
9,49
3,62
9,18
3,31
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,73
4,73
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.516,09
90,55
38,50
154,82
107,45
81,57
48,66
208,87
131,00
51,57
108,92
82,33
50,11
108,12
64,36
125,01
64,24
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
38,68
10,39
0,14
27,56
0,54
0,05
2.9
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
5,31
2,10
1,33
0,97
0,91
2.10
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
12,55
12,55
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
261,34
65,41
94,63
43,46
57,84
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.427,85
21,48
63,52
131,42
162,39
105,43
80,37
132,12
280,28
168,97
101,62
129,57
50,69
2.13
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
37,01
2,05
1,87
5,17
8,87
0,08
0,30
0,55
2,83
3,32
9,45
0,46
0,24
0,45
0,12
0,38
0,86
2.14
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
11,08
0,05
0,02
6,51
0,33
0,01
1,14
0,26
0,84
1,25
0,53
0,03
0,03
0,08
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
121,84
1,58
5,70
32,63
4,55
15,02
6,03
18,15
8,34
2,95
14,06
4,12
1,06
1,11
2,12
1,57
2,84
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
147,07
0,14
0,99
42,53
23,79
21,15
5,49
9,03
14,64
17,75
7,89
3,66
2.17
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
51,05
23,95
16,42
10,68
2.18
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
6,77
0,03
0,16
0,31
0,31
0,26
0,31
1,65
0,60
0,75
0,43
0,37
0,11
0,35
0,59
0,28
0,25
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
101,74
11,28
3,33
5,48
49,49
0,49
1,70
0,09
15,30
0,70
13,69
0,18
0,02
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,03
0,39
0,13
1,37
0,63
0,47
0,68
1,14
0,94
0,06
2,99
1,39
0,14
1,16
1,22
0,32
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
190,00
0,22
11,18
4,43
20,46
2,21
28,17
9,99
4,81
13,18
7,42
4,92
43,74
8,17
3,26
27,84
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
472,00
42,92
0,93
0,19
268,24
9,02
64,94
5,57
1,52
0,22
10,21
10,27
19,06
6,49
32,43
Phụ lục 2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2018
Đơn vị tính: Ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phườ n g 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm Hành
Xã
Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
.+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
284,92
0,20
50,10
12,00
1,61
4,06
61,75
52,31
1,72
0,50
17,00
8,56
8,24
66,79
0,07
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,07
0,07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
112,61
0,20
10,05
12,00
1,61
4,06
6,85
52,01
1,72
0,50
17,00
6,46
0,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
76,69
2,00
7,99
66,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
95,55
40,05
54,90
0,30
0,10
0,10
0,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
104,67
0,26
0,71
35,55
0,14
0,50
11,01
10,50
21,05
0,76
2,57
20,87
0,49
0,25
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,85
0,20
3,65
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,83
0,55
5,25
0,14
2,00
5,50
0,03
0,12
0,25
2.3
Đất ở tại
đô thị
ODT
86,38
0,26
0,16
30,08
0,00
0,50
11,01
8,50
15,55
0,15
2,45
17,22
0,49
2.4
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,60
0,22
0,38
Phụ lục 3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm
Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
294,82
0,09
14,36
30,64
7,31
3,82
22,76
76,92
1,25
4,98
10,84
30,93
24,20
9,27
49,14
8,32
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
0,07
0,07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
140,33
0,09
11,36
2,50
3,08
13,21
76,54
1,04
1,22
6,60
19,82
4,02
0,20
0,65
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
136,66
1,00
27,79
6,97
0,74
0,30
0,21
3,76
3,92
11,11
15,55
9,07
49,14
7,10
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
12,89
2,00
0,35
0,09
9,25
0,38
0,32
0,50
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
4,88
0,25
4,63
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,20
0,15
2,05
1,50
1,50
-
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,20
0,15
2,05
1,50
1,50
Phụ lục 4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn
vị tính: ha
Số
thứ tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
3
Phường
4
Phường
12
Xã
Xuân Thọ
Xã
Xuân Trường
Xã
Trạm Hành
Xã
Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
181,88
41,18
115,89
0,19
16,81
0,41
6,19
1,21
1.1
Đất rừng phòng hộ
RPH
165,07
41,18
115,89
0,19
0,41
6,19
1,21
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
16,81
16,81
Quyết định 455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/03/2018 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
2.170
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng