|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
777/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 777/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
05 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
218/TTr-CP ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có
danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-CTN ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Lê Gia Bình, sinh ngày 14/02/2010 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 25 ngày
24/02/2010
Hiện trú tại: Otto-Stomps-Str 43, 06116
Halle/Saale, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2027790 cấp ngày 15/10/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 204, ngách
99/4, ngõ 99 đường Nguyễn Sơn, phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà
Nội
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Trần Philipp, sinh ngày 31/7/2007 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Mollstr.21, 10249 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2072017 cấp ngày 06/3/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Nguyễn Trí Dũng, sinh ngày 02/3/1970 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ
Hưng, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 49 ngày
06/3/2014
Hiện trú tại: Eustachiusweg 22, 26133
Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2389714 cấp ngày 07/7/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, ngõ
156, phố Lê Trọng Tấn, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 09/3/1994 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 25 ngày
07/4/1994
Hiện trú tại: Gensinger Str 38, 10315 Berlin,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1613425 cấp ngày 18/01/2013 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4B Trần Nhân
Tông, Phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 01/11/1980
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 02906 ngày 07/11/1980
Hiện trú tại: Schloßstr 67, 65719 Hofheim am
Taunus, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C6523615 cấp ngày 22/01/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Mỹ Cảnh,
Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 26/3/1965 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 162 ngày 29/3/1965
Hiện trú tại: Rathausstr.21, 10178 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1633499 cấp ngày 27/12/2012 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A41 lô 12 khu
Đô thị Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nguyễn Thị Kim Thơ, sinh ngày
11/10/1983 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiểng
Phước, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo Giấy khai sinh số 2111 ngày
03/10/1985
Hiện trú tại: Gildehauser Weg 100, 48529
Nordhorn, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2389924 cấp ngày 12/7/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 0783, khu phố
1 thị trấn Vàm Láng, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Cao Hạnh Chi, sinh ngày 14/5/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 358
ngày 12/6/1986
Hiện trú tại: Kottbusser Damm 22, 10967
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1886547 cấp ngày 19/10/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21 Phạm Đình Hổ,
Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Đặng Thị Hoài, sinh ngày 10/02/1981 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức
Hương, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 03 ngày 16/4/2007
Hiện trú tại: Kladower Damm 310B, 14089
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1734442 cấp ngày 28/01/2015 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Hương,
huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Đặng Sahra, sinh ngày 11/4/2010 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, theo Giấy khai sinh số 359 ngày 27/8/2010
Hiện trú tại: Kladower Damm 310B, 14089
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2218097 cấp ngày 20/3/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Hoàng Ngọc Anh, sinh ngày 14/4/1993 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Am Bogen 25, 04277 Leipzig, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2348819 cấp ngày 15/3/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Nguyễn Hoàng Yến, sinh ngày 17/5/2003 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Werwer Seelenbinderstr.78, 14770
Brandenburg an der Havel, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2107678 cấp ngày 11/11/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Nguyễn Thanh Tâm, sinh ngày 09/7/2000 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 150 ngày
28/7/2000
Hiện trú tại: Holsteinstr.61, 04317 Leipzig, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1731356 cấp ngày 30/3/2015 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đức
Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Hoàng Tomy Đức Linh, sinh ngày
10/3/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Dohnaische str.54, 01796 Pirna,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2488766 cấp ngày 16/11/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Hoàng Hoài Trinh Linda, sinh ngày
03/7/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Am Tierpark 52, 10319 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1964854 cấp ngày 14/6/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trần Phạm Trà My, sinh ngày 16/5/2004 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, theo Giấy khai sinh số 563 ngày
12/9/2008
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 152/3, 74321 Bietigheim-Bissingen,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1891375 cấp ngày 23/01/2018 tại
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Cindy, sinh ngày 06/10/2007 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 218 năm
2008
Hiện trú tại: Isermhagener Str.29, 30161
Hannover
Hộ chiếu số: N1993960 cấp ngày 30/8/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bần Yên
Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Ngô Mai Hương, sinh ngày 31/7/2014 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 187, 10369
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2317295 cấp ngày 01/02/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Đặng Tuấn Anh, sinh ngày 23/7/1987 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 613 ngày
30/7/1987
Hiện trú tại: Am Bonneshof 30, 40474
Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C8694499 cấp ngày 26/12/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P73-74-B19, tập
thể Kim Liên, phường Kim Kiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày
10/9/1989 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Văn Đức, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 19 ngày
24/02/2003
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 136, 10365
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: Q00019553 cấp ngày 06/10/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bích Thủy, phường
Văn Đức, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Thị Như Bình, sinh ngày
26/10/1974 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 214 ngày
13/5/2015
Hiện trú tại: Untere Schloßhalde 7, 78351
Bodman Ludwigshafen, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2106531 cấp ngày 27/8/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3 tập thể Viện
công nghệ Laze, phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Hoàng Đức Hiếu, sinh ngày 14/11/1980 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận
Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 2691 ngày 17/11/1980
Hiện trú tại: Buschkoppel 29, 22309 Hamburg, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1960532 cấp ngày 24/4/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P802-CT3A-Đô
thị Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Hoàng Khánh Linh, sinh ngày 19/8/2007 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 359 ngày
28/11/2007
Hiện trú tại: Buschkoppel 29, 22309 Hamburg, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2106630 cấp ngày 04/9/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Hoàng Khánh Chi, sinh ngày 10/11/2010 tại
Cộng hòa Pháp
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Cộng hòa Pháp, theo Giấy khai sinh số 03 ngày 06/01/2011
Hiện trú tại: Buschkoppel 29, 22309 Hamburg, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2358835 cấp ngày 19/4/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Phan Hoàng Lâm, sinh ngày 13/5/1962 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam
Tiến, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 124 ngày 31/5/1962
Hiện trú tại: Conrad-Felixmüller str.9, 01219
Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: K0029027 cấp ngày 04/5/2022 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường công
nhân kỹ thuật đường sắt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Trương Minh Thúy, sinh ngày 03/7/1990 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng
Xuân, Quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 74 ngày
16/5/1994
Hiện trú tại: Büchnerweg 71, 12489 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2027117 cấp ngày 17/9/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110A Yên Phụ,
quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Trương Hoàng Long, sinh ngày 14/8/1985
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
03, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 251 ngày
13/9/1985
Hiện trú tại: Dompfaffweg 8, 89257
Illertissen, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 625 Nguyễn Kiệm,
Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Đỗ Mai Trang, sinh ngày 05/3/2012 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo Giấy khai sinh số 299 ngày 10/5/2012
Hiện trú tại: Hohensteiner str.22, 09212
limbach-oberfrohna, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2489894 cấp ngày 07/12/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Phạm Kỳ Anh, sinh ngày 23/02/1997 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Henriette-Lustig-str.14, N12555
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: K0474561 cấp ngày 16/6/2022 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Lê Thùy Dương, sinh ngày 28/7/1991 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Bänsch str.81, 10247 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2106465 cấp ngày 22/8/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Lê Đức Thắng, sinh ngày 19/02/1996 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Gabelsberger str.32, 04317
Leipzig, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2246630 cấp ngày 09/9/2020 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Đỗ Thị Thúy Hường, sinh ngày 05/12/1979
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê
Chân, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 2358 ngày 18/9/2009
Hiện trú tại: Buchtnerbarthl 17, 85101
Lenting, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1858208 cấp ngày 12/9/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Phan Phú Thứ,
phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Phan Ngọc Đức Denis, sinh ngày
18/10/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Lüttje Legde 5, 26548 Norderney,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2107534 cấp ngày 30/10/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
34.
|
Trịnh Hoàng Tuấn, sinh ngày 24/12/2001
tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Rheintor str.1, 76437 Rastatt, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2053618 cấp ngày 24/6/2019 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Phạm Thị Kim Chinh, sinh ngày 17/4/1975
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2,
Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 1035 ngày 14/01/1976
Hiện trú tại: Bahnstr.24, 40822 Mettmann, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1886974 cấp ngày 12/11/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63/15 đường
Phó Đức Chính, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Văn Mẫn, sinh ngày 10/6/1957 tại
Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú
Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: Heinestrße 5, 49377 Vechta, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1707819 cấp ngày 08/7/2014 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh
Lam, xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Đào Thị Yến Nhi, sinh ngày 26/01/1997 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương
Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 13 ngày
04/02/1997
Hiện trú tại: Teichstrße 6, 53474 Bad
Neuenahr, Ahrweiler, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C9931741 cấp ngày 13/4/2022 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Tây nhà Thờ,
Hữu Quan, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Đỗ Thị Quỳnh, sinh ngày 16/5/1981 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hùng
Vương, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 12 ngày
18/5/1981
Hiện trú tại: Rönneburger Kirchweg 21d, 21079
Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2012853 cấp ngày 09/11/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường 5/1 Hùng
Vương, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Đào Khánh Minh, sinh ngày 12/11/2016 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Borstellstr.36, 12167 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2438237 cấp ngày 10/8/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Đào Khánh An, sinh ngày 28/7/2015 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Cộng hòa Liên bang Đức, theo Giấy khai sinh số 312 ngày 19/8/2015
Hiện trú tại: Borstellstr.36, 12167 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2248415 cấp ngày 01/9/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Lâm Quang Dũng, sinh ngày 16/3/1989 tại
Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo Giấy khai sinh số 54
ngày 12/8/2010
Hiện trú tại: Eichhorster Str.18, 12689 Berlin
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2248063 cấp ngày 13/8/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 37,
Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Ly Sarah, sinh ngày 08/6/2019 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Eichhorster Str.18, 12689
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2068132 cấp ngày 13/11/2019 tại
Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Nguyễn Quang Dũng, sinh ngày 01/6/2004
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 70
ngày 21/6/2004
Hiện trú tại: Rönneburger Kirchweg 21d, 21079
Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2027973 cấp ngày 22/10/1918 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND Phường
Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Đỗ Quang Vinh Nguyễn Harry, sinh ngày
19/02/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Cộng hòa Liên bang Đức, theo Giấy khai sinh số 148 ngày 17/4/2014
Hiện trú tại: Rönneburger Kirchweg 21d, 21079
Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2072458 cấp ngày 25/3/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Nguyễn Louis, sinh ngày 17/01/2019 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Rönneburger Kirchweg 21d, 21079
Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2072088 cấp ngày 11/3/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Phạm Thu Trang, sinh ngày 04/10/1985 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 68 ngày
28/11/1985
Hiện trú tại: Herold str.40B, 48163 Münster, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2219235 cấp ngày 08/6/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 8 phường
Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 07/12/1983 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân
Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Hiện trú tại: Rathenau str.11, 45127 Essen, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C9932861 cấp ngày 14/3/2022 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Thiên,
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Hà Lê Diệp Huyền, sinh ngày 04/12/1986
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 79 ngày
17/5/1994
Hiện trú tại: Landsberger Allee 177, 10369
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2060818 cấp ngày 30/01/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 84 Tuệ Tĩnh,
phường Thuận Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Hoàng Thiên Mai, sinh ngày 20/3/1996 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Glasbläserallee 21, 10245
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2178682 cấp ngày 10/02/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Nguyễn Xuân Khánh, sinh ngày 11/7/2013
tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Märkische Allee 202, 12679
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2027796 cấp ngày 15/10/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Lê Quốc Hùng, sinh ngày 20/6/1973 tại
Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo Giấy khai sinh số 1691
ngày 12/10/1976
Hiện trú tại: 68B Turm str.10551 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2107192 cấp ngày 09/10/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/4 Hàn
Thuyên, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Trần Nam Anh, sinh ngày 15/9/1965 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Phương Mai, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 266 ngày
06/11/2019
Hiện trú tại: Trachauer Str.30, 01139 Dresden,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1846606 cấp ngày 18/8/2017 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P305+306 E1
Phương Mai, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Lâm Thị Thân (Sinns Thị Thân), sinh
ngày 16/3/1980 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoài
Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, theo Giấy khai sinh số 497 ngày
10/10/1980
Hiện trú tại: Haupt Str.36, 01589 Riesa, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2248703 cấp ngày 16/9/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoài Thanh
Tây, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Nguyễn Bảo Lưu, sinh ngày 15/12/2006 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Mozartstr.10, 06844
Dessau-Roßlau, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2439600 cấp ngày 23/9/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 06/11/1987
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
Phạm Hồng Thái, Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số
107 ngày 11/12/1987
Hiện trú tại: Pettenkoferstr.37, 10247 Berlin,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2359452 cấp ngày 10/5/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 282 Lý Thường
Kiệt, Phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Nguyễn Bá Hưởng, sinh ngày 27/11/1985 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc
Vượng, huyện Ngoại Thành, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh ngày 10/7/1998
Hiện trú tại: Heinnrich-Grüber-Str.26, 12621
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1841514 cấp ngày 19/6/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25 Ngô Quyền,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Lê Thị Vân Hằng, sinh ngày 16/7/1980 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 70D, 10243
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1898489 cấp ngày 08/01/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Tân Hưng,
xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Lê Tự Vinh, sinh ngày 09/11/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh ngày
13/11/1968
Hiện trú tại: Sohldfeld 76, 31139 Hildesheim,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1911886 cấp ngày 17/01/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
trường Đại học sư phạm 1, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Vũ Jennifer Thủy Tiên, sinh ngày
16/4/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Kantstr.62, 10627 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1763776 cấp ngày 01/02/2016 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Vũ Đức Kiên, sinh ngày 24/10/2005 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Uko-Benen-str.12, 26802
Moormerland, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1973951 cấp ngày 09/8/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Mã Trần Uyển Nghi, sinh ngày 01/9/2004
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 102 ngày 07/9/2004
Hiện trú tại: Gerviniusstr.1, 10629 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1973929 cấp ngày 08/8/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 334 Nguyễn
Trãi, Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Ngô Cẩm Vân, sinh ngày 01/6/2005 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Danziger Str.12, 26506 Norden, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1886548 cấp ngày 19/10/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Mai Linh, sinh ngày 24/3/2011 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Am Sudfelde 2, 31592 Stolzenau,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2065583 cấp ngày 14/02/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Nguyễn Linh Đan, sinh ngày 13/01/2012 tại
Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Am Sudfelde 2, 31592 Stolzenau,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2305058 cấp ngày 01/02/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Thị Bích Thảo, sinh ngày
25/9/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
5,
Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy
khai sinh số 10 ngày 11/3/1992
Hiện trú tại: Nienbergstr.41, 48431 Rheine, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8493973 cấp ngày 18/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 766/16/20 đường
Cách mạng tháng Tám, Phường 5, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Đặng Thị Ngát Hương, sinh ngày
06/8/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 7143 ngày 17/8/1971
Hiện trú tại: Am Wasserwerk 7b, 01109 Dresden,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1707699 cấp ngày 25/6/2014 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A2, khu tập
thể Nam Đồng, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Trần Hữu Nghị, sinh ngày 20/6/1968 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai sinh số 27 ngày
02/9/1968
Hiện trú tại: Am Wasserwerk 7b, 01109 Dresden,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1945579 cấp ngày 07/3/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Tân,
huyện Kiến Xương, Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
68.
|
Phạm Thị Thông, sinh ngày 28/11/1966 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn
Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 305 ngày
16/9/2021
Hiện trú tại: Wichertstr.31, 10439 Berlin, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1882761 cấp ngày 05/10/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gia Lộc,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Lại Thị Hồng Nguyên, sinh ngày
23/11/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 4290 ngày 24/11/1977
Hiện trú tại: Rostocker Str.52, 10553 Berlin,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1694472 cấp ngày 03/4/2014 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/55/25, đường
Trần Đình Xu, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Đào Đức Văn, sinh ngày 27/10/1982 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 259 ngày 18/12/1982
Hiện trú tại: Michaelkirchstr.28, 10179
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C9941058 cấp ngày 27/01/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 57, Phường
11, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Hán Hoàng Minh Daniel, sinh ngày
11/4/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Eschenbachstr.28, 50739 Köln, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2318281 cấp ngày 31/5/2021 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Lê Duy Benny, sinh ngày 25/7/2008 tại Cộng
hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Bosestr.20, 08056 Zwickau, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2027187 cấp ngày 19/9/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Ngô Lina Khánh Băng, sinh ngày 14/7/2013
tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Ludwig-Renn Str.31, 12679
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2012631 cấp ngày 01/11/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
74.
|
Bùi Thị Phượng, sinh ngày 12/9/1994 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh
Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 40 ngày 24/4/2008
Hiện trú tại: Gladiolenweg 2, 38446 Wolfsburg,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B9217502 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim
Phương, xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Phạm Đỗ Huyền Trang, sinh ngày
28/10/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức
Hiện trú tại: Andersenring 28, 23560 Lübeck,
Hộ chiếu số: Q00223594 cấp ngày 11/01/2023 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Hà Văn Trực, sinh ngày 06/6/1960 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh
Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh ngày 15/6/1960
Hiện trú tại: Wilmersdorfer Str.164, 10585
Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2388741 cấp ngày 21/6/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Thụy,
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
77.
|
Ngô Kim Quyên, sinh ngày 20/10/1977 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: xã Phú Hiệp, huyện Tam
Nông, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 100 ngày 07/5/2012
Hiện trú tại: Raiffeisenstr.70/4, 85716
Unterschleißheim, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2319742 cấp ngày 15/3/2021 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đinh Tiên
Hoàng 95/2/3/7 phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
Lương Thành Thi, sinh ngày 10/02/1988 tại
Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Mỹ Hương, thành phố Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận, theo Giấy khai sinh Giấy khai
sinh số 1008 ngày 12/02/1998
Hiện trú tại: Hauptstraße 51, 01774
Klingenberg OT Borlas, Sachsen, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1830094 cấp ngày 27/3/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 186/4 Nguyễn
Cư Trinh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 777/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 777/QĐ-CTN ngày 05/07/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
4.080
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|