Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 85/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
85/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:
09/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 85/QĐ- HĐND
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12
năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân b ổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 32/NQ-HĐND ngày
06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2018;
Xét Tờ trình số 5535/TTr-UBND ngày
02/12/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngán sách nhà
nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm
2019; Báo cáo tham tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019 với
các nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
3.249.796
triệu đồn g
Trong đó:
- Thu nội địa:
2.757.682
triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
473.837
triệu đồng
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương được hưởng:
10.429.013
triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp:
2.512.274
triệu đồng
- Thu kết dư năm trước:
496.952
triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
5.868.238
triệu đồng
- Thu chuy ển
nguồn từ năm trước chuyển sang:
1.547.536
triệu đồng
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên:
4.013
triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
10.246.240
triệu đồng
4. Vay ngân sách địa phương:
19.872
triệu đồng
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa
phương:
56.000
triệu đồng
5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết
dư cấp tỉnh:
53.152
triệu đồng
5.2. Trả nợ gốc vay cửa NSĐP từ nguồn
vay lại:
2.848
triệu đồng
6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc
vay) (2-3-5.1)
129.621
triệu đồng
(129.620.637.398
đồng)
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)
3.817.728.673
đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
71.669.957.784
đồng
- K ết dư ngân
sách cấp xã:
54.132.950.941
đồng
(Đính
kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công
khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2019, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân d ân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ q uốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Kh óa VII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực k ể từ ngày thông qua./ .
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
TTTU TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại hiểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- VP HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
7.899.888
10.429.013
2.529.125
132%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
2.287.722
2.512.274
224.552
110%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
1.053.422
1.338.380
284.958
127%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
1.234.300
1.173.894
-60.406
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.612.166
5.868.238
256.072
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.509.576
3.509.576
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.835.793
2.091.865
256.072
3
Thu bổ sung thực hiện CCTL
266.797
266.797
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
496.952
496.952
V
Thu chuy ển nguồn
từ năm trước chuyển san g
1.547.536
1.547.536
VI
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
4.013
4.013
B
TỔNG CHI NSĐP
7.906.788
10.246.240
2.339.452
130%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
5.996.898
6.019.232
22.334
100%
1
Chi đầu tư phát triển
1.117.382
1.262.757
145.375
113%
2
Chi thường xuyên
4.640.978
4.755.463
114.485
102%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
1.600
12
-1.588
4
Chi bổ sung quỹ dự tr ữ tài chính
1.000
1.000
0
5
Dự phòng ngân sách
158.942
-158.942
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
76.996
-76.996
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.835.793
2.212.576
376.783
121%
1
Chi các chương trình mục ti êu quốc gia
345.101
340.443
-4.658
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.490.692
1.872.133
381.441
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.010.379
2.010.379
IV
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh
cho NS huyện
74.097
-74.097
V
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
4.053
4.053
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DU
NSĐP
6.900
182.773
175.873
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
58.500
56.000
-2.500
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
58.500
2.848
-55.652
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, ti ết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp
53.152
53.152
E
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
65.400
19.872
-45.528
I
Vay đ ể bù đắp
bội chi
6.900
-6.900
II
Vay đ ể tr ả
nợ gốc
58.500
2.848
-55.652
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY C UỐI NĂM CỦA NSĐP
146.900
104.516
-42.384
71%
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T ỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
2.900.00 0
2.287.722
5.294.283
4.556.762
183%
199%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
2.900.000
2.287.722
3.249.796
2.512.274
112%
110%
I
Thu nội địa
2.570.000
2.287.722
2.757.682
2.494.297
107%
109%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
190.000
190.000
203.814
203.814
107%
107%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
157.000
157.000
166.800
166.800
106%
106%
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.000
8.000
15.133
15.133
189%
189%
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
1.4
Thuế tài nguyên
25.000
25.000
21.881
21.881
88%
88%
1.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
1.6
Thu khác
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
110.000
110.000
83.138
83.138
76%
76%
2.1
Thuế giá trị gia t ăng
93.000
93.000
67.142
67.142
72%
72%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
15.000
15.000
14.684
14.684
98%
98%
2.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
300
300
188
188
63%
63%
2.4
Thuế tài nguyên
1.700
1.700
1.125
1.125
66%
66%
2.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
2.6
Thu từ thu nhập sau thuế
2.7
Thu khác
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
18.000
18.000
19.464
19.464
108%
108%
3.1
Thuế giá trị gia tăng
10.600
10.600
7.693
7.693
73%
73%
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.40 0
7.40 0
11.715
11.715
158 %
158%
3.3
Thuế ti êu thụ
đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
3.4
Thuế tài nguy ên
56
56
3.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
3.6
Thu khác
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
783.40 0
783.400
733.262
733.262
94%
94%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
530.600
530.600
533.792
533.792
101%
101%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
55.800
55.800
57.935
57.935
104%
104%
4.3
Thuê tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
159.000
159.000
98.850
98.850
62%
62%
4.4
Thuế tài nguy ên
38.000
38.000
42.684
42.684
1 12%
112%
4.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
4.6
Thu khác
5
Thuế thu nhập cá nhân
86.000
86.000
93.434
93.434
109%
109%
6
Thuế bảo vệ môi trường
300.000
111.600
287.393
106.529
96%
95%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
111.600
111.600
106.529
106.529
95%
95%
-
Thuế BVKTT thu từ hàng hóa nhập kh ẩu
188.400
180.864
96%
7
Lệ phí trước bạ
135.000
135.000
166.118
166.118
123%
123%
8
Thu phí, lệ phí
95.000
79.000
64.969
47.763
68%
60%
-
Ph í và
lệ phí trung ương
16.000
17.491
285
109%
-
Phí và lệ phí tỉnh
54.485
54.485
21.863
21.863
40%
40%
-
Phí và lệ phí huyện
24.515
24.515
21.741
21.741
89%
89%
-
Phí và lệ phí xã, phường
3.874
3.874
9
Thuế sử dụng đất nông n ghiệp
124
124
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.200
3.200
5.740
5.740
179%
179%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
22.60 0
22.60 0
32.544
32.544
144%
144%
12
Thu tiền sử dụng đất
638.000
638.000
871.261
871.261
137%
137%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
25.200
25.200
276
276
1%
1%
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
45.000
45.000
39.539
39.539
88%
88%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
s ản
15.000
9.050
16.741
7.907
112%
87%
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
8500
2.550
6.829
2.049
80%
80%
- Gi ấy phép do Ủy ban nhân dân c ấp tỉnh cấp
6500
6.500
3.642
3.642
56%
56%
16
Thu khác ngân sách
86.600
14.672
116.757
60.276
135%
411%
Trong đ ó: - Thu khác ngân sách trung ương
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT,
phạt tại xã)
21.102
5.688
Thu phạt ATGT
35.388
929
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại
xã)
13.126
8.595
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
Thu bán, cho thuê tài s ản
22.667
21.873
Thu thanh lý nhà làm việc
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
Thu hồi các khoản chi năm trước
20.119
19.046
Th u khác còn lại
(không kể thu khác tại xã)
4.353
4.145
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
7.000
7.000
12.045
12.045
172%
172%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
10.000
10.000
11.064
11.064
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu t ừ hoạt động xuất nhập khẩu
330.000
473.837
493
144%
1
Thuế xuất khẩu
80.000
88.589
111%
2
Thuế nhập khẩu
19.000
36.029
190%
3
Thu ế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
139
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
1.000
1.594
5
Thu ế giá trị
gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
230.000
341.448
148%
6
Phí và lệ phí khác hải quan
7
Thu khác
6.037
493
IV
Thu viện trợ
792
V
Thu từ huy động, đóng góp
17.485
17.485
B
THU TỪ QU Ỹ D Ự TR Ữ TÀI
CHÍNH
C
THU KẾT D Ư NĂM TRƯỚC
496.952
496.952
D
THU CHUY ỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC C HUY ỂN SANG
1.547.536
1.547.536
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số:85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG
CHI NSĐP
5.145.110
6.711.367
1.566.257
130%
A
CHI B Ổ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.497.490
3.052.002
554.512
122%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO L ĨNH V ỰC
2.647.620
2.261.633
-385.987
85%
I
Chi đầu tư phát triển
666.238
629.731
-36.507
95%
1
Chi đầu tư cho các dự án
540.666
533.980
-6.686
99%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
101.594
160.293
58.699
158%
-
Chi khoa học và công nghệ
9.811
10.776
965
110%
-
Chi quốc phòng
3.400
3.397
-3
100%
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
1.000
904
-96
90%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
29.504
27.800
-1.704
94%
-
Chi văn hóa thông tin
8.047
19.632
11.585
244%
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
5.000
5.000
0
100%
-
Chi thể dục thể thao
1.811
1.777
-34
98%
-
Chi bảo vệ môi trường
0
1.898
1.898
-
Chi các hoạt động kinh tế
362.099
293.717
-68.382
81%
-
Chi hoạt động của c ơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
15.900
25.500
9.600
160%
-
Chi đầu tư khác
2.500
2.429
-71
97%
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
6.900
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,...
4
Chi thực hiện Nghị quyết
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
30.00 0
-30.00 0
0%
5
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND
6.500
8.500
2.00C
131%
6
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet- Salavan - Lào
4.000
11.043
7
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, b ản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa giới hành chính
4.000
3.200
8
Chi đầu tư phát tri ển khác
48.972
73.009
9
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
25.200
II
Chi thường xuyên
1.809.837
1.630.890
-178.947
90%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
503.494
398.261
-105.233
79%
-
Chi khoa học và công nghệ
17.846
15.924
-1.922
89%
-
Chi quốc phòng
37.244
35.109
-2.135
94%
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
11.644
10.574
-1.070
91%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
434.946
404.796
-30.150
93%
-
Chi văn hóa thông tin
43.071
44.807
1.736
104%
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
22.664
22.664
0
100%
-
Chi thể dục thể thao
1.941
3.975
2.034
205%
-
Chi bảo vệ môi trường
9.571
9.598
27
100%
-
Chi các hoạt động kinh tế
362.549
317.069
-45.480
87%
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đ ảng, đoàn th ể
300.035
319.170
19.135
106%
-
Chi bảo đảm xã hội
37.582
26.636
-10.946
71%
-
Chi thường xuyên khác
27.250
22.307
-4.943
82%
III
Chi trả nợ lãi các khoán do
chính quyền địa phương vay
1.600
12
IV
Chỉ bổ sung quỹ dự tr ữ tài chính
1.000
1.000
100%
V
Dự phòng ngân sách
91.949
-91.949
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
76.996
-76.996
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.397.731
1.397.731
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết
số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
S o sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7.906.788
10.246.240
130%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5.996.898
6.019.232
100%
I
Chi đầu tư phát triển
1.117.382
1.262.757
113%
1
Chi đầu tư cho các dự án
991.810
1.133.106
114%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo v à dạy nghề
101.594
250.389
246%
-
Chi khoa học và công nghệ
9.811
10.776
110%
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
188.000
505.685
269%
-
Chi đ ầu tư từ
nguồn thu x ổ s ố kiến thiết
45.000
40.831
91%
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
6.900
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, d ịch v ụ công
ích do Nhà nước đặt hàng ,....
4
Chi thực hiện Nghị quyết
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
30.000
30.487
102%
5
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/N Q-HĐND
6.500
8.500
131%
6
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet- Salavan-Lào
4.000
11.043
7
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính ( Dự án 513)
4.000
3.200
8
Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án,
công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)
48.972
76.422
9
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
25.200
II
Chi thường xuyên
4.640.978
4.755.463
102%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.129.566
2.059.619
97%
2
Chi khoa học và công nghệ
17.846
15.924
89%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
1.600
12
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100%
V
Dự phòng ngân sách
158.942
VI
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
76.996
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.835.793
2.212.576
121%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
345.101
340.443
99%
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo
148.901
152.707
103%
Chương trình mục tiêu quốc gia
NTM
196.200
187.737
96%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.490.692
1.872.133
126%
Vốn trong nước
971.285
1.556.845
160%
Vốn nước ngoài
519.407
315.288
61%
C
CHI CH UYỂN NGUỒN SANG NĂM SA U
2.010.379
D
CHI B Ổ S UNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU
74.097
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
4.053
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2019
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
T Ổ NG CHI NSĐP
7.906.788
4.483.413
3.423.375
10.246.240
5.435.565
4.810.675
130%
121%
141%
A
CHI C Â N
ĐỐI NSĐP
5.996.898
2.647.620
3.349.278
6.019.232
2.261.633
3.757.599
100%
85%
112%
I
Chi đầu
tư phát triển
1.117.382
666.238
451.144
1.262.757
629.731
633.026
113%
95%
140%
1
Chi đầu tư
cho các dự án
991.810
540.666
451.144
1.133.106
533.980
599.126
114%
99%
133%
-
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
101.594
101.594
250.389
160.293
90.096
246%
158%
-
Chi khoa học
và công nghệ
9.811
9.811
10.776
10.776
110%
110%
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
188.000
188.000
505.685
140.149
365.537
269%
75%
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ s ố
kiến thiết
45.000
45.000
40.831
40.831
91%
91%
2
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng,...
3
Chi đầu tư
từ nguồn bội chi
6.900
6.900
4
Chi thực hiện
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
30.000
30.000
30.487
30.487
102%
0%
5
Chi thực hiện
chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND
6.500
6.500
8.500
8.500
131%
131%
6
Chi đầu tư
công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakh et - Salavan - Lào
4.000
4.000
11.043
11.043
7
Chi thực hiện
dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng
cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513)
4.000
4.000
3.200
3.200
8
Chi đầu tư
khác ( Bố trí các dự án, côn g trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng
nay còn thiếu nguồn)
48.972
48.972
76.422
73.009
3.413
9
Chi từ nguồn
thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo
quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài s ả n c ô ng
25.200
25.200
II
Chi thường
xuyên
4.640.978
1.809.837
2.831.141
4.755.463
1.630.890
3.124.573
102%
90%
110%
Tr o ng
đó:
1
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
2.129.566
503.494
1.626.072
2.059.619
398.261
1.661.358
97%
79%
102%
2
Chi khoa học
và công nghệ
17.846
17.846
15.924
15.924
89%
89%
Chi thực hiện
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND
2.639
1.000
1.639
III
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.600
1.600
12
12
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
100%
100%
V
Dự phòng
ngân sách
158.942
91.949
66.993
VI
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
76.996
76.996
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.835.793
1.835.793
2.212.576
1.776.161
436.415
121%
97%
I
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
345.101
345.101
340.443
30.289
310.154
99%
9%
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
148.901
148.901
152.707
11.411
141.296
103%
8%
Vốn sự nghiệp
114.442
114.442
33.271
3.191
30.080
29%
3%
Vốn đầu tư
(bao gồm nguồn vi ệ n trợ Ailen)
34.459
34.459
119.435
8.220
111.216
347%
24%
Chương
trình mục tiêu quốc gia NTM
196.200
196.200
187.737
18.879
168.858
96%
10%
Vốn sự nghiệp
49.400
49.400
49.080
18.879
30.202
99%
38%
Vốn đầu tư
(bao gồm nguồn TPCP)
146.800
146.800
138.656
0
138.656
94%
0%
II
Chi các
chươ n g trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.490.692
1.490.692
1.872.133
1.745.872
126.261
126%
117%
Vốn
trong nước
971.285
971.285
1.556.845
1.430.584
126.261
160%
147%
Vốn nước
ngoài
519.407
519.407
315.288
315.288
0
61%
61%
1
Chương
trình dự án vốn đầu tư
488.280
488.280
642.056
640.716
1.34 0
131%
131%
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội vùng
124.140
124.140
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế th ủy s ả n bền vững
8.491
8.491
Chương
trình hỗ trợ tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên t ai , ổ n định đ ời sống
dân cư
53.334
53.334
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
8.044
8.044
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ t ầ ng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, Cụm CN,
Khu công nghệ cao, Khu NN ứng dụng công nghệ cao
160.882
160.882
Chương
trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
33.802
33.802
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
108.620
108.620
Chương
trình mục tiêu phát triển l ã m nghiệp bền vững
10.729
10.729
Các chương
trình, mục tiêu, dự án khác
101.449
101.449
Chương
trình mục tiêu hạ tầng du lịch
10.231
10.231
Hỗ trợ kinh
phí khắc phục hậu quả mưa lũ các tỉnh miền Trung
3.106
3.106
Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng
1.340
0
1.340
Chương
trình mục tiêu (không có mã CTMT)
17.888
17.888
2
Chương
trình mục tiêu vốn sự nghiệp
413.005
413.005
430.615
305.694
124.921
104%
74%
Trong
đó:
Chính sách
trợ giúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg
555
555
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp XH
19.014
19.014
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động năm 2017
6.641
6.641
Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số (00649)
6.411
6.411
Chương
trình mục tiêu ma túy, tội phạm
1.890
1.890
Chương
trình m ụ c tiêu Giáo dục
14.100
14.100
Chương
trình mục tiêu phát triển l ã m nghiệp bền vững vốn sự nghiệp
22.577
22.577
Hỗ trợ xử
lý ô nhiễm môi trường
1.100
1.100
3
Nguồn vốn
nước ngoài
519.407
519.407
315.288
315.288
61%
61%
Vốn đầu tư
516.807
516.807
313.064
313.064
61%
Vốn sự nghiệp
2.600
2.600
2.224
2.224
86%
4
Nguồn
Trái phiếu chính phủ
70.000
70.000
484.174
484.174
Chương
trình dự án (không bao gồm chươ n g trình MTQG NTM)
70.000
70.000
484.174
484.174
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
2.010.379
1.397.731,15
612.648
D
CHI B Ổ SUNG
TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU
74.097
74.097
E
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH C Ấ P TRÊN
4.052,7
39
4.013
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Tên đơn vị
Dự to á n
Quyết toán
So s á nh ( % )
Tổng số
Chi đầ u tư phát tr iể n
Chi thường xuyên
Ch i đầu tư phát tri ể n
Chi thường xuyên
Ch i CTMTQC
Ch i CTMT nhiệm vụ thư ờn g
xuyên
Chỉ CTMT nhiệm vụ vốn đầu tư (nhà ở người có công)
Chỉ chuyển ngu ồ n sang n ă m
sau
Chi nộp tri ng â n s á ch
c ấ p trên
T ổ ng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường
xuy ê n
Dự phòng
Chi bổ sung có mục t iê u
T ổ ng số
Tổng s ố
Trong đ ó
T ổ ng số
Trong đó
Trong đó
Chi giáo dục đà o tạ o dạy ngh ề
Chi giáo dục đào tạo dạy ngh ề
Tổng số
Chi đầu tư ph át triển
Chi thường
x uyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18=6/1
19=7/2
20=9/3
TỔNG S Ố
3,423,375
451,144
2,831,141
66,993
74,097
4,810,675
602,539
90,096
3,124,573
1,661,358
310,154
249,872
60,282
124,921
1,340
612,648
4,013
141%
134%
110%
1
Thành phố Đ ô ng H à
471,225
152,103
298,210
9,195
11,717
687,567
162,182
19,487
358,688
158,107
60
0
60
17,000
149,636
146%
107%
120%
2
Thị x ã Quảng
Trị
188,768
52,391
125,175
3,624
7,578
242,444
63,223
4,031
134,190
58,033
1,018
577
441
1,101
130
42,639
143
128%
121%
107%
3
Huyện V ĩ nh Linh
436,902
52,138
364,185
8,497
12,082
636,231
116,625
21,694
395,667
201,241
20,000
14,962
5,038
11,223
0
90,680
20
146%
224%
109%
4
Huyện Gi o Linh
386,581
34,985
337,340
7,598
6,658
514,229
45,043
7,794
369,332
199,320
28,724
23,481
5,243
6,166
280
61,420
438
133%
129%
109%
5
Huyện H ả i Lăng
380,662
39,124
326,089
7,454
7,995
629,843
102,823
13,605
369,317
188,490
25,522
20,955
4,567
5,074
640
124,555
165%
263%
113%
6
Huy ệ n Triệu
Phong
425,455
35,201
373,945
8,351
7,958
500,077
26,073
1,838
410,091
222,240
31,840
26,512
5,328
7,660
0
19,603
2,056
118%
74%
110%
7
Huyện Cam Lộ
246,297
26,996
210,266
4,845
4,190
352,456
42,017
12,067
245,870
125,023
12,713
4,531
8,182
2,371
210
29,390
176
1 143%
156%
117%
8
Huyện
Đakrông
335,738
17,431
305,976
6,600
5,731
537,131
22,404
3,342
331,549
195,517
123,187
102,386
20,801
19,479
80
40,166
267
160%
129%
108%
9
Huyện Hư ớ n g Hóa
531,411
38,977
472,886
10,446
9,102
687,063
20,644
6,239
491,290
312,931
65,110
54,805
10,305
54,828
53,006
913
129%
53%
104%
10
Huyện Đảo Cồn C ỏ
20,336
1,798
17,069
383
1,086
23,635
1,505
18,579
45 6
1,980
1,663
317
18
1,553
116%
84%
109%
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sá n h ( % )
Tổng số
B ổ sung cân đ ối
ngân sách
B ổ sung cố mục tiêu
Tổng số
B ổ sung cân đ ố i
ng â n sách
Bổ sung có mục t iêu
Tổng số
B ổ sung cân đ ối
ngân sách
B ổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện c á c
chế độ, ch í nh s á ch
V ố n thực hi ệ n
c á c CTMT quốc gia
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện c á c
chế độ, ch í nh s á ch
V ố n thực hi ệ n
c á c CTMT quốc gia
Tổng số
G&m
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện c á c
chế độ, ch í nh s á ch
V ố n thực hi ệ n
c á c CTMT quốc gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Tổng số
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11 = 12 +13
12
13
14
15
16
17 = 9 / 1
18 = 10/2
19 = 1 1/3
20 = 12/4
21 = 13/5
22 = 14/6
23 = 15/7
24 = 16/8
T Ổ NG
SỐ
2.497.490
2.423-393
74.097
74.097
74.097
3.052.002
2 . 363.644
688 . 358
688.358
35 . 390
331.609
321 . 360
122%
98%
929%
1
Th à nh ph ố Đông
Hà
55.245
43.528
11.717
11.717
11.717
77.018
42.894
34.124
34.124
0
34.064
60
139%
99%
291%
291%
291%
2
Thi x ã Qu ả ng T rị
106.288
98.710
7.578
7.578
7. 5 78
115.776
97.747
18.028
18.028
650
16.338
1.041
109%
99%
238%
238%
216%
3
Huyện Vĩnh
Linh
339.682
327.600
12.082
12.082
12.082
390.143
324.683
65.460
65.460
3.277
41.065
21.118
115%
99%
542%
542%
340%
4
Huyện Gio
Linh
325.551
318.893
6.658
6.658
6.658
390.179
317.038
73.141
73.141
3.016
40.810
29.315
120%
99%
1099%
1099%
613%
5
Huyện H ả i L ă ng
314.862
306.867
7.995
7.995
7.995
380.095
304.280
75.815
75.815
2.570
46.675
26.570
121%
99%
948%
948%
584%
6
H uyện Triệu Phong
364.255
356.297
7.958
7.958
7.958
416.251
350.968
65.283
65.283
3.027
32.510
29.746
114%
99%
820%
820%
409%
7
Huyện Cam Lộ
188.597
184.407
4.190
4.190
4. 90
233.853
182.616
51.237
51.237
20.490
18.794
11.953
124%
99%
1223%
1223%
449%
8
Huyện
Đakrông
317.763
312.032
5.731
5.731
5.731
481.856
310.759
171.097
171.097
500
36.427
134.170
152%
100%
2985%
2985%
636 %
9
Huyện Hướng
Hóa
465.01
455.909
9.102
9.102
9.102
543.791
413.508
130.283
130.283
1.860
62.395
66024
117 %
91%
1431%
1431*/
686 %
10
Huyện Đ ả o Cồ n C ỏ
20.231
19.150
1 .080
1.086
1 . 086
23 . 04 1
19.150
3 89
3.89 1
0
2.521
1.363
114%
100%
358%
3585
233 %
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số: 85/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
N ội dung
Dự to á n
Quyết toán
So s á nh (%)
Tổng số
Trong đó
Trong đó
Chương tr ì nh mục tiêu quốc gia giảm nghèo
Ch ươn g trình mục tiêu quốc gia NTM
T ổ ng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
T ổ ng s ố
Chi đầu tư ph á t triển
Kinh ph í sự nghiệp
Tổng số
Ch i đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
T ổng số
Chia ra
Tổng số
Chia r a
T ổ ng số
Chia r a
Vốn trong nước
Vốn ngoài ngước
Vốn trong nước
Vốn ngoài ngước
Vốn trong nước
Vốn ngoài ngước
Vốn trong nước
Vốn ngoài ngước
A
B
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
TỔNG S Ố
345,101
261,242
83,859
336,579
258,092
78,487
152,707
119,435
111,216
8,220
33,271
33,271
185*359
138,656
138,656
0
49,080
49,080
98%
99%
94%
I
Ngân
sách c ấ p tỉnh
0
0
0
26,425
8,220
18,205
11,411
8,220
8,220
3,191
3,191
16,501
0
18,879
18,879
1
Chi cục
Phát triển nông thôn
0
10,353
8,220
2,133
8,245
8,220
8,220
25
25
2,108
2,108
2,108
2
S ở Tài
chính
0
75
75
25
25
25
50
50
50
3
Sở Nông
nghiệp & Ph át tri ể n NT
0
334
334
0
334
334
334
4
Chi cục thú
y chăn nu ô i
0
0
293
293
293
5
Chi c ụ c trồ ng trọt
0
0
976
976
976
6
Trung t â m nước
sạch v à VSMT
0
0
187
187
187
7
Trung tâm xúc
ti ế n đ ầ u t ư và du lịc h
0
400
400
8
Hội liên hiệp
phụ n ữ tỉnh
0
40
40
40
40
40
0
0
9
Hội nông d â n tỉnh
0
60
60
60
60
60
0
0
10
Li ê n minh
HTX tỉnh
0
291
291
0
0
291
291
291
11
Sở k ế hoạch
v à đầ u tư
0
270
270
120
120
120
150
150
150
12
Sở Lao động,
TB&XH
0
4,897
4,897
407
407
407
4,489
4,489
4,489
13
S ở thông
tin v à truyền thông
c
2,912
2,912
1,314
1,314
1,314
1,598
1,598
1,598
14
Trường
Trung cấp NN&PTNT
0
1,500
1,50 0
0
0
1,50 0
1,500
1,500
15
UBMT tỉnh
50
5 0
0
0
5 0
50
50
16
VP điều phối NTM
0
1,776
1,77 6
0
1,776
1,77 6
1,77 6
17
Sở Công
thương
0
400
400
0
0
400
1
400
400
18
TT dịch vụ
việc làm
0
141
141
141
1
141
141
0
0
19
Trường TC nghề
0
0
215
215
20
Trung tâm dịch
vụ việc làm
0
0
525
525
21
Chi cục thủy
s ả n
0
1,800
1,800
0
0
1,800
1,800
1,800
22
Ban Dân tộc
0
1,028
1,028
1,028
1,028
1,028
0
0
23
S ở Tài
nguyên Môi trường
0
0
0
58
58
24
Sở Xây dựng
0
0
0
130
130
25
Sở KHCN
0
0
0
1,049
1,049
26
Hội Cựu chiến
binh
0
30
30
30
0
27
Ban QL BT Bắc
Hướng Hóa
0
498
498
0
0
498
498
498
II
Ngân
sách huyện
0
0
0
310,154
249,872
60,282
141,296
111,216
111,216
0
30,080
30,080
0
168,858
138,656
138,656
0
30,202
30,202
0
0
0
0
1
Thành phố Đô ng Hà
0
60
0
60
60
0
60
60
0
0
0
2
Thị x ã Quảng
Trị
0
1,018
577
441
156
0
0
156
156
862
577
577
285
285
3
Huyện V ĩ nh Linh
0
20 , 000
14,962
5,038
4,408
3,051
3,051
1,358
1,358
15,592
11,911
11,911
3,680
3,680
4
Huyện Gio
Linh
0
28,724
23,481
5,243
7,766
5,323
5,323
2,443
2,443
20,958
18,158
18,158
2,800
2,800
5
Huyện H ả i Lăng
0
25,522
20,955
4,567
2,745
1,755
1,755
990
990
22,777
19,200
19,200
3,577
3,577
6
Huyện Triệu
Phong
0
31,840
26,512
5,328
6,881
5,039
5,039
1,848
1,848
24,953
21,473
21,473
3,480
3,480
7
Huyện Cam L ộ
0
12,713
4,531
8,182
473
29
25
443
443
12,24 0
4,502
4,503
7,735
7,739
8
Huyện
Đakrông
0
123,18 7
102,386
20,801
90,090
73,699
73,695
16,391
16,39
33,09 7
28,683
28,68
4,41 0
4,410
9
Huyện Hướng
Hóa
0
65,11 0
54,805
10,305
26,73
20,651
20,65'
6,074
6,07 4
38,37 9
34,148
34,14
4,23
4,231
10
Huyện Đ ả o Cồ n C ỏ
0
1 ,98 0
1,66 3
31 7
1,98 0
1,663
1,663
317
3 17
0
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019
1.283
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng