Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
988/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Lê Hồng Minh
Ngày ban hành:
28/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 988/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 28
tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 35/TTr-SDTTG ngày 25 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 60 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 51 dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và 09 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo.
(Có
phụ lục danh mục ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Dân tộc và Tôn giáo, Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm như sau:
1. Sở Dân tộc và Tôn
giáo: tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt. Thường
xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc
phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo
quy định. Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích,thúc
đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn
đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị
trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu
về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin. Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công
nghệ: phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, đảm bảo các điều kiện về hạ
tầng công nghệ thông tin; tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có
liên quan để triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh được thuận lợi, hiệu quả. Tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng
cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh,
chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý
nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền
thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực
hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc sở Khoa học và
Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ KHCN (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
Tên TTHC công bố
Mã số TTHC
Cấp thực hiện
Cách thức thực hiện TTHC hiện nay
Trực tuyến toàn trình
Trực tuyến một phần
Đề xuất nâng lên toàn trình
Không xác định là DVC trực tuyến
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012672.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
2
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012664.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
3
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức Tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.012661.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
4
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
1.012659.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
5
Thủ tục đề nghị sinh hoạt Tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012658.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
6
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012657.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
7
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
1.012656.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
8
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
1.012653.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
9
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
1.012651.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
10
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.012648.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
11
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012646.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
12
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức Tôn giáo, tổ chức Tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
1.012645.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
13
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức Tôn giáo, tổ chức Tôn giáo trực thuộc
1.012644.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
14
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012642.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
15
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức Tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
1.012641.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
16
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
1.012639.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
17
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức Tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
1.012637.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
18
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức Tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
1.012635.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
19
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
1.012634.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
20
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận Đăng ký hoạt động Tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012632.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
21
Thủ tục Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2, Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
1.012631.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
22
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012630.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
23
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012629.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
24
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012628.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
25
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012626.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
26
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012625.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
27
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012624.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
28
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
1.012622.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
29
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012621.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
30
Thủ tục Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
1.012620.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
31
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012619.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
32
Thủ tục Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động Tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012617.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
33
Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về Tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
1.012616.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
34
Thủ tục Thông báo Danh mục
hoạt động Tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động Tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.012615.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
35
Thủ tục Thông báo Danh mục
hoạt động Tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động Tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012613.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
36
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012608.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
37
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại
hội của tổ chức Tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động Tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012607.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
38
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở Tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012606.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
39
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở Tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012605.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
40
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
1.012604.000.00.00.H52
Cấp tỉnh
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
1.012223.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
2
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
1.012222.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
3
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012603.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
4
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
1.012602.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
5
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
1.012601.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
6
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
1.012600.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
7
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012593.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
8
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
1.012599.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
9
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
1.012598.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
10
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
1.012596.000.00.00.H52
Cấp huyện
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
1.012588.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
2
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
1.012586.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
3
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012580.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
4
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
1.012579.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
5
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
1.012592.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
6
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
1.012591.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
7
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
1.012590.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
8
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012585.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
9
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.012584.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
10
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.012582.000.00.00.H52
Cấp xã
Trực tuyến, trực tiếp, bưu chính công ích
x
Tổng số: 60 TTHC
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Sơn La
38
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng