Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
501/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
29/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 501/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 29
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Kế hoạch số
651/KH-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực
hiện xác định kết quả Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Báo cáo số 37/BC-TTĐ
ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Tổ thẩm định về kết quả thẩm định xác định Chỉ số
cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 70/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban,
ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Thành viên BCĐ CCHC tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
PHỤ LỤC 1.
KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI
CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, NGÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
TÊN ĐƠN VỊ
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (Tối đa 15,50 điểm)
Cải cách thể chế (Tối đa 11,00 điểm)
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) (Tối đa 20,50 điểm)
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính (Tối đa 9,00 điểm)
Cải cách chế độ công vụ (Tối đa 11,00 điểm)
Cải cách tài chính công (Tối đa 11,00 điểm)
Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số (Tối
đa 22,00 điểm)
Tổng điểm (Tối đa 100 điểm)
Xếp hạng, phân loại
Tự chấm (13,50)
Thẩm định (13,50)
ĐT XHH (2,00)
Tự chấm (9,00)
Thẩm định (9,00)
ĐT XHH (2,00)
Tự chấm (18,00)
Thẩm định (18,00)
ĐT XHH (2,50)
Tự chấm (8,00)
Thẩm định (8,00)
ĐT XHH (1,00)
Tự chấm (8,50)
Thẩm định (8,50)
ĐT XHH (2,50)
Tự chấm (9,50)
Thẩm định (9,50)
ĐT XHH (1,50)
Tự chấm (20,00)
Thẩm định (20,00)
ĐT XHH (2,00)
Tự chấm (86,50)
Thẩm định (86,50)
ĐT XHH (13,50)
Tổng cộng (100)
Xếp hạng
Phân loại
1
Sở Tư pháp
13,50
13,00
1,95
9,00
9,00
1,89
18,00
16,50
2,46
8,00
8,00
0,96
8,50
8,50
2,34
9,50
8,99
1,47
17,39
17,33
1,90
83,89
81,32
12,96
94,28
1
Xuất sắc
2
Văn phòng UBND tỉnh
13,50
13,50
1,89
9,00
8,00
1,81
18,00
18,00
2,43
8,00
8,00
0,86
8,50
8,50
2,30
9,50
7,50
1,39
19,50
17,49
1,70
86,00
80,99
12,37
93,36
2
Xuất sắc
3
Sở Tài chính
12,00
11,50
1,89
9,00
8,00
1,85
18,00
17,50
2,46
7,50
7,50
0,96
8,50
8,50
2,34
9,50
9,50
1,47
20,00
18,00
1,88
84,50
80,50
12,85
93,35
3
Xuất sắc
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
12,00
11,50
1,91
9,00
9,00
1,85
18,00
17,50
2,46
7,50
7,50
0,85
8,50
8,50
2,30
9,50
7,50
1,34
19,50
18,00
1,80
84,00
79,50
12,52
92,02
4
Xuất sắc
5
Sở Công thương
13,50
13,00
1,89
9,00
8,00
1,82
18,00
18,00
2,46
7,50
7,50
0,93
8,50
6,50
2,29
9,08
7,50
1,48
20,00
18,00
1,87
85,58
78,50
12,74
91,24
5
Xuất sắc
6
Sở Khoa học và Công nghệ
12,00
12,00
1,91
9,00
9,00
1,83
17,00
17,00
2,47
7,50
7,50
0,93
8,50
6,50
2,30
9,50
9,00
1,47
20,00
16,00
1,85
83,50
77,00
12,76
89,76
6
Tốt
7
Sở Thông tin và Truyền thông
12,00
11,50
1,88
9,00
9,00
1,70
18,00
18,00
2,47
7,50
7,50
0,85
5,50
5,50
2,31
7,50
7,50
1,35
20,00
18,00
1,95
79,50
77,00
12,51
89,51
7
Tốt
8
Sở Xây dựng
13,50
10,50
1,84
9,00
9,00
1,83
18,00
14,25
2,47
8,00
7,50
0,92
8,50
8,50
2,27
9,50
9,50
1,31
16,50
17,70
1,65
83,00
76,95
12,29
89,24
8
Tốt
9
Sở Nội vụ
12,00
11,50
1,91
9,00
9,00
1,85
16,00
14,50
2,47
8,00
8,00
0,94
8,50
8,50
2,31
7,50
7,50
1,48
19,50
17,50
1,73
80,50
76,50
12,69
89,19
9
Tốt
10
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
12,00
11,50
1,88
9,00
9,00
1,78
18,00
18,00
2,46
7,50
7,50
0,90
6,00
6,00
2,28
9,50
6,50
1,48
20,00
17,88
1,78
82,00
76,38
12,56
88,94
10
Tốt
11
Sở Y tế
12,00
11,50
1,67
9,00
9,00
1,79
18,00
18,00
2,15
8,00
8,00
0,81
7,50
7,50
2,25
5,50
4,50
1,03
20,00
19,00
1,62
80,00
77,50
11,32
88,82
11
Tốt
12
Sở Tài nguyên và Môi trường
13,50
13,00
1,85
9,00
9,00
1,79
18,00
16,50
2,46
8,00
7,50
0,83
8,50
6,50
2,23
7,00
7,50
1,47
20,00
15,90
1,61
84,00
75,90
12,23
88,13
12
Tốt
13
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
11,00
10,00
1,74
9,00
9,00
1,73
17,00
16,50
2,47
8,00
8,00
0,86
8,50
5,50
2,28
8,50
6,50
1,16
18,00
18,00
1,73
80,00
73,50
11,97
85,47
13
Tốt
14
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
12,00
11,50
1,88
9,00
7,50
1,83
15,00
13,75
2,48
7,50
7,50
0,92
7,50
7,50
2,32
9,50
7,50
1,47
20,00
16,57
1,85
80,50
71,82
12,74
84,56
14
Tốt
15
Ban Quản lý các khu công nghiệp
13,50
10,50
1,83
8,50
8,50
1,73
18,00
14,25
2,46
7,50
7,50
0,71
8,50
8,50
2,28
9,50
7,75
1,23
20,00
15,00
1,83
85,50
72,00
12,05
84,05
15
Tốt
16
Thanh tra tỉnh
13,50
11,50
1,90
9,00
9,00
1,81
18,00
11,50
2,47
7,50
7,50
0,95
8,50
8,50
2,31
9,50
9,50
1,48
19,50
13,49
1,77
85,50
70,99
12,68
83,67
16
Tốt
17
Sở Giao thông vận tải
12,50
9,00
1,90
9,00
7,50
1,90
17,00
9,00
2,47
7,50
7,50
0,98
8,50
8,50
2,36
9,50
9,50
1,48
20,00
16,09
1,96
84,00
67,09
13,03
80,12
17
Tốt
18
Ban Dân tộc
11,00
10,50
1,84
9,00
8,00
1,79
18,00
12,50
2,46
8,00
7,50
0,90
8,50
8,50
2,27
9,50
8,50
1,47
19,00
11,00
1,83
83,00
66,50
12,56
79,06
18
Khá
19
Sở Giáo dục và Đào tạo
12,50
10,50
1,76
8,50
9,00
1,84
16,50
10,50
2,47
8,00
8,00
0,92
5,00
4,00
2,29
8,50
6,50
1,28
20,00
16,20
1,72
79,00
64,70
12,27
76,97
19
Khá
PHỤ LỤC 2.
KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI
CHỈ SỐ CCHC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
TÊN ĐƠN VỊ
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (Tối đa 16,50 điểm)
Cải cách thể chế (Tối đa 10,50 điểm)
Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) (Tối đa 19,50 điểm)
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính (Tối đa 8,00 điểm)
Cải cách chế độ công vụ (Tối đa 14,50 điểm)
Cải cách tài chính công (Tối đa 11,50 điểm)
Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số (Tối
đa 19,50 điểm)
Tổng điểm (Tối đa 100 điểm)
Xếp hạng, phân loại
Tự chấm (14,00)
Thẩm định (14,00)
ĐT XHH (2,50)
Tự chấm (8,50)
Thẩm định (8,50)
ĐT XHH (2,00)
Tự chấm (17,00)
Thẩm định (17,00)
ĐT XHH (2,50)
Tự chấm (7,00)
Thẩm định (7,00)
ĐT XHH (1,00)
Tự chấm (12,00)
Thẩm định (12,00)
ĐT XHH (2,50)
Tự chấm (10,00)
Thẩm định (10,00)
ĐT XHH (1,50)
Tự chấm (17,50)
Thẩm định (17,50)
ĐT XHH (2,00)
Tự chấm (86,00)
Thẩm định (86,00)
ĐT XHH (14,00)
Tổng cộng (100)
Xếp hạng
Phân loại
1
Huyện Bạch Thông
14,00
13,00
2,38
8,50
8,50
1,85
14,50
14,50
2,21
7,00
7,00
0,94
9,00
7,00
2,23
8,80
9,00
1,46
15,32
16,32
1,83
77,12
75,32
12,89
88,21
1
Tốt
2
Huyện Chợ Mới
13,50
12,00
2,15
8,50
8,50
1,79
14,50
13,50
2,16
7,00
7,00
0,81
9,00
7,00
2,16
8,00
8,70
1,15
17,50
17,00
1,65
78,00
73,70
11,87
85,57
2
Tốt
3
Huyện Chợ Đồn
14,00
13,00
2,35
8,50
8,50
1,87
16,00
10,00
2,24
7,00
7,00
0,92
12,00
10,00
2,27
9,93
6,00
1,47
17,50
17,00
1,79
84,93
71,50
12,89
84,39
3
Tốt
4
Huyện Ba Bể
14,00
13,00
2,21
8,50
8,50
1,67
15,50
12,00
2,05
7,00
7,00
0,84
9,00
9,00
2,13
4,00
6,34
1,31
17,26
16,76
1,47
75,26
72,60
11,68
84,28
4
Tốt
5
Huyện Na Rì
13,50
12,50
2,36
8,50
8,50
1,78
14,50
12,50
2,21
7,00
7,00
0,91
9,00
9,00
2,32
7,00
5,97
1,47
16,50
15,61
1,72
76,00
71,08
12,77
83,86
5
Tốt
6
Huyện Pác Nặm
13,50
12,00
2,31
8,50
8,50
1,83
15,50
14,50
2,29
7,00
7,00
0,96
10,00
7,00
2,33
5,55
4,00
1,47
15,50
16,50
1,83
75,55
69,50
13,01
82,51
6
Tốt
7
Thành phố Bắc Kạn
13,50
12,50
2,27
8,50
8,50
1,84
16,00
13,00
2,19
6,50
6,50
0,91
10,00
7,00
2,14
6,50
5,74
1,44
15,11
16,11
1,67
76,11
69,35
12,46
81,81
7
Tốt
8
Huyện Ngân Sơn
13,50
12,00
2,07
8,50
8,50
1,76
14,50
11,50
2,03
7,00
7,00
0,87
9,00
7,00
2,15
7,00
5,00
1,32
17,21
16,71
1,65
76,71
67,71
11,85
79,56
8
Khá
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 501/QĐ-UBND ngày 29/03/2023 phê duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
326
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng