|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1023/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1023/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ MỘT
CỬA ĐIỆN TỬ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng
7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (tại Phụ lục I kèm
theo); Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (tại Phụ lục II kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1121/QĐ-BKHĐT ngày 13
tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một
cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục
Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại, Vụ trưởng Vụ Pháp chế
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN, KTĐN, PC TCCB, VP (P.KSTH);
- Trung tâm Tin học (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP (P.KSTH)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
(Công bố tại
Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của
Quốc hội
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài của Quốc hội
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài
|
8
|
Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài
|
9
|
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
|
10
|
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự
án đầu tư ra nước ngoài về nước
|
11
|
Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
Mục 1. Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
(Công bố tại
Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số
1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1779/QĐ-BKHĐT ngày
08 tháng 12 năm 2020)
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
14
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
15
|
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
đối với nhà thầu, nhà đầu tư
|
16
|
Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà
đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
17
|
Chấm dứt, tạm ngừng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
|
18
|
Khôi phục tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc
gia
|
III. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH
CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Mục 2. Vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
(Công bố tại
Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018)
|
19
|
Xác nhận chuyên gia
|
IV. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Mục 2. Thủ tục
về đề nghị hỗ trợ tư vấn
(Công bố tại
Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019)
|
20
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên[1]
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập
và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu[2]
(Công bố tại
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017)
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng
Chính phủ quyết định thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng
Chính phủ quyết định thành lập
|
II. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Mục 1. Thành lập
và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo[3]
(Công bố tại
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018)
|
4
|
Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo; thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt
động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
III. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH
CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ[4]
|
Mục 1. Nguồn viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
(Công bố tại
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Mục 2. Vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
(Công bố tại
Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số
828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020)
|
8
|
Tham gia chương trình, dự án khu vực
|
9
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư
công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách chung của bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
11
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính
|
12
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
13
|
Đề xuất và lựa chọn đề xuất chương trình, dự án sử
dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu
tư sử dụng vốn ODA không hoàn lại và dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA
không hoàn lại chuẩn bị dự án đầu tư)
|
14
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án,
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ
dự án nhóm A
|
15
|
Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
|
16
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục
tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM[5]
(Công bố tại
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021)
|
17
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
22
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
26
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập
và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
(Công bố tại
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017)
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng
quyết định thành lập
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do
Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
4
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Người quyết định thành lập công ty TNHH một thành
viên quyết định tạm ngừng đăng ký kinh doanh
|
II. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Mục 2. Thủ tục
về đề nghị hỗ trợ tư vấn
(Công bố tại
Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019)
|
6
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
Đơn vị đầu mối thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được
giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên.
|
7
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Cơ quan, đơn vị hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc
bộ, cơ quan ngang Bộ
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
Mục 2. Đấu thầu
theo phương thức đối tác công tư[6]
(Công bố tại
Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021)
|
8
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Quốc hội
- Thủ tướng Chính phủ
- Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương;
cơ quan tổ chức được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự
toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Hội đồng thẩm định nhà nước
- Hội đồng thẩm định liên ngành
- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở
|
9
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
10
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
11
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
IV. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
(Công bố tại
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)
|
12
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
13
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
14
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan
chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
Mục 2. Vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
(Công bố tại
Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020)
|
15
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
16
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Cơ quan chủ quản
|
17
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Cơ quan chủ quản
|
18
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu
quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Quốc hội xem xét, quyết định
- Chính phủ thực hiện
|
19
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
- Thủ tướng Chính phủ quyết định
- Cơ quan chủ quản thực hiện
|
20
|
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
- Thủ tướng Chính phủ quyết định
- Cơ quan chủ quản thực hiện
|
21
|
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Cơ quan chủ quản
|
22
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
Cơ quan chủ quản
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
(Công bố tại
Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài[7]
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước
ngoài[8]
|
3
|
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
Mục 1. Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
(Công bố tại
Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số
1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1779/QĐ-BKHĐT ngày
08 tháng 12 năm 2020)
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
6
|
Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
đối với nhà thầu, nhà đầu tư
|
7
|
Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà
đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
|
|
[1] Áp dụng đối với
thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
theo Quyết định số 632/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về lĩnh vực, tiêu chí, quy định công nhận cá nhân, tổ chức tư vấn thuộc
mạng lưới tư vấn viên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành Kế hoạch và Đầu tư.
[2] Là các TTHC giữa
các cơ quan hành chính nhà nước và không có hồ sơ phát sinh trong 3 năm gần
đây.
[3] TTHC thực hiện
tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử e-office, kết quả giải
quyết được thông báo, đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về doanh nghiệp tại
địa chỉ www.business.gov.vn. Bên cạnh đó, số lượt hồ sơ thực hiện TTHC thấp, dưới
5 hồ sơ/năm.
[4] TTHC nội bộ giữa
các cơ quan hành chính nhà nước với nhau, hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua hệ thống
gửi nhận văn bản điện tử e-office (Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ là cơ quan chủ trì
thẩm định và báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ).
[5] TTHC mới được
công bố trong năm 2021 chưa xác định được số lượt TTHC thực hiện trong năm. Đồng
thời, việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. Bộ Kế hoạch
và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định nên hồ sơ văn bản lấy ý kiến được thực
hiện qua Hệ thống văn bản điện tử e-office.
[6] TTHC do các bộ,
cơ quan ngang bộ, cơ quan chủ quản được giao thực hiện.
[7] Quy trình điện
tử áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng và
không thuộc ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện.
[8] Quy trình điện
tử áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng và
không thuộc ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện.
Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT ngày 30/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|