|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trúc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
55/2024/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ
LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại Doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4412/TTr-STC ngày 21 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định danh
mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre.
b) Quyết định này không điều
chỉnh đối với:
Tài sản cố định đang thuê hoạt
động; tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ Nhà nước hoặc các tổ
chức, cá nhân khác.
Tài sản cố định là tài sản đặc
biệt, tài sản chuyên dùng tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân quy định tại
khoản 1, khoản 2 Điều 64 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. Chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao đối với các tài sản này thực hiện theo quy định
riêng của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Tài sản kết cấu hạ tầng phục vụ
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng do Nhà nước đầu tư, quản lý được giao cho
đối tượng quản lý theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam,
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước được giao
quản lý tài sản cố định (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Bến Tre.
b) Doanh nghiệp được giao quản
lý tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
c) Khuyến khích các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy
định tại Quyết định này để quản lý tài sản cố định đặc thù; quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tổ chức.
Điều 2. Danh mục tài sản cố
định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
1. Danh mục tài sản cố định đặc
thù quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định chi tiết tại Phụ lục II
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử
dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện
ghi sổ kế toán, hạch toán và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 07 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bến Tre./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- UBMTTQVN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Thông tin điện tử Bến Tre;
- Ban Tiếp công dân (để niêm yết);
- Báo Đồng Khởi; Đài PT&TH tỉnh;
- Phòng: TCĐT, TH;
- Lưu: VT, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUY
ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
DANH MỤC
|
I
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày
trong bảo tàng, di tích
|
1
|
Chất liệu bằng vàng
|
2
|
Chất liệu bằng bạc, đồng
|
3
|
Chất liệu bằng kim loại
|
4
|
Chất liệu bằng gỗ
|
5
|
Chất liệu gốm, sành, sứ
|
6
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
7
|
Chất liệu phim, ảnh
|
8
|
Chất liệu bằng nhựa
|
9
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
10
|
Chất liệu bằng xương, ngà
|
11
|
Chất liệu bằng giấy
|
12
|
Chất liệu bằng vải
|
13
|
Chất liệu bằng da
|
14
|
Chất liệu mây, tre
|
15
|
Các tiêu bản, mẫu động vật,
thực vật
|
II
|
Thương hiệu của đơn vị sự
nghiệp công lập
|
PHỤ LỤC II
QUY
ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
DANH MỤC
|
Thời gian tính hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (%/năm)
|
I
|
Giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả và quyền liên quan đến quyền tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả và quyền liên quan đến quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học
|
50
|
2
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả cuộc biểu diễn
|
25
|
4
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình
|
25
|
4
|
II
|
Văn bằng bảo hộ các đối
tượng sở hữu công nghiệp
|
1
|
Văn bằng bảo hộ các đối tượng
sở hữu công nghiệp bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Văn bằng bảo hộ các đối tượng
sở hữu công nghiệp giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Văn bằng bảo hộ các đối tượng
sở hữu công nghiệp kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Văn bằng bảo hộ các đối tượng
sở hữu công nghiệp nhãn hiệu hàng hóa
|
10
|
10
|
5
|
Văn bằng bảo hộ các đối tượng
sở hữu công nghiệp thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
III
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng
thân gỗ và cây leo thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng
khác
|
20
|
5
|
IV
|
Phần mềm ứng dụng
|
1
|
Phần mềm hệ thống
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tiện ích
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm chuyên ngành
|
5
|
20
|
Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 về Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|