|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2545/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CƠ BẢN, THIẾT YẾU SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG CÔNG TÁC LƯU TRỮ THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền
thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-BTTTT
ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá
chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV
ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước
tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong
công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân
sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 722/TTr-SNV ngày 21 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá
các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công
tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (giá chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng), gồm:
1. Đơn giá dịch vụ chỉnh lý tài
liệu nền giấy (đính kèm Phụ lục I).
2. Đơn giá dịch vụ tạo lập cơ sở
dữ liệu tài liệu lưu trữ (đính kèm Phụ lục II).
3. Đơn giá dịch vụ bồi nền tài liệu
giấy (đính kèm Phụ lục III).
4. Đơn giá dịch vụ vệ sinh kho bảo
quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy (đính kèm Phụ lục
IV).
Điều 2. Giá các dịch vụ sự
nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ
thuộc lĩnh vực nội vụ áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện dịch
vụ lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động lưu trữ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai, thực hiện Quyết định
này trên địa bàn tỉnh đảm bảo kịp thời, hiệu quả, đúng quy định. Đồng thời, khi
các căn cứ xây dựng giá có sự thay đổi làm ảnh hưởng đến việc thực hiện thì đơn
vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh giá cho phù hợp.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như khoản 1 Điều 3;
- Cục VTLTNN, Bộ Nội vụ (để b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Ban TCD- NC;
- Lưu: VT, 209.KTNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Dịch vụ
|
Hệ số phức tạp
|
Đơn vị tính
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền máy móc thiết bị
|
Tiền công cụ dụng cụ
|
Tiền tiêu hao năng lượng
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 1+2+3+4+5
|
I
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu sau 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
6.264.147
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.046.911
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
5.637.732
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.420.496
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
5.011.318
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.794.082
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
4.384.903
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.167.667
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
3.758.488
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.252
|
1.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
5.011.318
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.794.082
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
4.384.903
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.167.667
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
3.758.488
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.252
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.132.074
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.914.838
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
2.505.659
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.288.423
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.132.074
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.914.838
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
2.505.659
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.288.423
|
1.2
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ
giấy lớn hơn A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
7.516.963
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
9.299.727
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
6.765.267
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.548.031
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.013.570
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.796.334
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.261.874
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.044.638
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.510.178
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.292.942
|
1.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.013.570
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.796.334
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.261.874
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.044.638
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.510.178
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.292.942
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.758.482
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.246
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.006.785
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.789.549
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.758.482
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.246
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.006.785
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
4.789.549
|
1.3
|
Tài liệu trước 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
9.396.247
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
11.807.781
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
8.456.622
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
10.868.156
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.516.998
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
9.928.532
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.577.373
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.988.907
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.637.748
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.049.282
|
1.3.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.516.998
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
9.928.532
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.577.373
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.988.907
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.637.748
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.049.282
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.698.124
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.109.658
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.758.499
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.170.033
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.698.124
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.109.658
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.758.499
|
1.742.410
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.170.033
|
1.4
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
9.396.247
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
11.179.011
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
8.456.622
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
10.239.386
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.516.998
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
9.299.762
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.577.373
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.360.137
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.637.748
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.420.512
|
1.4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.516.998
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
9.299.762
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.577.373
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
8.360.137
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.637.748
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
7.420.512
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.698.124
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.480.888
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.758.499
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.263
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.698.124
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
6.480.888
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.758.499
|
1.113.640
|
191.410
|
144.272
|
333.442
|
5.541.263
|
2
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
đối với tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu sau 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
7.825.179
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
9.754.824
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
7.042.661
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.972.306
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.260.143
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.189.788
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.477.625
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.407.270
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.695.107
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.752
|
2.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.260.143
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.189.788
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.477.625
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.407.270
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.695.107
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.752
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.912.590
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.842.235
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.130.072
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.059.717
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.912.590
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.842.235
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.130.072
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.059.717
|
2.2
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ
giấy lớn hơn A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
9.390.202
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
11.319.847
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
8.451.182
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
10.380.827
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.512.162
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
9.441.807
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.573.141
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.502.786
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.634.121
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.563.766
|
2.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
7.512.162
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
9.441.807
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.573.141
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.502.786
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.634.121
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.563.766
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.695.101
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.746
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.756.081
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.685.726
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.695.101
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.746
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.756.081
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
5.685.726
|
2.3
|
Tài liệu trước 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
11.737.793
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
14.296.208
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
10.564.014
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
13.122.429
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
9.390.234
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
11.948.649
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
8.216.455
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
10.774.870
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.042.676
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
9.601.091
|
2.3.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
9.390.234
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
11.948.649
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
8.216.455
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
10.774.870
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.042.676
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
9.601.091
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.868.897
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.427.312
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.695.117
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.253.532
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.868.897
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.427.312
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.695.117
|
1.742.410
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.253.532
|
2.4
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
11.737.793
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
13.667.438
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
10.564.014
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
12.493.659
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
9.390.234
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
11.319.879
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
8.216.455
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
10.146.100
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.042.676
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.972.321
|
2.4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
9.390.234
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
11.319.879
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
8.216.455
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
10.146.100
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.042.676
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
8.972.321
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.868.897
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.798.542
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.695.117
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.762
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.868.897
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
7.798.542
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.695.117
|
1.113.640
|
233.427
|
175.941
|
406.637
|
6.624.762
|
II
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu sau 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
7.047.754
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.929.976
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
6.342.979
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.225.201
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
5.638.203
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.520.425
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
4.933.428
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.815.650
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.228.652
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.874
|
1.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
5.638.203
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.520.425
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
4.933.428
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.815.650
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
4.228.652
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.874
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.523.877
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
5.406.099
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
2.819.102
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
4.701.324
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
3.523.877
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
5.406.099
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
2.819.102
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
4.701.324
|
1.2
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ
giấy lớn hơn A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
8.457.292
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
10.339.514
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
7.611.563
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
9.493.785
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.765.834
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.648.056
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.920.104
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.802.326
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.074.375
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.956.597
|
1.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.765.834
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.648.056
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
5.920.104
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.802.326
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.074.375
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.956.597
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.228.646
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.868
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.382.917
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
5.265.139
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.228.646
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.868
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.382.917
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
5.265.139
|
1.3
|
Tài liệu trước 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
10.571.659
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
13.082.651
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
9.514.493
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
12.025.485
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.457.327
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
10.968.319
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.400.161
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
9.911.153
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.342.995
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.853.987
|
1.3.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.457.327
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
10.968.319
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.400.161
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
9.911.153
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.342.995
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.853.987
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.285.830
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.796.822
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.228.664
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.739.656
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.285.830
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.796.822
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.228.664
|
1.742.410
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.739.656
|
1.4
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
10.571.659
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
12.453.881
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
9.514.493
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
11.396.715
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.457.327
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
10.339.549
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.400.161
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
9.282.383
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.342.995
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.225.217
|
1.4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.457.327
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
10.339.549
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.400.161
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
9.282.383
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.342.995
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
8.225.217
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.285.830
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.168.052
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.228.664
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.886
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.285.830
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
7.168.052
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.228.664
|
1.113.640
|
224.432
|
160.042
|
384.108
|
6.110.886
|
2
|
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu sau 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
8.608.786
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
10.637.405
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
7.747.907
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.776.526
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.887.029
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.915.648
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.026.150
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.054.769
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.165.272
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.891
|
2.1.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
6.887.029
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.915.648
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
6.026.150
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.054.769
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
5.165.272
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.891
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.304.393
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
6.333.012
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.443.514
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
5.472.133
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
4.304.393
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
6.333.012
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
3.443.514
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
5.472.133
|
2.2
|
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ, khổ
giấy lớn hơn A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
10.330.531
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
12.359.150
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
9.297.478
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
11.326.097
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.264.425
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
10.293.044
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.231.372
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.259.991
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.198.319
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.226.938
|
2.2.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
8.264.425
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
10.293.044
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
7.231.372
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.259.991
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
6.198.319
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.226.938
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.165.266
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.885
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.132.212
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
6.160.831
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
5.165.266
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.885
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
4.132.212
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
6.160.831
|
2.3
|
Tài liệu trước 30/4/1975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
12.913.205
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
15.570.594
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
11.621.885
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
14.279.274
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
10.330.564
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
12.987.953
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
9.039.244
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
11.696.633
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.747.923
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
10.405.312
|
2.3.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
10.330.564
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
12.987.953
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
9.039.244
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
11.696.633
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.747.923
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
10.405.312
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
6.456.603
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.113.992
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
5.165.282
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.822.671
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
6.456.603
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.113.992
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
5.165.282
|
1.742.410
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.822.671
|
2.4
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tài liệu hành chính của cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1,00
|
Đồng/mét
|
12.913.205
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
14.941.824
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
0,90
|
Đồng/mét
|
11.621.885
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
13.650.504
|
|
- Cục thuộc tổng cục, sở và tương
đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
0,80
|
Đồng/mét
|
10.330.564
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
12.359.183
|
|
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,70
|
Đồng/mét
|
9.039.244
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
11.067.863
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, cục, chi cục
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.747.923
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.776.542
|
2.4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cấp đặc biệt
|
0,80
|
Đồng/mét
|
10.330.564
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
12.359.183
|
|
+ Công trình cấp I
|
0,70
|
Đồng/mét
|
9.039.244
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
11.067.863
|
|
+ Công trình cấp II
|
0,60
|
Đồng/mét
|
7.747.923
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
9.776.542
|
|
+ Công trình cấp III
|
0,50
|
Đồng/mét
|
6.456.603
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.485.222
|
|
+ Công trình cấp IV
|
0,40
|
Đồng/mét
|
5.165.282
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.901
|
|
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa
học…
|
0,50
|
Đồng/mét
|
6.456.603
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
8.485.222
|
|
- Sổ sách, chứng từ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
|
0,40
|
Đồng/mét
|
5.165.282
|
1.113.640
|
267.181
|
190.526
|
457.272
|
7.193.901
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Tiền công
|
Tiền thiết bị
|
Tiền văn phòng phẩm
|
Tiền bảo hộ lao động
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
I
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu
chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu bình thường
|
Đồng/trang A4
|
7.263
|
171
|
73
|
28
|
7.535
|
2
|
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
|
Đồng/trang A4
|
8.714
|
171
|
73
|
28
|
8.986
|
3
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
Đồng/trang A4
|
10.895
|
171
|
73
|
28
|
11.167
|
II
|
Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu bình thường
|
Đồng/trang A4
|
6.623
|
106
|
4
|
-
|
6.733
|
2
|
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
|
Đồng/trang A4
|
7.949
|
106
|
4
|
-
|
8.059
|
3
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
Đồng/trang A4
|
9.936
|
106
|
4
|
-
|
10.046
|
III
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ
liệu tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu bình thường
|
Đồng/trang A4
|
5.091
|
106
|
4
|
-
|
5.201
|
2
|
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
|
Đồng/trang A4
|
6.111
|
106
|
4
|
-
|
6.221
|
3
|
Tài liệu tiếng nước ngoài
|
Đồng/trang A4
|
7.641
|
106
|
4
|
-
|
7.751
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Tiền công
|
Tiền vật tư
|
Tiền bảo hộ lao động
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
I
|
Bồi nền tài liệu bình thường
|
|
|
|
|
|
1
|
In trên 1 mặt giấy
|
|
|
|
|
|
|
- Khổ A5
|
Đồng/tờ
|
9.173
|
704
|
28
|
9.905
|
|
- Khổ A4
|
Đồng/tờ
|
10.540
|
1.223
|
28
|
11.791
|
|
- Khổ A3
|
Đồng/tờ
|
13.991
|
2.219
|
28
|
16.238
|
|
- Khổ A2
|
Đồng/tờ
|
20.859
|
4.325
|
28
|
25.212
|
|
- Khổ A1
|
Đồng/tờ
|
38.010
|
8.312
|
28
|
46.350
|
|
- Khổ A0
|
Đồng/tờ
|
72.346
|
16.287
|
28
|
88.661
|
2
|
In trên 2 mặt giấy
|
|
|
|
|
|
|
- Khổ A5
|
Đồng/tờ
|
13.207
|
1.144
|
28
|
14.379
|
|
- Khổ A4
|
Đồng/tờ
|
15.579
|
2.102
|
28
|
17.709
|
|
- Khổ A3
|
Đồng/tờ
|
21.544
|
3.977
|
28
|
25.549
|
|
- Khổ A2
|
Đồng/tờ
|
33.450
|
7.841
|
28
|
41.319
|
|
- Khổ A1
|
Đồng/tờ
|
63.198
|
15.344
|
28
|
78.570
|
|
- Khổ A0
|
Đồng/tờ
|
122.724
|
30.351
|
28
|
153.103
|
II
|
Bồi nền tài liệu có tình trạng
vật lý yếu kém
|
|
|
|
|
|
1
|
In trên 1 mặt giấy
|
|
|
|
|
|
|
- Khổ A5
|
Đồng/tờ
|
9.995
|
704
|
28
|
10.727
|
|
- Khổ A4
|
Đồng/tờ
|
11.361
|
1.223
|
28
|
12.612
|
|
- Khổ A3
|
Đồng/tờ
|
14.813
|
2.219
|
28
|
17.060
|
|
- Khổ A2
|
Đồng/tờ
|
21.680
|
4.325
|
28
|
26.033
|
|
- Khổ A1
|
Đồng/tờ
|
38.831
|
8.312
|
28
|
47.171
|
|
- Khổ A0
|
Đồng/tờ
|
73.167
|
16.287
|
28
|
89.482
|
2
|
In trên 2 mặt giấy
|
|
|
|
|
|
|
- Khổ A5
|
Đồng/tờ
|
14.028
|
1.144
|
28
|
15.200
|
|
- Khổ A4
|
Đồng/tờ
|
16.400
|
2.102
|
28
|
18.530
|
|
- Khổ A3
|
Đồng/tờ
|
22.366
|
3.977
|
28
|
26.371
|
|
- Khổ A2
|
Đồng/tờ
|
34.271
|
7.841
|
28
|
42.140
|
|
- Khổ A1
|
Đồng/tờ
|
64.021
|
15.344
|
28
|
79.393
|
|
- Khổ A0
|
Đồng/tờ
|
123.545
|
30.351
|
28
|
153.924
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ
DỊCH VỤ VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, công cụ dụng cụ
|
Giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
I
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ
|
|
|
|
|
1
|
Kho chuyên dụng
|
Đồng/m2
|
38.695
|
19.759
|
58.454
|
2
|
Kho thông thường
|
Đồng/m2
|
46.441
|
23.518
|
69.959
|
3
|
Kho tạm
|
Đồng/m2
|
58.046
|
29.670
|
87.716
|
II
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy
|
Đồng/mét giá
|
621.567
|
21.339
|
642.906
|
Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|