Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Phạm Văn Lập
Ngày ban hành: 13/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 13 tháng 11 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 7)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Kết luận số 284-KL/TU ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về chủ trương điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-KTNS ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025

1. Điều chỉnh tăng tổng nguồn ngân sách thành phố trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ 95.464.297 triệu đồng lên 95.584.592 triệu đồng (tăng 120.295 triệu đồng). Trong đó: Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố dự phòng còn lại chưa phân bổ từ 269.747,190 triệu đồng lên 2.155.360,312 triệu đồng, cụ thể:

- Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 là 1.202.953 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư là 514.294,248 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành là 48.070,874 triệu đồng.

3. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của thành phố đã được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt đầu tư: 3.923,751 triệu đồng.

4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ là 2.151.436,561 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP,
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

PHỤ LỤC I:

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/giảm

A

Nguồn ngân sách thành phố

95.464.297,000

95.584.592,000

120.295,000

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch

84.409.579,000

84.409.579,000

-

1.1

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

51.952.306,000

51.952.306,000

-

-

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

5.648.759,000

5.648.759,000

-

1.2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

32.256.273,000

32.256.273,000

-

1.3

Nguồn xổ số kiến thiết

201.000,000

201.000,000

-

2

Vốn vay

5.337.700,000

5.337.700,000

-

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

5.088.643,000

5.088.643,000

-

2.2

Vay lại ODA

249.057,000

249.057,000

-

3

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển sang

1.375.000,000

1.375.000,000

-

4

Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân sách cấp thành phố năm 2021

551.403,000

551.403,000

-

5

Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ

913.615,000

913.615,000

-

6

Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ

1.742.000,000

1.742.000,000

-

7

Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022

435.000,000

435.000,000

-

8

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022 chuyển sang

700.000,000

700.000,000

-

9

Nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022

120.295,000

120.295,000

PHỤ LỤC II:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

I

NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ

2.155.360,312

1

Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến tháng 7/2023

269.747,190

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023

2

Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022

120.295,000

3

Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025

1.202.953,000

Phụ lục III

4

Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư

514.294,248

Phụ lục IV

5

Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

48.070,874

Phụ lục V

II

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

3.923,751

1

Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được quyết định đầu tư

3.923,751

Phụ lục VI

III

DỰ PHÒNG CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ (I II)

2.151.436,561

PHỤ LỤC III:

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Huyện

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/giảm

TỔNG SỐ

16.510.600

15.307.647

-1.202.953

1

Thủy Nguyên

4.286.570

3.981.460

-305.110

2

An Dương

1.859.440

1.737.460

-121.980

3

An Lão

1.874.590

1.734.610

-139.980

4

Kiến Thụy

2.113.170

1.944.330

-168.840

5

Tiên Lãng

2.509.590

2.317.370

-192.220

6

Vĩnh Bảo

3.667.240

3.392.417

-274.823

7

Cát Hải

200.000

200.000

0


PHỤ LỤC IV:

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

KC-HT

Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020

Kết quả giải ngân của kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện vì giải ngân sang năm 2021

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số NQ/QĐ

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trđ: NSTP

Tổng số

Trđ: NSTP

Giao tại các NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 02/NQ- HĐND ngày 12/4/2022

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/giảm

Tổng số

Trđ: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=11+13

13

14

TỔNG SỐ

2.662.207,936

2.438.340,462

764.217,196

552.636,204

9.989,592

9.989,592

2.390.008,914

1.875.714,666

-514.294,248

1

Dự án "Thực hiện một số nội dung để xây dựng Chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 -2025"

2021-2024

866/QĐ-UBND, 23/3/2022; 2801/QĐ-UBND , 18/9/2023

128.966,658

128.966,658

0

0

308.220,000

128.966,658

-179.253,342

2

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)

2020-2023

3096/QĐ-UBND 10/7/2020; 898/QĐ-UBND , 06/4/2023

429.005,388

429.005,388

500,000

500,000

2.000,000

2.000,000

553.457,000

426.505,388

-126.951,612

3

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông Cấm đến đê tả sông Cấm

2021-2024

881/QĐ-UBND, 25/3/2022; 2025/QĐ-UBND , 17/7/2023

936.628,135

936.628,135

0

0

1.067.748,373

936.628,135

-131.120,238

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển I từ K0+000 đến K11+500 và tư K17+591

2009-2024

1843/QĐ-UBND 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND 28/12/2012; 1927/QĐ-UBND 25/8/2015; 103/QĐ-UBND , 13/01/2023

256.734,000

105.154,000

151.580,992

0

154.753,000

105.154,000

-49.599,000

5

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đồng Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền

2012-2023

50/QĐ-UBND, 11/01/2012; 54/QĐ-UBND , 12/01/2015; 3885/QĐ-UBND , 24/12/2021; 1477/QĐ-UBND , 01/6/2023

316.371,838

316.371,838

138.196,436

138.196,436

182.564,859

178.175,402

-4.389,457

6

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hải Phòng

2011-2023

1571/QĐ-UBND, 04/10/2011; 676/QĐ-UBND , 29/3/2019; 2410/QĐ-UBND , 10/8/2023

90.410,677

27.123,203

74.030,000

14.030,000

17.491,000

13.093,203

-4.397,797

7

Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2016-2024

739/QĐ-UBND 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND 16/10/2017; 511/QĐ-UBND 11/3/2019; 428/QĐ-UBND 24/02/2020; 1661/QĐ-UBND 14/6/2021; 3677/QĐ-UBND , 06/11/2023

364.566,240

364.566,240

314.013,724

314.013,724

196,759

196,759

61.203,825

50.355,757

-10.848,068

8

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố

2016-2024

1857/QĐ-UBND, 06/9/2016
3987/QĐ-UBND , 30/12/2020 3554/QĐ-UBND , 02/11/2023

139.525,000

130.525,000

85.896,044

85.896,044

7.792,833

7.792,833

44.570,857

36.836,123

-7.734,734

PHỤ LỤC V:

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán

Lũy kế vốn NSTP đã bố trí từ khi khởi công cho đến tháng 10/2023

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn NSTP

Ghi chú

Số QĐ

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: số vốn đã bố trí trong 3 năm 2021 - 2023

Đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/giảm

Tổng số

Trđ: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8+10

10

11

TỔNG SỐ

870.161,307

870.161,307

870.255,293

558.358,120

606.428,994

558.358,120

-48.070,874

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

188.074,277

188.074,277

188.074,277

103.524,277

115.192,000

103.524,277

-11.667,723

1

Dự án đóng mới tàu chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển

17/QĐ-STC, 30/6/2023

188.074,277

188.074,277

188.074,277

103.524,277

115.192,000

103.524,277

-11.667,723

II

Y tế, dân số và gia đình

68.015,806

68.015,806

68.015,806

50.349,172

58.875,942

50.349,172

-8.526,770

1

Chỉnh trang, nâng cấp Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng

19/QĐ-STC, 12/7/2023

68.015,806

68.015,806

68.015,806

50.349,172

58.875,942

50.349,172

-8.526,770

III

Các hoạt động kinh tế

614.071,224

614.071,224

614.165,210

404.484,671

432.361,052

404.484,671

-27.876,381

Giao thông

614.071,224

614.071,224

614.165,210

404.484,671

432.361,052

404.484,671

-27.876,381

1

Tuyến đường trục đô thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường) quận Hải An

20/QĐ-STC, 12/7/2023

276.906,739

276.906,739

276.917,165

67.236,627

72.544,052

67.236,627

-5.307,425

Phải thu hồi 10.426.532 đồng

2

Dự án đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước (từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Quốc lộ 5 đến đường tỉnh 351), huyện An Dương

21/QĐ-STC, 18/7/2023

337.164,485

337.164,485

337.248,044

337.248,044

359.817,000

337.248,044

-22.568,956

Phải thu hồi 83.559.000 đồng


PHỤ LỤC VI:

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số NQ/QĐ

Giá trị dự toán

Tổng số

Trđ: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ

3.923,751

3.923,751

3.923,751

1

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án phát triển bền vững khu vực Đông Nam thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu

270/QĐ-SXD, 18/7/2023

1.278,949

1.278,949

1.278,949

2

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất Trường Chính trị Tô Hiệu đạt chuẩn

366/QĐ-SXD, 29/9/2023

2.592,058

2.592,058

2.592,058

3

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà công vụ, nhà ăn, nhà kiểm soát nhiễm khuẩn 2 tầng thuộc Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vĩ

1288/QĐ-SYT, 31/10/2023

52,744

52,744

52,744

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 điều chỉnh (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!