Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2726/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
30/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2726/QĐ-UBND
Vĩnh Long,
ngày 30 tháng 12 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Lu ậ t Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Lu ậ t Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Lu ậ t Tổ chức
Chính phủ và Lu ậ t Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Lu ật Đất đai ngày
18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Lu ậ t sửa đổi, bổ sung
một số điều của Lu ật Đất đai số
31/2024/QH15, Lu ậ t Nhà ở số
27/2023/QH15, Lu ậ t Kinh doanh
bất động sản số 29/2023/QH15 và Lu ậ t Các tổ chức tín dụng
số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Lu ậ t Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thu ậ t về l ậ p, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết
số 196/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong đó có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 299/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5334/TTr-STNMT ngày 25
tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Trà
Ôn
Xã Hòa Bình
Xã Hựu Thành
Xã Lục Sĩ
Thành
Xã Nhơn Bình
Xã Phú Thành
Xã Tân Mỹ
Xã Thới Hòa
Xã Thuận
Thới
Xã Tích
Thiện
Xã Trà Côn
Xã Vĩnh Xuân
Xã Xuân Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
21.914,39
1.962,87
2.415,36
1.540,55
1.412,67
1.547,39
1.215,56
1.708,56
1.660,09
1.310,93
1.496,29
1.759,35
2.291,66
1.593,11
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11.672,73
1.243,39
1.747,59
1.066,87
7,72
929,84
-
1.067,34
1.136,57
611,99
604,41
934,88
1.240,92
1.080,83
1.1.1
Đất chuyên
trồng lúa
LUC
11.672,73
1.243,39
1.747,59
1.066,87
7,72
929,84
-
1.067,34
1.136,57
611,99
604,41
934,88
1.240,92
1.080,83
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
317,97
6,52
4,24
3,19
104,95
7,73
90,30
11,26
1,71
5,73
39,50
2,73
33,99
6,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.839,22
711,77
663,03
470,28
1.254,36
609,47
1.098,18
629,85
521,68
693,17
849,03
821,74
1.011,23
505,81
1.4
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
81,82
1,19
0,50
0,21
45,64
0,35
27,08
0,02
0,13
0,04
0,79
-
5,52
0,35
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,65
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
2,56
-
-
-
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
4.797,01
483,56
361,87
215,92
918,11
221,39
802,42
245,83
187,90
146,11
369,76
228,51
273,52
342,11
2.1
Đất ở tại
nông thôn
ONT
740,25
-
75,86
65,27
56,42
59,26
46,66
64,25
55,87
44,92
58,25
68,69
84,14
60,66
2.2
Đất ở tại đô
thị
ODT
125,76
125,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,23
7,05
0,75
0,32
0,67
0,44
0,48
0,60
0,47
0,37
0,66
1,06
1,67
0,69
2.4
Đất quốc
phòng
CQP
31,48
1,79
29,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất an ninh
CAN
1,03
1,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
55,08
14,24
4,19
5,35
3,20
3,03
2,03
2,89
3,73
3,11
3,45
1,90
4,43
3,53
2.6.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,89
0,07
-
-
0,78
-
-
-
0,02
0,02
0,15
-
0,66
0,19
2.6.2
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.3
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,13
1,85
0,39
0,25
0,10
0,12
0,24
0,24
0,17
0,16
0,15
0,12
0,17
0,17
2.6.4
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,26
9,03
3,80
5,10
2,32
2,91
1,79
2,14
3,54
2,93
3,15
1,78
3,60
3,17
2.6.5
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,69
3,18
-
-
-
-
-
0,51
-
-
-
-
-
-
2.6.6
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất xây dựng
cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây dựng
cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
0,11
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
55,83
7,23
0,97
0,95
1,56
0,41
24,45
0,72
0,35
0,17
5,61
0,21
0,65
12,55
2.7.1
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.3
Đất khu công
nghệ thông tin t ậ p trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
32,20
2,35
0,22
0,76
0,74
0,16
24,35
0,28
0,32
0,02
0,10
0,16
0,22
2,52
2.7.5
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
23,63
4,88
0,75
0,19
0,82
0,25
0,10
0,44
0,03
0,15
5,51
0,05
0,43
10,03
2.7.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
vào mục đích công cộng
CCC
1.015,56
118,17
129,59
98,03
38,38
79,88
31,88
72,03
83,12
52,60
74,47
73,27
92,32
71,82
2.8.1
Đất công
trình giao thông
DGT
629,09
83,22
53,93
54,22
31,45
42,19
21,21
55,57
39,80
39,03
48,59
47,65
65,72
46,51
2.8.2
Đất công
trình thủy lợi
DTL
373,29
28,11
75,40
43,07
6,83
37,67
10,65
16,19
42,24
13,05
24,78
25,57
25,47
24,26
2.8.3
Đất công
trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.4
Đất công
trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,54
-
0,11
0,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.6
Đất công
trình xử lý chất
thải
DRA
2,77
2,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.7
Đất công
trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
1,79
1,17
-
-
0,08
-
0,01
-
-
-
0,41
-
0,12
-
2.8.8
Đất công
trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,19
0,05
0,03
0,01
0,01
0,02
0,01
-
0,02
0,01
0,01
-
0,02
-
2.8.9
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
DCH
4,57
0,77
0,12
0,23
-
-
-
0,27
1,06
0,44
0,68
0,05
0,95
-
2.8.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
3,32
2,08
-
0,07
0,01
-
-
-
-
0,07
-
-
0,04
1,05
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
35,68
7,96
1,67
5,35
2,17
0,19
1,21
9,50
1,09
0,39
0,62
2,04
2,31
1,18
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,04
0,58
0,24
0,14
0,92
-
0,06
0,29
-
0,15
0,41
0,25
-
-
2.11
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
61,23
9,26
4,09
3,99
4,66
3,25
1,28
2,46
4,29
2,70
2,36
3,95
10,57
8,37
2.12
Đất có mặt
nước chuyên dùng
TVC
2.656,46
190,46
114,82
36,21
810,13
74,93
694,37
93,09
38,98
41,70
223,90
77,13
77,43
183,31
2.12.1
Đất có mặt
nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12.2
Đất có mặt
nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.656,46
190,46
114,82
36,21
810,13
74,93
694,37
93,09
38,98
41,70
223,90
77,13
77,43
183,31
2.13
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,38
0,03
-
0,31
-
-
-
-
-
-
0,03
0,01
-
-
3
Nhóm đất
chưa sử dụng
CSD
3,01
-
0,06
-
1,40
-
1,42
0,05
-
0,05
-
-
0,03
-
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa
sử dụng
BCS
3,01
-
0,06
-
1,40
-
1,42
0,05
-
0,05
-
-
0,03
-
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn
Trà Ôn
Xã Hòa Bình
Xã Hựu
Thành
Xã Lục Sĩ
Thành
Xã Nhơn
Bình
Xã Phú
Thành
Xã Tân Mỹ
Xã Thới Hòa
Xã Thuận
Thới
Xã Tích
Thiện
Xã Trà Côn
Xã Vĩnh
Xuân
Xã Xuân
Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.1
Đất chuyên
trồng lúa
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng
cây hằng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Nhóm đất
phi nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất ở tại
nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.2
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.3
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.4
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.5
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.6
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất xây
dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây
dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.3
Đất khu
công nghệ thông tin t ậ p trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.5
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
vào mục đích công cộng
CCC
-
2.8.1
Đất công
trình giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.2
Đất công
trình thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.3
Đất công
trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.4
Đất công
trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa danh lam
thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.6
Đất công
trình xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.7
Đất công
trình năng lượng, chiếu sáng công
cộng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.8
Đất công
trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.9
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất có mặt
nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt
nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12.2
Đất có mặt
nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn
Trà Ôn
Xã Hòa Bình
Xã Hựu
Thành
Xã Lục Sĩ
Thành
Xã Nhơn
Bình
Xã Phú
Thành
Xã Tân Mỹ
Xã Thới Hòa
Xã Thuận
Thới
Xã Tích
Thiện
Xã Trà Côn
Xã Vĩnh
Xuân
Xã Xuân
Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Chuyển đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
20,55
13,15
1,73
0,91
-
0,40
0,51
0,30
0,61
0,76
0,47
0,09
1,05
0,57
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
10,71
8,69
0,30
0,28
-
0,11
0,04
0,05
0,31
0,46
0,19
0,03
0,20
0,05
1.1.1
Đất chuyên
trồng lúa
LUC/PNN
10,71
8,69
0,30
0,28
-
0,11
0,04
0,05
0,31
0,46
0,19
0,03
0,20
0,05
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,26
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
0,06
0,16
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
9,54
4,39
1,43
0,63
-
0,29
0,47
0,25
0,30
0,29
0,28
0,06
0,79
0,36
1.4
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,86
1,60
1,21
1,05
-
0,31
0,12
2,24
0,55
1,98
0,90
0,87
3,40
0,63
Trong đó:
2.1
Chuyển đất
trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
14,65
1,60
1,21
1,05
-
0,11
0,12
2,24
0,55
1,98
0,89
0,87
3,40
0,63
3
Chuyển các
loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi
tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,77
0,53
-
0,01
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
Trong đó:
4.1
Chuyển đất
phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp
quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.2
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
0,77
0,53
-
0,01
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
4.3
Chuyển đất
xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.4
Chuyển đất
xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang
đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
- NNP là mã đất
bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã
loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất
theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2025, trên địa bàn huyện
không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
5. Danh mục
các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản
xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử
dụng đất, các dự án thu hồi đất trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự
kiến bồi thường cho người có đất thu hồi:
a) Danh mục các
công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm: Toàn huyện có 28 công trình, dự
án dự kiến thực hiện trong năm 2025, với tổng diện tích là 4,19 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 01)
b) Dự án bố trí
đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có): Không có.
c) Diện tích đất
để đấu giá quyền sử dụng đất: Toàn huyện có 16 khu đất dự kiến để đấu giá quyền
sử dụng đất trong năm, với tổng diện tích là 1,98 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 02)
d) Dự án thu hồi
đất: Toàn huyện có 01 công trình, dự án dự kiến thu hồi đất trong năm, với tổng
diện tích là 0,05 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 03)
đ) Dự án tái định cư, đất sản xuất dự
kiến bồi thường cho người có đất thu hồi: Không có.
6. Diện tích
các loại đất, danh mục các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế
hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật
Đất đai năm 2024:
Toàn huyện có 04 công trình, dự án đã
được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định
tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024, với tổng diện tích là 0,38 ha,
tất cả đều là công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất.
(Đính kèm Phụ
lục 04)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn và đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà
Ôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Chủ
tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các
Phó CVP UBND tỉnh;
-
Cổng
TTĐT, Công báo tỉnh;
-
Phòng
KTNV;
-
Lưu:
VT, 44. KTNV.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2726/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
177
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng