Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
131/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
17/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
131/QĐ-UBND
Nam Định,
ngày 17 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NAM TRỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ s ố :
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Q uy hoạch;
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh s ố : 135/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 1 36/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024
trên địa bàn tỉnh Nam Định trong đ ó c ó huyện Nam Trực;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
Nam Định: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện
Nam Trực, tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt thay đổi
quy mô, địa điểm, s ố lượng c ô ng trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam T rự c tại tờ
trình số 20/TTr-UBND ngày 16/01/2024; số 244/TTr-UBND ngày 16/01/2024 của Sở
Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND
tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Nam Trực và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Nam Trực, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đ ất nhưng sau 3 năm chưa
thực hiện trên địa bàn huyện Nam Trực với tổng số 08 công trình, với tổng diện
tích 2,09 ha.
(có Phụ lục I
chi tiết kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
C ơ cấu (%)
Tổng diện
tích tự nhiên
16.388,97
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.138,13
67,96
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.044,78
49,09
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
7.744,03
47,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.726,65
10,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
597,80
3,65
1.4
Đất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
749,16
4,57
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,74
0,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.193,48
31,69
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,05
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
4,01
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
91,84
0,56
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
26,03
0,16
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
104,38
0,64
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
94,94
0,58
2.8
Đất phát tr iển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.934,20
17,90
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.281,81
7,82
Đất thủy lợi
DTL
1.211,35
7,39
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,69
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,28
0,05
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,85
0,46
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,96
0,02
Đất công trình năng lượng
DNL
9,95
0,06
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,08
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
22,00
0,13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,56
0,40
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
241,83
1,48
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,94
0,02
Đất chợ
DCH
8,90
0,05
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,64
0,09
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
26,15
0,16
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.092,89
6,67
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
76,66
0,47
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,82
0,11
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,09
0,00
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,12
0,20
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
487,36
2,97
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
111,69
0,68
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11,61
0,07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
57,36
0,35
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
266,25
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
241,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
235,86
1.2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
HNK
19,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,44
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,03
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,91
Trong đó:
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,14
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,03
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,85
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
4,94
Đất thủy lợi
DTL
7,77
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,06
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,07
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,08
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,51
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(h a )
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
292,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
257,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
251,77
1.2
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,47
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,86
2
Chuyển đổi cơ cấu đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghi ệ p không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,04
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(h a )
Tổng diện
tích
1,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,23
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,14
Trong đó:
2.1.1
Đất thủy lợi
DTL
1,14
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
2.5. Danh mục các công trình, dự án th ực hiện trong
năm 2024 của huyện Nam Trực (có Phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các
thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất tr ước pháp luật,
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm ha, giám sát, đôn đốc
huyện Nam Trực công bố, công khai và tr iển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Nam Trực chỉ đạo
các phòng, ban li ên quan
- Công bố công khai các công trình, dự
án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có
quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có s ự bất cập giữa
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông
th ôn mới, các
quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp th ời báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, d ự án thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và
th ự c địa; chỉ
tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến
pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành
lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, th ị trấn, các
chủ đầ u t ư có công
trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện
việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân c ư đả m bảo theo
đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2024 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
560
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng