Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
105/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
15/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 105/QĐ-UBND
Nam Định , ngày 15 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HẢI HẬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số đ iều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ s ố :
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày
18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày
02/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đấ t đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đấ t năm đầu của quy hoạch
sử dụng đấ t huyện Hải Hậu;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
Nam Định số: 02/QĐ-UBND ngày 04/1/2023 về việc phê duyệt hủy bỏ danh mục công
trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 3 năm chưa thu hồi đấ t hoặc chuyển
mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đấ t năm 2023 huyện
Hải Hậu; 1 052/QĐ-UBND ngày 29/5/2023; 1634/QĐ-UBND ngày
18/8/2023; 2173/ Q Đ-UBND ngày
01/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đ ất năm 2023 huyện
Hải Hậu;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh
mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/N Q -HĐND ngày
09/12/2023
về
việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đ ất dưới 10 ha đấ t trồng lúa,
dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Hải
Hậu tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 22/12/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 05/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
22.814,06
100,0
1
Đất nông nghiệp
NNP
15 . 241,07
66,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.126,09
40,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.126,09
40,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.542,72
6,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.724,69
7,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
47,65
0,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.584,82
16,96
1.8
Đất làm muối
LMU
167,64
1,10
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
47,46
0,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.373,97
32 , 32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,23
0,19
2.2
Đất an ninh
CAN
3,67
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
36,83
0,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
48,54
0,21
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
210,08
0,92
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
11,74
0,05
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.515,54
19,79
Đất giao thông
DGT
1.959,57
8,59
Đất thủy lợi
DTL
2.003,96
8,78
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,10
0,02
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,18
0,08
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
94,46
0,41
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
5,47
0,02
Đất công trình năng lượng
DNL
14,14
0,06
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,93
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,25
0,00
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
29,92
0,13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
114,85
0,50
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
262,88
1,15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
6,83
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
35,88
0,16
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
10,44
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.765,68
7,74
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
156,35
0,69
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,11
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,36
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
36,29
0,16
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
339,59
1,49
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
126,48
0,55
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,16
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
199,02
0,87
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
T Ổ NG DIỆN
TÍCH
200,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
161,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
93,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
93,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,75
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
37,07
1.5
Đất làm muối
LMU
6,99
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,27
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
0,16
2.2
Đất t hư ơng mại, dịch
vụ
TMD
0,10
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,19
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
27,69
2.4.1
Đất giao thông
DGT
7,59
2.4.2
Đất thủy lợi
DTL
18,65
2.4.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.4.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
2.4.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,35
2.4.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể th ao
DTT
0,02
2.4.7
Đất công trình năng l ư ợng
DNL
0,01
2.4.8
Đất bãi th ải, xử lý
chất thải
DRA
0,55
2.4.9
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,30
2.4.10
Đất chợ
DCH
0,18
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,03
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,24
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,25
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
1,00
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.11
Đất có mặt n ư ớc chuyên
dùng
MNC
4,87
2.12
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,64
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
223,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
113,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ư ớc
LUC/PNN
113,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
34,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,72
14
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
46,36
1.5
Đất làm muối
LMU/PNN
9,40
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,25
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,30
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
T Ổ NG DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA S Ử DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
2,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
2,29
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,10
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024 của huyện Hải Hậu.
(có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các
thông tin, số liệu, k ết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước
pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
UBND huyện Hải Hậu công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Hải Hậu chỉ đạo các
phòng, ban li ên quan
- Công bố công khai các công trình, d ự án thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự b ất cập giữa quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông
thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi tr ư ờng xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng
sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà
soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy
hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các phường, xã,
các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập
thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế
hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo
theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hải Hậu, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
T M. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/01/2024 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
566
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng