Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
39/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
05/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 39/2021/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 05 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng gi á đất; định giá đất cụ thể và tư v ấn xác định
gi á đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04
tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính ch ính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi tr ường quy định chi tiết phương pháp định gi á đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhâ n dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
1. Bổ sung tại Khoản
2 Điều 4: Xác định vùng đất
Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào vùng
trung du xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền.
2. Sửa đổi, bổ sung
tại PHỤ LỤC 1: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a) Sửa đổi, bổ
sung tại I: HUYỆN PHONG ĐIỀN
- Sửa đổi Đường tỉnh 9 tại mục 1: XÃ
PHONG HI ỀN thành 02 đoạn, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
gi ới hà nh chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
5
Đường tỉnh 9
Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới
hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền
510.000
310.000
260.000
Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong
Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền
198.000
160.000
132.000
- Bổ sung Đường tỉnh
17B vào mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
8
Đường Tỉnh 17B
Từ Tỉnh 9 (ranh giới thị trấn Phong
Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa
ch ính số 24)
250.000
200.000
160.000
Từ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn
Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp x ã Phong
Xuân)
120.000
110.000
100.000
- Sửa đổi gộp Đường liên xã Phong An
- Phong Xuân tại mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
3
Đường liên xã Phong An-Phong Xuân
(Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương)
250.000
200.000
160.000
- Bổ sung Đường tỉnh 6B vào mục 10:
XÃ PHONG HÒA, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
4
Đường tỉnh 6B
Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn
Quốc lộ 49B
165.000
140.000
130.000
- Bổ sung Tuy ến đường
trục xã vào mục 12: XÃ PHONG H ẢI, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
3
Tuyến đường trục xã
Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải
150.000
130.000
100.000
- Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào Khu
vực 2 giá đất ở các khu vực còn lại thuộc mục 14: XÃ PHONG MỸ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu
vực
Địa
giới hành chính
V ị trí 1
Vị
trí 2
KV2
Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm
Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ, thôn Phú Kinh Phường
120.000
110.000
b) Sửa đổi tại V.
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
- Sửa đổi giá đất tại mục 3: XÃ THỦY
VÂN, như sau:
Giá đất ở nằm ven đường giao thông
chính
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận
An
5.000.000
2.100.000
1.250.000
2
Tuyến đường liên xã
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương -
Thuận An) đến chùa Công Lương
3.300.000
1.980.000
1.320.000
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương -
Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh
3.250.000
2.065.000
1.400.000
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới
xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)
2.000.000
1.200.000
850.000
3
Đường vào trường Mầm non Thủy
Vân
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207
tờ số 5
2.470.000
1.570.000
1.065.000
4
Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường
Thủy Dương - Thuận An
Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường
liên xã
6.240.000
3.965.000
2.700.000
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
KV1
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và
Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
1.560.000
1.310.000
KV2
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2,
3 của các đường giao thông chính)
1.125.000
970.000
KV3
Không
c) Sửa đổi, bổ
sung tại VI: HUYỆN PHÚ LỘC
- Bổ sung Đường tỉnh 14B vào mục 1: X Ã
LỘC B ỔN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Đường tỉnh 14B
1
Đoạn từ hết ranh gi ới xã Lộc S ơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới
xã Xuân Lộc
316.000
222.000
158.000
- Sửa đổi điểm cuối Tỉnh lộ 14B tại mục
2: XÃ LỘC SƠN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
V ị trí 1
V ị trí 2
V ị trí 3
2
Tỉnh lộ 14B
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp
ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng).
316.000
222.000
158.000
- Bổ sung Quốc lộ 49B vào mục 5: XÃ LỘC
TRÌ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Quốc lộ 49B
Đoạn từ h ết
ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo)
238.000
168.000
119.000
- Sửa đổi mục 10. X Ã VINH GIANG và mục 15: XÃ V INH HẢI thành XÃ GIANG HẢI
(theo Nghị quyết số 834/N Q-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp x ếp đơn vị
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế).
Giá đất ở nằm ven đường giao thông
chính
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
1
Quốc lộ 49B
215.000
150.000
105.000
2
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải
160.000
112.000
80.000
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
V ị trí 1
V ị trí 2
KV 1
Quốc lộ 49B đoạn từ ranh giới xã Vinh
Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m
198.000
160.000
KV 2
Các thôn và khu vực còn lại của các
thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường
≥ 2,5m
160.000
127.000
KV 3
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế),
xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại
88.000
- Sửa đổi điểm đầu Tỉnh lộ 14B đoạn 1
và bổ sung Tỉnh lộ 14B đoạn 3 vào mục 14: XÃ X UÂN LỘC, như
sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Địa
giới hành chính
V ị
trí 1
V ị trí 2
V ị trí 3
1
Tỉnh lộ 14B
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn
(cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú
253.000
178.000
126.000
Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 +
200 (đường cũ, từ ngã ba phía b ắc chân đèo La Hy đến ngã
ba đèo La Hy)
77.000
61.000
50.000
3. Sửa đổi, bổ sung
tại PHỤ LỤC 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
a) Bổ sung giá đất
trong sân ga Huế
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên
đường
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Loại
đường
M ỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Các đoạn đường chưa đặt tên
16
Các đường thuộc sân ga Huế
3B
15.000.000
8.400.000
5.550.000
3.600.000
b) Bổ sung các đường
như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên
đường
Điểm
đầu
Điểm
cu ối
Loại
đường
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ Đ ẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
V ị trí 3
Vị
trí 4
1
Cần
Vương
Nguyễn
Văn Linh
Đường
Quy hoạch
5B
4.900.000
2.744.000
1.813.000
1.176.000
2
Phạm
Thận Duật
Nguyễn
Văn Linh
Đường
Quy hoạch
5C
3.760.000
2.106.000
1.391.000
902.000
c) Sửa đổi điểm đầu,
điểm cuối các số thứ tự tại Phụ lục 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên đường
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Loại
đường
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
111
Lê Đại
Hành
Trần
Khánh Dư
Đạm
Phương
4C
8.000.000
4.480.000
2.960.000
1.920.000
Đạm
Phương
Nguyễn
Tr ãi
3C
12.000.000
6.720.000
4.440.000
2.880.000
Nguyễn
Trãi
Trần
Văn Kỷ
4C
8.000.000
4.480.000
2.960.000
1.920.000
213
Nguyễn
L ộ Trạch
Nguyễn
Công Trứ
Dương
Văn An
5A
6.050.000
3.388.000
2.239.000
1.452.000
Dương
Văn An
Kiệt
185 Nguyễn Lộ Trạch
5B
4.900.000
2.744.000
1.813.000
1.176.000
Kiệt
185 Nguyễn Lộ Trạch
H ết địa phận phường Xuân Phú
5C
3.760.000
2.106.000
1.391.000
902.000
345
Trần
Nhân Tông
Nguyễn
Tr ãi
La
Sơn Phu Tử
5A
6.050.000
3.388.000
2.239.000
1.452.000
Nguyễn
Tr ãi
Trần
Khánh Dư
4C
8.000.000
4.480.000
2.960.000
1.920.000
d) Sửa đổi loại đường
và mức giá vị trí đất tại số thứ tự 155 như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên
đ ường
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Loại
đường
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
155
Mai
An Tiêm
Trần
Nhân Tông
Nguyễn
Quang Bích
4C
8.000.000
4.480.000
2.960.000
1.920.000
e) Sửa đổi loại đường
và tách đoạn tại số thứ tự 368 như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên
đường
Điểm
đầ u
Điểm
cuối
Loại
đường
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
368
Tú
Xương
Trần
Quốc Toản
Nguyễn
Trãi
5C
3.760.000
2.106.000
1.391.000
902.000
Nguyễn
Trãi
Trần
Nhật Duật
5B
4.900.000
2.744.000
1.813.000
1.176.000
4. Bổ sung giá đất
các tuyến đường mới tại mục IV: PHƯỜNG THỦY LƯƠNG thuộc Phụ lục 06: GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
Tên
đường
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Loại
đường
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
Vị
trí 1
Vị
trí 2
Vị
trí 3
Vị
trí 4
17
Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến
đường Trần Hoàn
Hoàng
Phan Thái
Kiệt
130 Trần Hoàn
5B
700.000
399.000
259.000
147.000
18
Đường nối đường Thân Nhân Trung đến
đường Vân Dương
Thân
Nhân Trung
Vân
Dương
5B
700.000
399.000
259.000
147.000
19
Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường
Nguyễn Trọng Thu ật
Võ
Xuân Lâm
Nguyễn
Trọng Thuật (nhà ông N guyễn Ánh)
5B
700.000
399.000
259.000
147.000
20
Đường nối đường Tr ần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình
Trần
Hoàn
Kiệt
27 Nguyễn Thái Bình
5A
930.000
530.000
344.000
195.000
5. Sửa đổi một số
điểm, khoản của Điều 21: Giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân
cư mới và Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô như sau:
a) Sửa đổi Khoản
1: Huyện Phong Điền, như sau:
- Sửa đổi số thứ tự s ố 3 mục I Khoản 1 như sau: “Khu quy hoạch dân
cư Xạ Biêu giai đoạn 2” thành “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu”
- Bổ sung số thứ tự 2 vào mục II, bổ
sung số thứ tự 4 vào mục IV và bổ sung mục VII vào Khoản 1, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
S tt
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ
Đ ẤT Ở
II
Xã Phong Hiền
2
Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ
Đường 13,5 m
1.600.000
Đường 11,5 m
1.000.000
IV
Xã Phong An
4
Khu dân cư xứ Ma Đa, thốn Bồ Điền
Đường 16,5 m
2.500.000
Đường 13,5 m
2.000.000
VII
Xã Phong Hòa
1
Khu dân cư thôn Tư
Đường 7,5 - 13,5 m
280.000
b) Bổ sung mục VII
quy định giá đất tại Khu tái định cư xã Hương Vinh tại Khoản 3: Thị xã Hương
Trà, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
S tt
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đ ường (tính cả vỉa
hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
VII
Xã Hương Vinh
1
Tuyến đường thuộc Khu TĐC phục vụ dự
án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo
Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch
11,5m)
3.350.000
c) Sửa đổi, bổ
sung Khoản 4 như sau:
- Bổ sung số thứ tự 7, 8 vào mục II, và sửa đổi số thứ tự 1 mục IX Khoản 4. Thành phố Huế, như sau:
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở (đồng/m2 )
II
Ph ường
An Đông
7
Khu dân cư đất xen ghép TĐC5
Đường 19,5m
4.900.000
Đường 13,5m
4.200.000
Đường 12,5m
3.320.000
Đường 11,5m
3.320.000
8
Khu dân cư xen ghép CTR13
Đường 19,5m
4.900.000
Đường 13,5m
4.200.000
Đường 12,5m
3.320.000
Đường 1 1,5m
3.320.000
IX
Phường Phường Đúc, ph ường T hủy Xuân
1
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, ph ường Phường Đức, phường Thủy Xuân
Đường 26, 0m
8.000.000
Đường 19,5m
4.900.000
Đường 16,5m
4.900.000
Đường 13,5m
4.900.000
Đường 12, 0m
3.700.000
Đường 1 1,5m
3.700.000
Đường 6, 0m
2.500.000
d) Bổ sung số thứ
tự 6 vào mục I; Sửa đổi số thứ tự 1, bổ sung số thứ tự 3 mục II; bổ sung vào số
thứ tự số 2, 7 mục III; bổ sung số thứ tự 5, 6 tại mục V; bổ sung vào số thứ tự
số 1, bổ sung số thứ tự 5 tại mục IX; bổ sung vào số thứ tự số 3 và bổ sung số
thứ tự 5 mục X Khoản 5: Thị xã Hương Thủy, như sau:
TT
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ
Đ ẤT Ở
(đồng/m2 )
I
Phường Phú Bài
6
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường
Quang Trung giai đoạn 2
Đường 13m
1.870.000
Đường 1 1,5m.
1.540.000
II
Phường Thủy Châu
1
HTKT khu tái định cư Quang Trung -
Phù Nam giai đoạn 1, 2
Đường 36m
2.810.000
Đường 13,5m
1.870.000
Đường 12,0 m
1.540.000
3
HTKT Khu dân cư Tổ 7
Đường 8,5m
1.010.000
III
Phường Thủy Dương
2
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn
1, giai đoạn 2
Đường 13,5m
5.670.000
7
Khu Đông Nam Thủy An
Đường 24,5m
6.900.000
Đường 13,5m
4.900.000
Đường 1 1m
4.900.000
V
Phường Thủy Phương
5
HTKT khu dân cư đường Nguyễn V ăn Chư
Đường 12m
1.870.000
6
Khu HTKT dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ
9 và Tổ 14)
Đường 13,5m.
1.870.000
Đường 12m.
1.870.000
IX
Xã Thủy Thanh
1
HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại
xã Thủy Thanh
Đường 10,5m
3.240.000
5
HTKT Khu Trung tâm xã Thủy Thanh
Đường 26m
3.550.000
Đường 22 m.
3.080.000
Đường 12m.
1.540.000
X
Xã Thủy Vân
3
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn
1 và giai đoạn 2
Đường 26m
3.240.000
Đường 16,5m.
1.870.000
5
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐ5 tại xã Thủy Vân
Đường 36m
2.810.000
Đường 13,5m.
1.870.000
Đường 12m.
1.540.000
đ) Bổ sung số thứ
tự 3 vào mục I, bổ sung số thứ tự 2 vào mục II và bổ sung mục XIII vào Khoản 7:
Huyện Phú Lộc, như sau:
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
( đồng/m2 )
I
Thị trấn Lăng Cô
3
Khu ph ố chợ L ăng Cô
Đường 33,0 0m
3.010.000
Đường 12,00m
2.110.000
II
Th ị trấn
Phú Lộc
2
Khu Quy hoạch dân cư Từ D ũ
Đường 11,50 m
637.000
Đường 13,5 0m
689.000
XIII
Xã Giang Hải
1
Khu dân cư Tam Bảo
Đường 13,5 m
198.000
Đường 16,5 m
198.000
e) Sửa đổi giá đất
quy định tại Khoản 8: Huyện Nam Đông, như sau:
TT
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
GIÁ
ĐẤT Ở
(đồng/m2 )
Thị trấn Khe Tre
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư
Khu vực 1
Đường 11,5 m
1.000.000
6. Bổ sung Khoản 4
Điều 22: Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất, như sau:
4. Giá đất ở thuộc khu Cảng hàng
không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Nam Đông, Phú
Lộc, Phong Điền; Chủ tịch UBND các thị xã: Hương Trà, Hương Thủy; Chủ tịch UBND
thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, TC, NĐ.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
2.581
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng