Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 231/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 22/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 231/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 18/TTr- UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng trong việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng quy định pháp luật đất đai và các quy định pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:

a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và là một phần của quy hoạch sử dụng đất đã được quyết định, phê duyệt tại Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 và Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- C, PCVP UBND tỉnh; các Phòng: TH, NC, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

56741

 

56.741,36

 

56.741,36

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

51.126,34

90,10

50.081,44

 

50.081,44

88,26

1.1

Đất trồng lúa

3.402,21

6,00

3.275,98

 

3.275,98

5,77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

2.311,89

4,07

2.228,61

 

2.228,61

3,93

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

1.090,32

1,92

1.047,37

 

1.047,37

1,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

5.168,65

9,11

 

5.109,67

5.109,67

9,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.639,49

2,89

2.783,93

 

2.783,93

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.772,93

11,94

6.721,18

 

6.721,18

11,85

1.5

Đất rừng sản xuất

33.970,45

59,87

31.963,13

 

31.963,13

56,33

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.326,79

37,59

20.059,59

 

20.059,59

35,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

147,32

0,26

 

143,57

143,57

0,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,69

0,01

 

65,38

65,38

0,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

2.895,41

5,10

4.082,21

 

4.082,21

7,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

431,94

0,76

513,97

-0,01

513,96

0,91

2.2

Đất ở tại đô thị

38,74

0,07

76,80

 

76,80

0,14

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,72

0,03

22,20

-0,03

22,17

0,04

2.4

Đất quốc phòng

42,61

0,08

125,24

 

125,24

0,22

2.5

Đất an ninh

2,30

0,00

10,83

 

10,83

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

50,07

0,09

73,40

14,03

87,43

0,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6,31

0,01

12,11

2,15

14,26

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

4,70

4,70

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,48

0,01

7,00

 

7,00

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

26,84

0,05

36,78

0,55

37,33

0,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

7,22

0,01

17,51

0,41

17,92

0,03

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134,24

0,24

383,95

65,73

449,68

0,79

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

 

 

87,37

 

87,37

0,15

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

22,90

0,04

85,68

0,04

85,72

0,15

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

84,16

0,15

187,43

0,01

187,44

0,33

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

27,18

0,05

23,47

65,68

89,15

0,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

1.135,55

2,00

1.729,84

22,31

1.752,15

3,09

2.8.1

Đất công trình giao thông

891,26

1,57

1.364,78

 

1.364,78

2,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

59,90

0,11

90,43

0,35

90,78

0,16

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

0,84

0,00

4,70

 

4,70

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

0,30

 

0,30

0,00

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,80

0,00

3,58

-0,01

3,57

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

21,56

0,04

44,20

15,96

60,16

0,11

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

155,02

0,27

220,48

-5,15

215,33

0,38

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,24

0,00

1,37

0,03

1,40

0,00

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

4,85

0,01

 

7,91

7,91

0,01

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

0,08

0,00

 

3,22

3,22

0,01

2.9

Đất tín ngưỡng

8,01

0,01

 

7,73

7,73

0,01

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

39,76

0,07

51,30

-0,01

51,29

0,09

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

989,93

1,74

 

969,36

969,36

1,71

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

20,20

0,04

 

20,19

20,19

0,04

2.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

969,73

1,71

 

949,17

949,17

1,67

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

4,84

0,01

 

12,88

12,88

0,02

3

Nhóm đất chưa sử dụng

2.719,61

4,79

2.577,71

 

2.577,71

4,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

105,00

0,19

 

 

35,00

0,06

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

694,41

1,22

 

 

622,51

1,10

3.3

Núi đá không có rừng cây

1920,20

3,38

 

 

1.920,20

3,38

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM CỦA HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Các kỳ kế hoạch

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

56741,36

 

56741

 

56.741,36

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

51.126,34

90,10

50.603,26

89,18

50.081,44

88,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.402,21

6,00

3.299,75

5,82

3.275,98

5,77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.311,89

4,07

2.273,60

4,01

2.228,61

3,93

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.090,32

1,92

1.026,15

1,81

1.047,37

1,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5.168,65

9,11

4.987,80

8,79

5.109,67

9,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.639,49

2,89

1.633,32

2,88

2.783,93

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.772,93

11,94

6.726,20

11,85

6.721,18

11,85

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33.970,45

59,87

33.727,52

59,44

31.963,13

56,33

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.326,79

37,59

21.115,08

37,21

20.059,59

35,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

147,32

0,26

144,69

0,25

143,57

0,25

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

18,60

0,03

18,60

0,03

18,60

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,69

0,01

65,38

0,12

65,38

0,12

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.895,41

5,10

3.505,90

6,18

4.082,21

7,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

431,94

0,76

458,01

0,81

513,96

0,91

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

38,74

0,07

54,74

0,10

76,80

0,14

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,72

0,03

16,24

0,03

22,17

0,04

2.4

Đất quốc phòng

CQP

42,61

0,08

76,74

0,14

125,24

0,22

2.5

Đất an ninh

CAN

2,30

0,00

10,83

0,02

10,83

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

50,07

0,09

61,49

0,11

87,43

0,15

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,31

0,01

8,06

0,01

14,26

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

4,70

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,48

0,01

4,30

0,01

7,00

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,84

0,05

29,13

0,05

37,33

0,07

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

7,22

0,01

13,78

0,02

17,92

0,03

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,22

0,01

6,22

0,01

6,22

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

134,24

0,24

252,52

0,45

449,68

0,79

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

47,87

0,08

87,37

0,15

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,90

0,04

41,30

0,07

85,72

0,15

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,16

0,15

123,94

0,22

187,44

0,33

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,18

0,05

39,41

0,07

89,15

0,16

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.135,55

2,00

1.524,68

2,69

1.752,15

3,09

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

891,26

1,57

1.210,08

2,13

1.364,78

2,41

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

59,90

0,11

68,81

0,12

90,78

0,16

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,84

0,00

4,70

0,01

4,70

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

0,30

0,00

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thi

DDD

0,80

0,00

1,45

0,00

3,57

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

21,56

0,04

41,03

0,07

60,16

0,11

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

155,02

0,27

191,54

0,34

215,33

0,38

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông

DBV

1,24

0,00

1,09

0,00

1,40

0,00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,85

0,01

5,65

0,01

7,91

0,01

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,08

0,00

0,33

0,00

3,22

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,70

0,00

2,69

0,00

2,69

0,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,01

0,01

7,73

0,01

7,73

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

39,76

0,07

43,14

0,08

51,29

0,09

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

989,93

1,74

984,21

1,73

969,36

1,71

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,20

0,04

20,19

0,04

20,19

0,04

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

969,73

1,71

964,02

1,70

949,17

1,67

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,84

0,01

12,88

0,02

12,88

0,02

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2.719,61

4,79

2.632,20

4,64

2.577,71

4,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

105,00

0,19

45,00

0,08

35,00

0,06

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

694,41

1,22

667,00

1,18

622,51

1,10

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

1920,20

3,38

1920,20

3,38

1.920,20

3,38

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 5.255.231.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!