|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
275/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 275/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 02 năm 2025
|
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 117/TTr-SNV ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 (bảy) TTHC lĩnh vực Quản
lý nhà nước về hội và 07 (bảy) TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2629/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ, thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội
vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật
đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nội vụ; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND
các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 275/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi
tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
II.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
PHẦN
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
HỘI
1. Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm
việc
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
* Đối với tổ chức Đại hội thành lập
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công
chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày làm
việc
|
*
Đối với tổ chức Đại hội nhiệm kỳ
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
*
Đối với tổ chức Đại hội bất thường
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
38 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
45 ngày làm
việc
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm
việc
|
1. Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
*
Đối với công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
*
Đối với công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
*
Đối với công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
*
Đối với đổi tên quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
ĐVT: Ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử
lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày làm
việc
|
*
Đối với hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý
hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
*
Đối với mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
ĐVT: Ngày
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng
phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ
|
Công chức Phòng Nội
vụ
|
50 ngày
|
Bước 4
|
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện
|
Bộ phận Văn thư;
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả KQ của UBND huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
60 ngày
|
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công
bố TTHC của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực
hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải
quyết công việc (theo quy định nội bộ)
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi
tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
Quyết định số
2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp
pháp
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý
kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý
kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và
ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và
ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
3
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
đổi tên quỹ.
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
đổi tên quỹ.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại.
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại.
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc
cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến
của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
7
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quyết định số
2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi
trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ
tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi
trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ
tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 275/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|