|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-Cp ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 111
/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 24/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng, gồm có: 21 quy trình (trong đó 15 quy trình cấp tỉnh;
06 quy trình cấp huyện, thành phố).
(Có
Quy trình ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT Sơn La;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
a) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ
quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A.
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ
quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c)Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
a) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- Thời gian thực hiện: 35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
35 ngày
|
b) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ,
ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
c) Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm
tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thu phí, lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
4. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
5. Cấp giấy
phép di dời công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
6. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
7. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
8. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt cấp I, cấp II trong đô thị (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
9. Cấp mới
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Thời gian giải quyết: Trả
kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch):
45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Thời gian giải quyết: Trả
chứng chỉ hành nghề: 10 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu;
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Tổng hợp hồ sơ; tổ chức họp
xét đánh giá hồ sơ; các văn bản liên quan
|
37 ngày
|
B3
|
Phê duyệt thông báo kết quả đánh
giá hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Thông báo kết quả đánh giá hồ
sơ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Thông báo kết quả đánh giá hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên
|
Thông báo thời gian, địa điểm
sát hạch
|
05 ngày
|
|
Thời gian thực hiện
|
45 ngày
|
B6
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Chuyên viên
|
Tổ chức thi sát hạch; xin cấp
mã chứng chỉ; các văn bản liên quan
|
08 ngày
|
B7
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B9
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
55 ngày
|
10. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
2,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
11.
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người
Việt Nam định cư tại nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
21,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
25 ngày
|
12. Cấp mới
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- Thời gian giải quyết: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp
mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
13. Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
14. Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan quyết định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
15. Cấp điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan quyết định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm
phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 Quy trình.
1. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
2. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
3. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
4. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
06 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
5. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
6. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản
|
2,75 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Giấy phép
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện,
thành phố
|
Giấy phép
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|