ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3744/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 27 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải
quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 6308/TTr-SGTVT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 38 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ (đã được công bố tại các Quyết
định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/6/2016, Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017,
Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 21/8/2018, Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày
31/01/2019, Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 01/8/2019, Quyết định số
2039/QĐ-UBND ngày 21/7/2020, Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021, Quyết
định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT) thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. (Đính kèm Danh mục
thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch
vụ công quốc gia.
Giao Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định
đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị
mình.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có
liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Giao thông
vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục
hành chính sau khi Quyết định này được ban hành vào Cở sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều
4. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Sở TTTT;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo- Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm CNTT & TT - Sở TTTT;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
2
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
3
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
4
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
5
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
6
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
7
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
8
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào.
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
9
|
1.010712
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
(công bố tại Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng
hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa
Việt Nam và Trung Quốc
|
Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
10
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
11
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe.
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ- UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
12
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe.
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ- UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
13
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
14
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
15
|
1.005210
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác.
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
16
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
17
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 70/2022/NĐ- CP
ngày 29/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
18
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
19
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(công bố tại Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
20
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
21
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp.
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
22
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do ngành Công an cấp.
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do ngành Công an cấp
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
23
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp.
(công bố tại Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh BRVT)
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
24
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế.
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
25
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế.
(công bố tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
Thông tư số 05/2023/TT -
BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
26
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(Công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh BRVT).
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
27
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
(Công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh BRVT).
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
28
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ.
(Công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh BRVT).
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
29
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
(Công bố tại Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh BRVT)
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
30
|
1.002556
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác.
(Công bố tại Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh BRVT)
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
31
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. (Công bố tại
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
32
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. (công bố tại Quyết định số
993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh BRVT)
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
33
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác. (Công bố tại
Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
34
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản
lý. (Công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND
tỉnh BRVT)
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
35
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác. (Công bố tại Quyết định số
2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
36
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ. (Công bố tại Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND tỉnh BRVT)
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
37
|
1.002889
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
của UBND tỉnh BRVT)
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|
38
|
1.002883
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày
20/6/2016 của UBND tỉnh BRVT)
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác.
|
Thông tư số 06/2023/TT- BGTVT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và
bảo vệ đường bộ.
|
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, đã được công bố trên cổng dịch vụ công quốc
gia.
|