|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
11 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp:
Số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký
hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 11/TTr-STP ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 32 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trong đó có:
- 02 thủ tục hành chính mới ban hành;
- 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021, số 2541/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023, số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 và số 1062/QĐ-UBND ngày
02/7/2024.
(Có Phụ lục Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp: Số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025
và số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, chi tiết, điện tử các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình).
Phần I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
|
ĐỊA ĐIỂM THỰC
HIỆN
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
MỨC DỊCH VỤ CÔNG
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã
|
- Mức thu lệ phí: Miễn phí;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám sát việc
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
Một phần
|
2.
|
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
|
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã
|
- Mức thu lệ phí: Miễn phí;
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám sát việc
giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
Một phần
|
Phần II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
1.001193.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh
(Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
1.000894.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn
(Thủ tục số 02, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
1.001022.000.00.00.H54
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(Thủ tục số 03, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
1.000689.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
(Thủ tục số 04, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
1.000656.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử
(Thủ tục số 05, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
1.003583.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(Thủ tục số 06, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
7.
|
1.000593.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(Thủ tục số 07, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
1.000419.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử lưu động
(Thủ tục số 08, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
9.
|
1.004837.000.00.00.H54
|
Đăng ký giám hộ
(Thủ tục số 09, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
10.
|
1.004845.000.00.00.H54
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(Thủ tục số 10, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
11.
|
1.004859.000.00.00.H54
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
(Thủ tục số 11, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
12.
|
1.004873.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
(Thủ tục số 12, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
13.
|
1.004884.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai sinh
(Thủ tục số 13, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
14.
|
1.004772.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
(Thủ tục số 14, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
15.
|
1.004746.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại kết hôn
(Thủ tục số 15, mục I, Phụ lục 03 kèm theo
Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
16.
|
1.005461.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai tử
(Thủ tục số 16, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp
|
17.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(Thủ tục số 17, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết
định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
18.
|
2.002516.000.00.00.H54
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
(Thủ tục số 14, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
2.000815.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
(Thủ tục số 01, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000884.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
(Thủ tục số 02, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
3.
|
2.000913.000.00.00.H54
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
(Thủ tục số 03, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
4.
|
2.000927.000.00.00.H54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
(Thủ tục số 04, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định
số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
5.
|
2.000942.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
(Thủ tục số 05, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
6.
|
2.001035.000.00.00.H54
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(Thủ tục số 06, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
7.
|
2.001019.000.00.00.H54
|
Chứng thực di chúc
(Thủ tục số 07, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
8.
|
2.001016.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
(Thủ tục số 08, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
9.
|
2.001406.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(Thủ tục số 09, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
10.
|
2.001009.00000.00.H54
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
(Thủ tục số 10, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1.
|
2.001263.000.00.00.H54
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
(Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.001255.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
(Thủ tục số 02, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết
định số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|