Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 87/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 282/TTr-SNN ngày 30 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi làm cơ sở bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

b) Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi;

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi

1. Đơn giá bồi thường cây hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I.

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II.

3. Đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản: Chi tiết tại Phụ lục III.

4. Đơn giá bồi thường vật nuôi khác: Chi tiết tại Phụ lục IV.

5. Đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi quy định tại Điều này áp dụng cho cây trồng, vật nuôi tuân thủ theo quy trình sản xuất do cơ quan, người có thẩm quyền ban hành.

Đối với cây trồng, vật nuôi chưa có trong các Phụ lục được quy định tại Điều này, tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo cây trồng, vật nuôi tương đương để tính đơn giá bồi thường, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

2. Đối với dự án đã được lập, thẩm định phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì căn cứ đơn giá tại Quyết định này để lập, thẩm định lại, trình phê duyệt.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NLTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I:

GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

1

Cây lúa

 

 

 

a

Lúa nước 2 vụ

Đồng/m²

4.500

 

b

Lúa nước 1 vụ

Đồng/m²

3.700

 

c

Lúa rẫy

Đồng/m²

2.300

 

2

Cây ngô

 

 

 

a

Ngô lai

Đồng/m²

3.400

 

b

Ngô địa phương

Đồng/m²

3.400

 

3

Cây sắn

Đồng/m²

3.900

 

4

Cây khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc)

Đồng/m²

4.000

 

5

Cây dưa chuột, dưa leo, dưa gang

Đồng/m²

9.500

 

6

Cây dưa hấu

Đồng/m²

18.000

 

7

Cây rau muống

Đồng/m²

18.200

 

8

Cây rau cải các loại

Đồng/m²

 

 

a

Cải canh, cải chíp, cải làn, cải ngọt, cải xoong, cải cúc…

Đồng/m²

15.000

 

b

Cải ngồng, cải bẹ

Đồng/m²

18.000

 

c

Cải bó xôi

Đồng/m²

24.000

 

d

Cải thảo

Đồng/m²

19.500

 

9

Cây rau mồng tơi, rau đay

Đồng/m²

20.000

 

10

Cây rau ngót

Đồng/m²

19.900

 

11

Cây rau rền

Đồng/m²

21.000

 

12

Cây rau diếp/rau xà lách

Đồng/m²

12.900

 

13

Cây rau cần ta

Đồng/m²

19.400

 

14

Cây rau cần tây

Đồng/m²

30.600

 

15

Cây su hào

Đồng/m²

40.300

 

16

Cây khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng, khoai sọ

Đồng/m²

18.900

 

17

Cây hành (hành hoa, hành củ), tỏi

Đồng/m²

44.800

 

18

Cây cà chua

Đồng/m²

 

 

a

Cà chua không ghép

Đồng/m²

20.400

 

b

Cà chua ghép

Đồng/m²

34.000

 

19

Cây đậu Co-ve

Đồng/m²

19.200

 

20

Cây đậu đũa

Đồng/m²

17.600

 

21

Cây đậu bắp

Đồng/m²

20.400

 

22

Cây ớt

 

 

 

22.1

Cây ớt cay

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

21.700

 

b

Trồng phân tán

Đồng/cây

8.800

 

22.2

Cây ớt ngọt

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

35.400

 

b

Trồng phân tán

Đồng/cây

15.300

 

23

Cây cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa, cà bát

Đồng/m²

17.700

 

24

Cây bầu, bí, mướp, su su

Đồng/gốc

37.700

 

25

Cây khổ qua (mướp đắng)

Đồng/gốc

53.200

 

26

Cây bắp cải (bắp sú)

Đồng/m²

44.800

 

27

Cây súp lơ

Đồng/m²

29.300

 

28

Cây cà rốt, củ cải, củ dền

Đồng/m²

15.600

 

29

Cây rau gia vị các loại (rau tía tô, rau kinh giới, rau húng bạc hà, rau húng chanh, rau mùi, rau mùi tàu, cây lát lốt, rau thì là…)

Đồng/m²

18.200

 

30

Cây riềng, nghệ

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

4.000

 

b

Trồng phân tán

Đồng/bụi

3.200

 

31

Cây mì tinh (dong củ, dong đao, dong ta, củ trút, bình tinh, hoàng tinh, huỳnh tinh)

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

7.300

 

b

Trồng phân tán

Đồng/bụi

5.300

 

32

Cây gừng

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

8.400

 

b

Trồng phân tán

Đồng/bụi

6.800

 

33

Cây sả

 

 

 

a

Trồng tập trung

Đồng/m²

5.800

 

b

Trồng phân tán

Đồng/bụi

5.000

 

34

Cây Nha đam

Đồng/cây

6.400

 

35

Cây hoa thiên lý

Đồng/gốc

128.000

 

36

Cây dưa nước

Đồng/m²

8.100

 

37

Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn

Đồng/m²

14.600

 

38

Cây Atiso

Đồng/m²

45.000

 

39

Cây Lạc (đậu phụng), vừng, mè

Đồng/m²

3.900

 

40

Cây đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ...)

Đồng/m²

3.100

 

41

Cây thuốc lá

Đồng/m²

2.200

 

42

Cây sen, cây súng

Đồng/m²

12.700

 

43

Cây hoa cúc, hoa huệ, hoa cẩm chướng

Đồng/m²

47.500

 

44

Cây hoa hồng

Đồng/m²

49.500

 

45

Cây hoa lay ơn

Đồng/m²

26.800

 

46

Cây hoa Lily

Đồng/m²

38.500

 

47

Cây hoa đồng tiền

Đồng/m²

35.100

 

48

Cây hoa hướng dương

Đồng/m²

39.600

 

49

Cây bo bo (Ý Dĩ)

Đồng/m²

3.200

 

50

Cây Đương quy

Đồng/m²

32.000

 

51

Cây Sa Nhân

Đồng/m²

8.200

 

52

Cây Bụp giấm (Bụt giấm, cây Atiso đỏ)

Đồng/m²

16.400

 

53

Cây dưa lưới

Đồng/cây

220.500

 

54

Cây mía

 

 

 

a

Mía ô nà

 

 

 

 

Mía tơ

Đồng/m²

7.300

 

 

Mía lưu gốc năm 1

Đồng/m²

12.700

 

 

Mía lưu gốc năm 2

Đồng/m²

10.100

 

 

Mía lưu gốc năm 3

Đồng/m²

5.000

 

b

Mía đồi

 

 

 

 

Mía tơ

Đồng/m²

6.200

 

 

Mía lưu gốc năm 1

Đồng/m²

5.600

 

 

Mía lưu gốc năm 2

Đồng/m²

5.900

 

 

Mía lưu gốc năm 3

Đồng/m²

4.600

 

c

Mía vườn (trồng phân tán)

 

 

 

 

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

5.500

 

 

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

9.400

 

55

Cây Dứa

 

 

 

a

Dứa Cayen

 

 

 

 

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

5.000

 

 

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

6.500

 

b

Loại Dứa khác

 

 

 

 

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

3.300

 

 

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

4.500

 

56

Cây chanh dây (gùi)

 

 

 

 

Cây chưa có quả

Đồng/gốc

35.000

 

 

Cây có quả nhưng chưa cho thu hoạch

Đồng/gốc

75.000

 

 

Cây đã có quả cho thu hoạch

Đồng/gốc

125.000

 

 

PHỤ LỤC II:

GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Cây cảnh các loại

 

 

 

a

Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy

 

 

 

a.1

Trồng trong chậu

 

 

 

-

ĐK chậu > 40 - 60 cm

Đồng/chậu

90.000

Hỗ trợ chi phí di dời

-

ĐK chậu > 60 cm - 01 m

Đồng/chậu

160.000

Hỗ trợ chi phí di dời

-

ĐK chậu > 01m

Đồng/chậu

450.000

Hỗ trợ chi phí di dời

a.2

Trồng ngoài chậu

 

 

 

-

ĐK gốc cây < 10cm

Đồng/cây

150.000

 

-

ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm

Đồng/cây

250.000

 

-

ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm

Đồng/cây

450.000

 

-

ĐK gốc > 40 cm - 01 m

Đồng/cây

680.000

 

-

ĐK gốc > 01 m

Đồng/cây

900.000

 

b

Cây có tính chất cảnh

 

 

 

b.1

Trồng trong chậu

 

 

 

-

ĐK chậu > 40 - 60 cm

Đồng/chậu

120.000

Hỗ trợ chi phí di dời

-

ĐK chậu > 60 cm - 01 m

Đồng/chậu

200.000

Hỗ trợ chi phí di dời

-

ĐK chậu > 01 m

Đồng/chậu

650.000

Hỗ trợ chi phí di dời

b.2

Trồng ngoài chậu

 

 

 

-

ĐK gốc cây < 10cm

Đồng/cây

30.000

 

-

ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm

Đồng/cây

130.000

 

-

ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm

Đồng/cây

250.000

 

-

ĐK gốc > 40 cm - 01 m

Đồng/cây

450.000

 

-

ĐK gốc > 01 m

Đồng/cây

680.000

 

c

Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)

Đồng/m2

30.000

 

2

Cây phát tài, cây Huyết dụ, Hoa lài

 

 

 

a

Trồng tập trung

 

 

 

-

Cây mới trồng <12 tháng

Đồng/m2

35.000

 

-

Từ năm thứ 1-2

Đồng/m2

36.000

 

-

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

37.500

 

b

Trồng phân tán

 

 

 

-

Trồng <12 tháng

Đồng/cây

5.000

 

-

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/cây

10.000

 

3

Cây cau vua

 

 

 

a

Cây cao dưới 2 m

Đồng/cây

200.000

 

b

Cây cao từ 2m trở lên

Đồng/cây

500.000

 

4

Cây chuối cành (rẻ quạt)

 

 

 

a

Cây cao dưới 2 m

Đồng/cây

100.000

 

b

Cây cao từ 2m trở lên

Đồng/cây

127.000

 

5

Cây lá Cọ

 

 

 

a

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

9.000

 

b

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

34.000

 

6

Cây Mai vàng

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

23.000

 

b

Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

45.000

 

c

Từ năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

95.000

 

d

Từ năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 7cm

Đồng/cây

155.000

 

e

Từ năm 4-5 hoặc 7cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

235.000

 

f

Từ năm 5-6 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

345.000

 

g

Từ năm 6 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10 cm

Đồng/cây

405.000

 

7

Cây Trà my

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

37.000

 

b

Năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

55.000

 

c

Năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

80.000

 

d

Năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

108.000

 

e

Năm 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

135.000

 

f

Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 5 cm

Đồng/cây

150.000

 

8

Cây Đại tướng quân

 

 

 

a

Trồng ≤ 12 tháng

Đồng/cây

10.000

 

b

Từ năm 1-2

Đồng/cây

18.000

 

c

Từ năm 2 trở đi

Đồng/cây

32.000

 

9

Cây Vạn tuế, thiên tuế

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

45.000

 

b

Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

55.000

 

c

Từ năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

62.000

 

d

Từ năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

88.000

 

e

Từ năm 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 4 cm

Đồng/cây

130.000

 

10

Cây Ngũ vị tử

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

15.000

 

b

Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

19.000

 

c

Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

25.000

 

d

Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

35.000

 

e

Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

50.000

 

f

Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh) hoặc ĐK thân ≥ 5 cm

Đồng/cây

80.000

 

11

Cây Sâm dây (mật độ 83.333 cây/ha)

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/m2

35.000

 

b

Từ năm 1-2

Đồng/m2

41.000

 

c

Từ năm 2 trở đi

Đồng/m2

47.000

 

11

Cây đương quy (mật độ 71.428 đến 125.000 cây/ha)

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/m2

18.000

 

b

Cây phát triển đang nuôi củ

Đồng/m2

30.000

 

12

Cây Sâm Ngọc Linh (mật độ 40.000 cây/ha)

Đồng/cây

10.000

Hỗ trợ chi phí di dời

13

Cây Đinh lăng

 

 

 

a

Trồng tập trung (mật độ 25.000 cây/ha)

 

 

 

-

Cây trồng mới < 12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/m2

35.000

 

-

Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/m2

37.000

 

-

Từ năm thứ 2 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 3 cm

Đồng/m2

40.000

 

b

Trồng phân tán (mật độ 14.000 cây/ha)

 

 

 

-

Trồng <12 tháng

Đồng/cây

5.500

 

-

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/cây

11.000

 

14

Cây Chùm ngây

 

 

 

a

Trồng mới (Dưới 6 tháng)

Đồng/cây

32.000

 

b

Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1 hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

55.000

 

c

Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

70.000

 

d

Từ năm 2-4 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

90.000

 

e

Từ năm 4-5 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

110.000

 

f

Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 4 cm

Đồng/cây

130.000

 

15

Cây Xạ đen (mật độ 26.000 cây/ha)

 

 

 

a

Trồng mới (Dưới 6 tháng)

Đồng/cây

11.000

 

b

Từ 6 tháng trở đi

Đồng/cây

16.000

 

16

Cây Mật gấu, Mật đắng

 

 

 

a

Trồng ≤12 tháng

Đồng/cây

5.500

 

b

Từ năm 1 trở đi

Đồng/cây

11.000

 

17

Cây lá gai làm bánh ít

 

 

 

a

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

5.000

 

b

Trồng từ 6 tháng < 12 tháng

Đồng/m2

22.000

 

c

Trồng ≥ 12 tháng

Đồng/m2

43.000

 

18

Các loại cây dược liệu khác (Ba Kích (mật độ 2.000 cây/ha), Sâm cau, Tam thất (mật độ 10.000 cây/ha), Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….)

 

 

 

a

Các loại cây trồng phân tán

 

 

 

-

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

9.000

 

-

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/cây

14.000

 

b

Các loại cây trồng tập trung

 

 

 

-

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

16.500

 

-

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

28.000

 

19

Cây dâu tây

 

 

 

a

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

5.000

 

b

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

11.000

 

20

Cây Dâu tằm

 

 

 

a

Trồng <6 tháng

Đồng/m2

2.000

 

b

Trồng ≥ 6 tháng

Đồng/m2

5.500

 

21

Cây đu đủ dây (dưa tây), Gấc

 

 

 

a

Cây chưa có quả

Đồng/gốc

35.000

 

b

Cây có quả nhưng chưa cho thu hoạch

Đồng/gốc

75.000

 

c

Cây đã có quả cho thu hoạch

Đồng/gốc

125.000

 

22

Cây Măng tây

 

 

 

a

Mới trồng (dưới 6 tháng)

Đồng/m2

15.000

 

b

Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1

Đồng/m2

28.000

 

c

Từ năm 1-2

Đồng/m2

41.000

 

d

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/m2

55.000

 

23

Cây Mắc mật, núc nác

 

 

 

a

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

20.000

 

b

Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

40.000

 

c

Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

49.000

 

d

Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

60.000

 

e

Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

80.000

 

f

Năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 5 cm

Đồng/cây

110.000

 

24

Cây Cherry

 

 

 

a

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

130.000

 

b

Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

152.000

 

c

Năm thứ 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

175.000

 

d

Năm thứ 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

230.000

 

3

Từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm

Đồng/cây

330.000

 

25

Cây nhãn (mật độ 400 cây/ha), vải (mật độ 400 cây/ha), xoài (mật độ 400 cây/ha), chôm chôm (mật độ 400 cây/ha), dâu da (mật độ 400 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

130.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

165.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

210.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

290.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm

Đồng/cây

360.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

780.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12

Đồng/cây

1.180.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 16

Đồng/cây

1.045.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 17

Đồng/cây

633.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

Đồng/cây

399.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

206.000

 

26

Cây cam (mật độ 1.250 cây/ha), Chanh (mật độ 1.250 cây/ha), Quýt (mật độ 1.250 cây/ha), Bưởi (mật độ 500 cây/ha), Mận, Lê, Hồng (mật độ 600 cây/ha), hồng xiêm (mật độ 400 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 1cm

Đồng/cây

68.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

101.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

133.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

173.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 8 cm

Đồng/cây

203.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

390.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

620.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 13

Đồng/cây

410.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 13 đến năm thứ 16

Đồng/cây

200.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

Đồng/cây

94.000

 

27

Cây thanh long ruột trắng (mật độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng

Đồng/trụ

62.000

 

-

KTCB năm 1-2

Đồng/trụ

101.000

 

-

KTCB từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

132.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

231.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/trụ

328.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/trụ

223.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/trụ

122.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 20 trở đi

Đồng/trụ

30.000

 

28

Cây thanh long ruột đỏ (mật độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng

Đồng/trụ

70.000

 

-

KTCB năm 1-2

Đồng/trụ

109.000

 

-

KTCB từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/trụ

140.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/trụ

260.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/trụ

391.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/trụ

258.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/trụ

131.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 20 trở đi

Đồng/trụ

50.000

 

29

Trụ gỗ để trồng cây Thanh Long (ĐK từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)

Đồng/trụ

130.000

 

30

Cây sầu riêng (mật độ 200 cây/ha)

 

 

 

a

Cây sầu riêng thường

 

 

 

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

250.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

320.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

413.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

530.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

712.000

 

a.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.258.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

2.177.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

2.957.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

1.900.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 20 đến năm thứ 25

Đồng/cây

958.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 25 đến năm thứ 30

Đồng/cây

507.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi

Đồng/cây

250.000

 

b

Sầu riêng ghép

 

 

 

a.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

271.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

351.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

449.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

581.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

753.000

 

a.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.669.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

2.614.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

3.559.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

2.282.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 20 đến năm thứ 25

Đồng/cây

1.065.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 25 đến năm thứ 30

Đồng/cây

563.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi

Đồng/cây

300.000

 

31

Cây cau (mật độ 5.150 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

38.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

53.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

80.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

90.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

109.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 20

Đồng/cây

270.000

 

-

Từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

30.000

Hỗ trợ công chặt hạ

32

Cây chuối (Mật độ 2.000 cây/ha)

 

 

 

-

Chỉ có 1 cây (bụi chuối chỉ có 1 cây)

 

 

 

+

Cây < 6 tháng

đồng/cây

45.000

 

+

Cây ≥ 6 tháng

đồng/cây

100.000

 

-

Chuối mọc thành bụi nhiều cây

 

 

 

+

Bụi nhỏ hơn 3 cây

đồng/bụi

200.000

 

+

Bụi từ 3 - 5 cây

đồng/bụi

280.000

 

+

Bụi từ 5 - 7 cây

đồng/bụi

385.000

 

+

Bụi > 7 cây

đồng/bụi

525.000

 

33

Cây đu đủ

 

 

 

a

Ươm mới (vườn ươm giống)

Đồng/m2

10.000

 

b

Trồng <6 tháng

Đồng/cây

18.000

 

c

Từ 6 tháng đến dưới 1 năm

Đồng/cây

62.000

 

d

Từ năm 1-2

Đồng/cây

105.000

 

e

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

145.000

 

34

Cây cóc, khế, ổi (mật độ 2.500 cây/ha), táo (mật độ 555 cây/ha), bơ (mật độ 185 cây/ha), tầm ruột, me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

52.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

67.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

79.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 6cm

Đồng/cây

91.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

181.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

275.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 đến năm thứ 13

Đồng/cây

194.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 13 đến năm thứ 16

Đồng/cây

95.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

Đồng/cây

72.000

 

35

Cây mít tố nữ, mít thái, mít ghép (mật độ 400 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

103.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 8cm

 

129.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

161.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

195.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm 1 đến năm thứ 3

Đồng/cây

483.000

 

-

Kinh doanh năm 3 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.062.000

 

-

Kinh doanh năm 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

1.790.000

 

-

Kinh doanh năm 10 đến năm thứ 12

Đồng/cây

1.507.000

 

-

Kinh doanh năm 12 đến năm thứ 15

Đồng/cây

785.000

 

 

Kinh doanh năm 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

293.000

 

-

Kinh doanh từ năm 20 trở đi

Đồng/cây

100.000

 

36

Cây bơ ghép (mật độ 185 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

119.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

179.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

251.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

332.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

410.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm 1 đến năm 5

Đồng/cây

725.000

 

-

Kinh doanh năm 5 đến năm 10

Đồng/cây

1.238.000

 

-

Kinh doanh năm 10 đến năm 15

Đồng/cây

1.477.000

 

-

Kinh doanh năm 15 đến năm 19

Đồng/cây

738.000

 

-

Kinh doanh năm 19 đến năm 22

Đồng/cây

373.000

 

-

Kinh doanh từ năm 25 trở đi

Đồng/cây

200.000

 

37

Cây dừa (mật độ 200 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

45.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

72.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

100.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

181.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 20cm

Đồng/cây

250.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

600.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

960.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 16

Đồng/cây

420.000

 

-

Kinh doanh năm từ năm thứ 16

Đồng/cây

150.000

 

38

Cây măng cụt (mật độ 200 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 5cm

Đồng/cây

55.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

82.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

112.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

198.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 20cm

Đồng/cây

325.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

1.015.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 15

Đồng/cây

1.560.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

1.105.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

623.000

 

-

Kinh doanh năm từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

130.000

 

39

Cây Vú sữa (mật độ 400 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

55.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

135.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

210.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

355.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

530.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

855.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 15

Đồng/cây

1.150.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

680.000

 

-

Kinh doanh năm từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

200.000

 

40

Cây xăm bô chê, Mãng cầu (mật độ 200 cây/ha), Na (mật độ 400 cây/ha), lục bát, cây nhàu, Sa Kê

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

45.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

62.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

85.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

105.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4

Đồng/cây

185.000

 

-

Năm thứ 4 đến năm thứ 15

Đồng/cây

300.000

 

-

Năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

137.000

 

-

Từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

60.000

 

41

Cây cao su (Stum trần) (mật độ 555 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

74.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

95.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

110.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

142.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

163.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

199.000

 

-

KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK thân < 25cm

Đồng/cây

259.000

 

-

KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 25cm

Đồng/cây

321.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

541.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

590.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

380.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

244.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25

Đồng/cây

149.000

 

-

Từ năm thứ 25 trở đi

Đồng/cây

 

Không bồi thường

42

Cây cao su (Bầu đặt hạt, Stum bầu có tầng lá) (mật độ 800 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

81.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

93.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

116.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

152.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

182.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

218.000

 

-

KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK thân < 25cm

Đồng/cây

261.000

 

-

KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 25cm

Đồng/cây

321.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

554.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

606.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

396.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

246.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25

Đồng/cây

149.000

 

-

Từ năm thứ 25 trở đi

Đồng/cây

 

Không bồi thường

43

Cây giống cao su

 

 

 

a

Stum trần 10 tháng tuổi

 

 

 

-

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

-

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

3.000

-

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

4.000

-

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

4.000

b

Stum bầu 10 tháng tuổi

 

 

 

-

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

Đồng/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí di dời

-

Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép

Đồng/cây

4.000

-

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

Đồng/cây

12.000

-

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

Đồng/cây

12.000

44

Dụng cụ khai thác mủ cao su

 

 

 

-

Kiềng

Đồng/cái

1.650

 

-

Chén sứ

Đồng/cái

2.200

 

-

Máng dẫn mủ

Đồng/cái

220

 

-

Váy che chén

Đồng/cái

1.650

 

-

Mái che mưa

Đồng/cái

3.190

 

45

Cây cà phê Robusta (vối) (mật độ 1.142 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

95.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

143.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

195.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

247.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

550.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

700.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

865.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/cây

565.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25

Đồng/cây

262.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30

Đồng/cây

112.000

 

-

Từ năm thứ 30 trở đi

 

 

Không bồi thường

46

Cây cà phê mít (mật độ 1.142 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

80.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

105.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

140.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

205.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3

Đồng/cây

340.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 3 đến năm thứ 9

Đồng/cây

450.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 25

Đồng/cây

570.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30

Đồng/cây

150.000

 

-

Từ năm thứ 30 trở đi

 

 

Không bồi thường

47

Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại (mật độ 1.142 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

52.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

73.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

85.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

95.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

136.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

174.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/cây

166.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 19

Đồng/cây

114.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 19 đến năm thứ 22

Đồng/cây

49.000

 

-

Từ năm thứ 22 trở đi

 

 

Không bồi thường

48

Cây tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha)

 

 

 

a

Đối với trụ tiêu

 

 

 

-

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)

Đồng/trụ

20.000

Trồng với mục đích làm trụ tiêu

-

- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)

Đồng/trụ

50.000

 

-

- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)

Đồng/trụ

150.000

 

-

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/trụ

150.000

 

b

Đối với cây tiêu

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng

Đồng/trụ

78.000

 

-

KTCB năm 1-2

Đồng/trụ

110.000

 

-

KTCB năm 2-3

Đồng/trụ

145.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi

Đồng/trụ

205.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3

Đồng/trụ

490.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/trụ

1.143.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

Đồng/trụ

679.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

Đồng/trụ

186.000

 

-

Từ năm thứ 20 trở đi

 

 

Không bồi thường

49

Cây điều (Đào lộn hột) (mật độ 250 cây/ha)

 

 

 

a

Cây điều hạt

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

11.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

16.500

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

28.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

45.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

65.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Năm thứ 1 đến năm thứ 3

Đồng/cây

90.000

 

-

Năm thứ 3 đến năm thứ 14

Đồng/cây

135.000

 

-

Từ năm thứ 14 đến năm thứ 21

Đồng/cây

85.000

 

-

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

60.000

 

b

Cây điều ghép

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

61.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

78.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

104.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

129.000

 

-

KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

160.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Năm thứ 1

Đồng/cây

170.000

 

-

Năm thứ 2

Đồng/cây

186.000

 

-

Năm thứ 3

Đồng/cây

205.000

 

-

Năm thứ 4

Đồng/cây

272.000

 

-

Năm thứ 5

Đồng/cây

306.000

 

-

Năm thứ 6

Đồng/cây

384.000

 

-

Năm thứ 7

Đồng/cây

405.000

 

-

Từ năm thứ 7 đến năm thứ 13

Đồng/cây

295.000

 

-

Từ năm thứ 13 đến năm thứ 21

Đồng/cây

85.000

 

-

Từ năm thứ 21 trở đi

Đồng/cây

60.000

Hỗ trợ công chặt hạ

50

Cây Ca cao

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

70.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

82.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

95.000

 

-

KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 10cm

Đồng/cây

140.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Năm thứ 1

Đồng/cây

185.000

 

-

Năm thứ 1-2

Đồng/cây

225.000

 

-

Năm thứ 2-3

Đồng/cây

280.000

 

-

Năm thứ 3-10

Đồng/cây

340.000

 

-

Năm thứ 10-15

Đồng/cây

155.000

 

-

Năm thứ 15 trở đi

Đồng/cây

58.000

 

51

Cây trầu

 

 

 

a

Đối với trụ

 

 

 

-

- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)

Đồng/trụ

150.000

 

-

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)

Đồng/trụ

150.000

 

-

- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)

Đồng/trụ

20.000

 

-

- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)

Đồng/trụ

50.000

 

b

Đối với cây trầu

 

 

 

-

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/trụ

15.000

 

-

Năm thứ 1-2

Đồng/trụ

35.000

 

-

Kinh doanh từ 2 đến 15 năm

Đồng/trụ

64.000

 

-

Từ năm thứ 15 trở đi

Đồng/trụ

14.000

 

52

Cây cà ri

 

 

 

-

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/cây

50.000

 

-

Năm thứ 1-2

Đồng/cây

73.000

 

-

Năm thứ 2-3

Đồng/cây

103.000

 

-

Năm thứ 3-4

Đồng/cây

210.000

 

-

Năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

255.000

 

53

Cây chè

 

 

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/cây

11.000

 

-

Năm thứ 1-2

Đồng/cây

13.500

 

-

Năm thứ 2-3

Đồng/cây

16.000

 

-

Năm thứ 3-4

Đồng/cây

21.000

 

-

Năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

43.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm 1 – 5

Đồng/cây

85.000

 

-

Kinh doanh từ năm 5 – 20

Đồng/cây

130.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi

Đồng/cây

7.000

 

54

Cây bời lời (mật độ 2.500 cây/ha)

 

 

 

a

Chu kỳ trồng mới

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

13.500

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

15.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

23.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

33.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

48.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

64.000

 

-

KTCB năm 6-7 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

82.000

 

-

KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc ĐK thân ≥ 15cm

Đồng/cây

105.000

 

-

Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở đi)

Đồng/cây

75.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp

b

Chu kỳ tái sinh 1

 

 

 

-

Tái sinh năm thứ 1

Đồng/cây

8.000

 

-

Tái sinh năm thứ 2

Đồng/cây

15.000

 

-

Tái sinh năm thứ 3

Đồng/cây

25.000

 

-

Tái sinh năm thứ 4

Đồng/cây

35.000

 

-

Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

30.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và bán trong thời kỳ giá thấp

c

Chu kỳ tái sinh 2 trở đi

 

 

 

-

Tái sinh năm thứ 1

Đồng/cây

7.000

 

-

Tái sinh năm thứ 2

Đồng/cây

12.000

 

-

Tái sinh năm thứ 3

Đồng/cây

20.000

 

-

Tái sinh năm thứ 4

Đồng/cây

30.000

 

-

Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ năm thứ 5 trở đi)

Đồng/cây

25.000

Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp

55

Cây bạch đàn (mật độ 2.500 cây/ha), Keo lá tràm (mật độ 3.000 cây/ha)

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

31.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

36.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

43.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

56.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

61.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

95.000

 

-

Kinh doanh (từ năm thứ 6 trở đi)

Đồng/cây

100.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

56

Cây thông (mật độ 2.000 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

46.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

55.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

65.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

83.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

91.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

142.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm 3

Đồng/cây

165.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 3-10

Đồng/cây

190.000

 

-

Kinh doanh từ năm 10 trở đi

Đồng/cây

60.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

57

Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si, Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 2cm

Đồng/cây

22.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK thân < 4cm

Đồng/cây

25.500

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

30.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 8cm

Đồng/cây

42.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

45.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 2

Đồng/cây

75.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 2 đến năm thứ 6

Đồng/cây

110.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

135.000

58

Cây Muồng (mật độ 1.667 cây/ha), Bằng lăng, Xoan (Sầu đông) (mật độ 1.333 cây/ha), Xà cừ (mật độ 625 cây/ha), Gáo vàng (mật độ 1.650 cây/ha), Lồng mức (mật độ 1.667 cây/ha), Chay (mật độ 204 cây/ha), Cầy (mật độ 1.600 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

22.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

25.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

31.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

40.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

45.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 16

Đồng/cây

125.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

Đồng/cây

150.000

59

Cây Cẩm lai (mật độ 1.111 cây/ha), Cà te (mật độ 1.110 cây/ha), Hương (mật độ 1.250 cây/ha), Trắc (mật độ 1.111 cây/ha), Lõi thõi - Bò ma (mật độ 1.100 cây/ha), Trâm (mật độ 2.500 cây/ha), Sao xanh (mật độ 667 cây/ha), Sao đen (mật độ 667 cây/ha), Tếch (mật độ 1.700-2.200 cây/ha), Giổi (mật độ 1.000 cây/ha), Lim (mật độ 450 cây/ha), Gõ mật (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

69.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

85.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 10cm

Đồng/cây

98.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

126.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 20cm

Đồng/cây

137.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 6

Đồng/cây

150.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

Đồng/cây

170.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

Đồng/cây

255.000

Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm

60

Cây Lồ ô

 

 

 

a

Cây có ĐK <6cm

Đồng/cây

6.000

 

b

Cây có ĐK từ 6cm đến <10cm

Đồng/cây

11.000

 

c

Cây có ĐK ≥10cm

Đồng/cây

15.000

 

61

Cây Tre

 

 

 

a

Cây có ĐK <5cm

Đồng/cây

10.000

 

b

Cây có ĐK từ 5-10 cm

Đồng/cây

20.000

 

c

Cây có ĐK >10 cm

Đồng/cây

30.000

 

62

Cây Nứa

 

 

 

a

Cây có ĐK <5cm

Đồng/cây

5.000

 

b

Cây có ĐK từ 5-10 cm

Đồng/cây

8.000

 

c

Cây có ĐK >10 cm

Đồng/cây

15.000

 

63

Cây Mây

 

 

 

a

Mây bột

Đồng/sợi

20.000

 

b

Mây mật, đá cành

Đồng/sợi

4.500

 

64

Cây Quế (mật độ 3.300 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

35.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

49.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

62.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

85.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

168.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm

Đồng/cây

215.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

260.000

 

65

Cây Gió bầu (Trầm) (mật độ 2.000 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

26.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

42.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

70.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

155.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

260.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm

Đồng/cây

307.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 trở đi

Đồng/cây

370.000

 

66

Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa) (mật độ 1.100 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

80.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

115.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

160.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

175.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

220.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm

Đồng/cây

297.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4

Đồng/cây

380.000

 

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi

Đồng/cây

550.000

 

67

Cây Long não (mật độ 333 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

35.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

58.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

80.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

91.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

106.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm

Đồng/cây

120.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Từ năm thứ 1 đến năm thứ 6

Đồng/cây

166.000

 

-

Từ năm thứ 6 trở đi

Đồng/cây

223.000

 

68

Cây Bồ kết (mật độ 1.111 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

30.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

44.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

67.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

75.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 25

Đồng/cây

250.000

 

-

Từ năm thứ 25 trở đi

Đồng/cây

92.000

 

69

Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ)

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/bụi

55.000

 

b

Năm thứ 1-2

Đồng/bụi

64.000

 

c

Năm thứ 2-3

Đồng/bụi

75.000

 

d

Năm thứ 3-4

Đồng/bụi

122.000

 

e

Năm thứ 4-5

Đồng/bụi

195.000

 

f

Từ năm thứ 5 trở đi

Đồng/bụi

330.000

 

70

Cây Sơn tra (mật độ 1.667 cây/ha)

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

20.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

24.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

30.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

55.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

94.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

130.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 10

Đồng/cây

200.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 10 trở đi

Đồng/cây

330.000

 

71

Cây Mắc ca

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

-

Cây trồng <12 tháng hoặc ĐK thân < 3cm

Đồng/cây

75.000

 

-

KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân < 6cm

Đồng/cây

81.000

 

-

KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân < 9cm

Đồng/cây

90.000

 

-

KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK thân < 12cm

Đồng/cây

104.000

 

-

KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK thân < 15cm

Đồng/cây

118.000

 

-

KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK thân < 18cm

Đồng/cây

125.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

Đồng/cây

170.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 5 đến năm thứ 16

Đồng/cây

350.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 16 đến năm thứ 30

Đồng/cây

445.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 30 trở đi

Đồng/cây

270.000

 

72

Cây Sa chi

 

 

 

a

Cây trồng mới < 12 tháng

Đồng/cây

55.000

 

b

Từ năm thứ 1-2

Đồng/cây

76.000

 

c

Từ năm thứ 2 trở đi

Đồng/cây

125.000

 

73

Cỏ trồng thức ăn gia súc

Đồng/m2

12.000

 

74

Hàng rào dâm bụt, xương rồng, chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,…

Đồng/md

15.000

 

75

Cây bóng mát, cây đường phố trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định ĐK cây cách mặt đất 1,3m)

 

 

 

a

Cây có ĐK dưới 5 cm

Đồng/cây

50.000

 

b

Cây có ĐK từ 5 -10 cm

Đồng/cây

100.000

Hỗ trợ công chặt hạ

c

Cây có ĐK từ 11 -20 cm

Đồng/cây

250.000

Hỗ trợ công chặt hạ

d

Cây có ĐK từ 21 -30 cm

Đồng/cây

350.000

Hỗ trợ công chặt hạ

e

Cây có ĐK từ 31 -40 cm

Đồng/cây

400.000

Hỗ trợ công chặt hạ

f

Cây có ĐK trên 40 cm

Đồng/cây

500.000

Hỗ trợ công chặt hạ

76

Vườn ươm cây nông, lâm nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…)

 

 

 

a

Mới gieo ươm (< 03 tháng)

Đồng/m2

22.000

 

b

Gieo ươm từ 3 tháng đến 6 tháng

Đồng/m2

28.000

 

Ghi chú:

- Đối với vườn cây lâu năm trồng thuần loài (chỉ trồng 01 loại cây): Trường hợp trồng mật độ thấp hơn mật độ theo quy định thì tính bồi thường theo mật độ thực tế tại thời điểm kiểm đếm; trường hợp trồng vượt mật độ theo quy định thì chỉ được tính bằng mật độ theo quy định. Mức bồi thường cây trồng lâu năm cho thu hoạch nhiều lần được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây tại thời điểm thu hồi đất.

- Trường hợp trong cùng một diện tích trồng nhiều loại cây lâu năm, việc xác định bồi thường theo thứ tự giá trị cây trồng từ cao đến thấp có trong vườn để tính bồi thường; cây trồng có giá trị cao nhất được chọn để tính bồi thường trước theo đúng mật độ quy định, nếu chưa hết diện tích tiếp tục tính thêm cây có giá trị cao tiếp cho đến hết diện tích.

- Đối với vườn cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây lâu năm được bồi thường theo thực tế nhưng không vượt quá mật độ quy định, cây trồng hàng năm được bồi thường theo diện tích cây trồng thực tế bị thiệt hại.

 

PHỤ LỤC III:

GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Đối tượng

ĐVT

Đơn giá

Thời gian nuôi (tháng)

Ghi chú

I

Nuôi ghép

 

 

 

 

1

Nuôi thủy sản trong ao, hồ (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

8.000

< 2

b

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

11.000

2-3

c

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

16.000

4-5

d

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

22.000

6-8

đ

Nuôi thương phẩm thủy sản các loại (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

7.500

≥ 15

2

Giống thủy sản

 

 

 

 

a

Ao ương nuôi giống thủy sản chưa đến kỳ thu hoạch

Đồng/m2

22.000

≤ 1,5

 

II

Nuôi đơn

 

 

 

 

1

Cá chép (Mật độ thâm canh: 4 con/m2; bán thâm canh: 3 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

15.000

< 2

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

25.000

2-3

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

40.000

4-5

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

65.000

6-9

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

11.000

≥ 15

 

2

Cá chình (Mật độ thả 01 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

65.000

< 3

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

185.000

3-6

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

350.000

6-12

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.000g - 1.500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

450.000

12-15

3

Cá điêu hồng (Mật độ thâm canh: 3 con/m2; bán thâm canh: 2 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

12.000

< 1

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 200g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

26.000

1-2

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

43.000

2-3

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 400g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

60.000

3-4

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

9.000

≥ 10

 

4

Cá lăng nha (Mật độ thâm canh: 2 con/m2; bán thâm canh: 1 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

35.000

< 2

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

70.000

2-4

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

110.000

4-6

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 800g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

160.000

8-11

5

Cá rô đồng (Mật độ thâm canh: 50 con/m2; bán thâm canh: 30 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 10g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

19.000

< 1

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 30g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

35.000

1-2

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 30g - 50g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

68.000

2-3

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 70g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

92.000

3-4

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

15.000

≥ 10

 

6

Cá lóc (Mật độ thâm canh: 10 con/m2; bán thâm canh: 6 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

18.000

< 1

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

32.000

1-2

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

48.000

2-3

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

65.000

3-4

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

12.000

≥ 10

 

7

Cá rô phi (Mật độ thâm canh: 4 con/m2; bán thâm canh: 3 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

14.000

< 1

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

28.000

1-2

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

41.000

2-3

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

55.000

3-5

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

12.000

≥ 10

 

8

Cá trắm cỏ (Mật độ thâm canh: 2,5 con/m2; bán thâm canh: 1,5 con/m2)

 

 

 

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

20.000

< 2

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 150g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

30.000

2-4

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 150g - 300g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

51.000

4-6

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g (thâm canh và bán thâm canh)

Đồng/m2

90.000

6-8

đ

Nuôi thương phẩm (quảng canh, quảng canh tiên tiến)

Đồng/m2

15.000

≥ 15

 

 

PHỤ LỤC IV:

GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 87/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Đối tượng

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

I

Lợn

 

 

 

1

Lợn dưới 28 ngày tuổi

kg

150.000

 

2

Lợn thịt

 

 

 

2.1

Trọng lượng 10 - 30kg

kg

60.000

 

2.2

Trọng lượng 30 - 80 kg

kg

45.000

 

3

Lợn nái

 

 

 

3.1

Lợn nội, lợn lai

con

1.500.000 đồng/con, từ 10kg trở lên mỗi kg tính thêm 60.000 đồng

 

3.2

Lợn ngoại

con

1.700.000 đồng/con, từ 10kg trở lên mỗi kg tính thêm 60.000 đồng

 

4

Lợn đực giống khai thác tinh

kg

Theo hóa đơn mua con giống

 

II

Gia cầm

 

 

 

1.

Gia cầm giống dưới 28 ngày tuổi

con

35.000

 

2

 

 

 

2.1

Gà thịt

 

 

 

-

Gà trắng (gà công nghiệp)

kg

80.000

 

-

Gà màu (gà ta)

kg

110.000

 

2.2

Gà hướng trứng

kg

120.000

 

2

Vịt

 

 

 

2.1

Vịt hướng thịt

 

 

 

2.1.1

Vịt nội

kg

55.000

 

2.1.2

Vịt ngoại

kg

50.000

 

2.2

Vịt hướng trứng

kg

60.000

 

3

Vịt xiêm

kg

60.000

 

III

 

 

 

1

Bê dưới 6 tháng tuổi

kg

110.000

 

2

Bò thịt

 

 

 

2.1

Bò nội

kg

95.000

 

2.2

Bò ngoại, bò lai

kg

95.000

 

3

Bò sữa

kg

100.000

 

IV

Gia súc khác

 

 

 

1

kg

145.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 87/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 95.108.213.206
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!