|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 17
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025.
Các thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 01, 02 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định
số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND, ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
01
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế (1.007917.000.00.00.H37)
|
-
Trường hợp không kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn)
-
Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
-
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực lâm nghiệp;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
02
|
Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
(1.007916.000.00.00.H37)
|
-
Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo
đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn
giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
*
Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ;
*
Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn)
-
Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng
Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
-
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực lâm nghiệp;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư;
UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức
khoa học có liên quan (nếu có); UBND cấp tỉnh
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Tỉnh Lạng Sơn: UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh,
Chi cục Kiểm lâm.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam;
- Địa phương tiếp nhận trồng
rừng thay thế: UBND cấp tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Sử dụng và phát triển rừng:
SD&PTR
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
- Trường hợp 1: Không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày.
- Trường hợp 2: Phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Trường hợp nội dung hồ sơ
chưa đảm bảo: thông báo nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp
hồ sơ biết, hoàn thiện;
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:
báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
2,5 ngày
|
2,5 ngày
|
B4
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B8
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Đối
với trường hợp 2: thực hiện thêm bước kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa
|
Hội đồng thẩm định (gồm: đại diện các Sở NN&PTNT, Tài nguyên và
Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng
thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có))
|
08 ngày
|
21 ngày
|
B9
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định, văn bản trình Lãnh đạo xem xét; (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
dự thông báo của Sở nêu rõ lý do)
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
2,5 ngày
|
3,5 ngày
|
B10
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH- TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B12
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
02 ngày
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt các văn bản
liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án /văn bản của Sở thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện (gửi chủ dự án).
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
01 ngày
|
B14
|
Phát hành văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt Phương án/văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gửi chủ dự
án và CCMC Sở tại TTPVHCC để trả kết quả.
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
B15
|
Xem xét phê duyệt Phương án,
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. (Trường hợp không phê duyệt thông
báo bằng văn bản nêu rõ lý do)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
B16
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
45 ngày
|
2. Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
2.1. Trường
hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo:
thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện;
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo: Dự
thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét, thông
báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B4
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
B11
|
Thông báo cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
05 ngày
|
B12
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức;
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
2.2. Trường
hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
2.2.1.
Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo
đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế
Thời gian thực hiện: 57 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo:
thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện;
- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo:
báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ đề nghị
Bộ NN&PTNT chấp thuận.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B4
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt văn bản đề
nghị gửi Bộ NN&PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Ban hành văn bản đề nghị UBND
cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng
rừng thay thế và đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh
|
Bộ NN&PTNT
|
05 ngày
|
B11
|
Ban hành văn bản xác nhận về
việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ
NN&PTNT
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
12 ngày
|
B12
|
Bộ NN&PTNT có văn bản gửi
UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế về thời gian và số tiền chủ
dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Bộ NN&PTNT
|
03 ngày
|
B13
|
Phê duyệt văn bản gửi chủ dự
án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế
|
Chủ tịch UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
05 ngày
|
B14
|
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
B15
|
Chuyền tiền về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam; Ban hành văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (nơi chủ dự án nộp hồ sơ)
|
05 ngày
|
B16
|
Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
10 ngày
|
B17
|
Trả kết quả giải quyết; Thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
57 ngày
|
2.2.2.
Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá
trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
Thời gian thực hiện: 37 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo:
thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện.
- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo:
báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo xem xét.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B4
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
B11
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
05 ngày
|
B12
|
Ban hành văn bản thông báo về
số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
Nộp bổ sung tiền chênh lệch
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
B14
|
Trả kết quả cho chủ dự án; Thống
kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
37 ngày
|
2.2.3.
Trường hợp Chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá
trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
Thời gian thực hiện: 42 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo:
thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện;
- Nội dung hồ sơ đã đảm bảo:
báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo xem xét.
|
Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
B4
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B6
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải
nộp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
B11
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
05 ngày
|
B12
|
Ban hành văn bản thông báo về
số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
Hoàn trả kinh phí chênh lệch
cho chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
15 ngày
|
B14
|
Trả kết quả giải quyết; Thống
kê, theo dõi;
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
42 ngày
|
[1] Phần in nghiêng là tên
văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|