Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
148/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
13/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 148/QĐ-UBND
Bình Định, ngày 13
tháng 01 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ
TÀI LIỆU NỀN GIẤY; VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU
LƯU TRỮ NỀN GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ
ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh
tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số
16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Căn cứ Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực Nội vụ về lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 761/TTr-SNV ngày 05 tháng 12 năm 2024 và ý kiến của
Sở Tài chính tại Công văn số 3694/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền
giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ
thuật thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu nền giấy, quy trình chỉnh lý tài
liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu; hệ số phức tạp áp dụng Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ, vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy
áp dụng Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật được ban hành tại Điều 1 Quyết
định này để xây dựng Phương án giá và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan thực hiện thẩm định phương án giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K7.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ
LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
NỀN GIẤY (HỆ SỐ 01)
(Kèm
theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
1.
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn
vị tính: phút/mét tài liệu
STT
Nội
dung công việc
Lao
động thực hiện
Định
mức lao động
A
B
C
D
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Giao nhận tài liệu và
lập biên bản giao nhận tài liệu
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
4,20
2
Vận chuyển tài liệu
từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
21,00
3
Vệ sinh sơ bộ tài
liệu
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
35,00
4
Khảo sát và biên soạn
các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch
chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân
loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
84,00
5
Phân loại tài liệu
theo Hướng dẫn phân loại
a)
Đối với tài liệu rời
lẻ
Lưu trữ viên bậc 3/9
965,97
b)
Đối với tài liệu đã
lập hồ sơ sơ bộ
Lưu trữ viên bậc 3/9
289,79
6
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
a
Lập hồ sơ đối với tài
liệu rời lẻ
Lưu trữ viên bậc 3/9
1.375,96
b
Chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
Lưu trữ viên bậc 3/9
866,85
7
Viết các trường
thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài
liệu; thời gian bảo quản
Lưu
trữ viên bậc 3/9
671,33
8
Kiểm tra, chỉnh sửa
hồ sơ và phiếu tin
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
475,50
9
Hệ thống hóa phiếu
tin theo phương án phân loại
Lưu
trữ viên bậc 4/9
60,48
10
Hệ thống hóa hồ sơ
theo phiếu tin
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
100,80
11
Biên mục hồ sơ
a
Đánh số tờ tài liệu
đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào
phiếu tin
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
427,00
b
Biên soạn và in mục
lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
853,30
c
Viết/in bìa hồ sơ
và chứng từ kết thúc
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
553,00
12
Kiểm tra và chỉnh
sửa việc biên mục hồ sơ
Lưu
trữ viên bậc 3/9
134,27
13
Ghi số hồ sơ chính
thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
52,85
14
Vệ sinh tài liệu, tháo
bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa vào bìa hồ sơ
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
108,71
15
Đưa hồ sơ vào hộp
(cặp)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
28,00
16
Viết/in và dán nhãn
hộp (cặp)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
24,50
17
Vận chuyển tài liệu
vào kho và xếp lên giá
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
21,00
18
Giao, nhận tài liệu
sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
52,50
19
Lập mục lục hồ sơ
a
Viết lời nói đầu
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
10,08
b
Biên soạn, in và
đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
147,92
20
Thống kê, bó gói,
lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a
Sắp xếp, bó gói,
thống kê tài liệu loại
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
269,84
b
Viết thuyết minh
tài liệu loại
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
3,36
21
Kết thúc chỉnh lý
a
Hoàn chỉnh và bàn
giao hồ sơ phông
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
7,00
b
Viết báo cáo tổng
kết chỉnh lý
Lưu
trữ viên bậc 5/9
10,08
Tổng cộng định mức
lao động trực tiếp (1), trong đó:
Tài liệu rời lẻ
(1a)
6.497,65
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (1b)
5.312,36
II
Định mức lao động
quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp (2)
Lưu
trữ viên bậc
4/9
-
Tài liệu rời lẻ (2a)
649,76
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (2b)
531,24
III
Định mức lao động
phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3)
Lưu
trữ viên trung
cấp bậc 1/12
-
Tài liệu rời lẻ
(3a)
324,88
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (3b)
265,62
IV
Định mức lao động
tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định
mức lao động phục vụ)
-
Tài liệu rời lẻ (1a
+2a + 3a)
7.472,29
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (1b +2b + 3b)
6.109,22
V
Chi phí đã bao gồm
thuế (GTGT)
-
Tài liệu rời lẻ
-
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ
-
2.
Định mức sử dụng máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục thiết bị
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Máy điều hòa nhiệt
độ 12.000 BTU
Ca
4,84
2
Máy vi tính PC
Ca
17,43
3
Máy in A4
Ca
4,50
4
Máy hút ẩm 170w
Ca
4,84
Định mức máy móc
thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy
trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
3.
Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục dụng cụ
Đơn
vị
tính
Thời
hạn sử dụng
(tháng)
Định
mức
1
Quần áo bảo hộ lao
động
Ca
12
19,34
2
Quạt trần 0,1 KW
Ca
36
19,34
3
Quạt thông gió 0,04
KW
Ca
36
19,34
4
Bộ đèn neon 0,04 KW
Ca
12
19,34
5
Ghế tựa
Ca
36
19,34
6
Bàn làm việc 1,2m
Ca
36
3,97
7
Xe đẩy tài liệu
Ca
36
8,63
8
Bàn làm việc dài 2m
Ca
36
15,54
9
Dập ghim cỡ to
Ca
24
1,50
Định mức công cụ dụng
cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình
chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
4. Định mức vật tư, văn
phòng phẩm
(tính cho 01 mét tài liệu)
ST T
Danh
mục vật tư, văn phòng phẩm
Đơn vị
tính
Số
lượng
Ghi chú
Tài
liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân
Tài
liệu sau ngày 30/4/1975
1
Bìa hồ sơ (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
170,00
100,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
2
Tờ mục lục văn bản
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
230,00
130,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
3
Giấy trắng làm sơ mi
khi lập hồ sơ
tờ
170,00
100,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng <70g/m²
4
Giấy trắng in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
40,00
30,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng >80g/ m²
5
Giấy trắng viết
thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
12,00
18,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng >80g/ m²
6
Phiếu tin (đã bao
gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
170,00
100,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
7
Bút viết bìa
chiếc
2,50
2,00
8
Bút viết phiếu tin,
thống kê tài liệu loại
chiếc
0,50
0,30
9
Bút chì để đánh số
tờ
chiếc
0,30
0,20
10
Mực in mục lục hồ
sơ, nhãn hộp
hộp
0,03
0,02
11
Cặp, hộp đựng tài
liệu
chiếc
10,00
7,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
12
Hồ dán nhãn hộp
lọ
0,30
0,20
Hồ chất lượng cao,
độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
13
Găng tay, khẩu
trang, dao kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm
khác có liên quan
5. Định mức tiêu hao
năng lượng
(tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục trang thiết bị
Đơn
vị tính
Công
suất
Định
mức
1
Máy điều hòa nhiệt
độ 12.000 BTU
kw
3,5
kw/h
135,37
2
Máy vi tính PC
kw
0,25
kw/h
34,86
3
Máy in A4
kw
0,36
kw/h
12,96
4
Quạt trần 0.1kw
kw
0,2
kw/h
7,74
5
Quạt thông gió
0.04kw
kw
0,04
kw/h
1,55
6
Bộ đèn neon 0.04kw
kw
0,04
kw/h
1,55
7
Máy hút ẩm 170w
kw
0,14
kw/h
6,58
Định mức tiêu hao năng
lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ (HỆ SỐ 01)
1.
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn
vị tính: phút/mét tài liệu
STT
Nội
dung công việc
Lao
động thực hiện
Định
mức lao động
A
B
C
D
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Giao nhận tài liệu và
lập biên bản giao nhận tài liệu
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
4,20
2
Vận chuyển tài liệu
từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
21,00
3
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
35,00
4
Khảo sát và biên soạn
các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch
chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân
loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
84,00
5
Phân loại tài liệu
theo Hướng dẫn phân loại
a)
Đối với tài liệu rời
lẻ
Lưu trữ viên bậc 3/9
965,97
b)
Đối với tài liệu đã
lập hồ sơ sơ bộ
Lưu trữ viên bậc 3/9
289,79
6
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
a
Lập hồ sơ đối với tài
liệu rời lẻ
Lưu trữ viên bậc 3/9
1.375,96
b
Chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
Lưu trữ viên bậc 3/9
866,85
7
Viết các trường thông
tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu;
thời gian bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật;
tình trạng tài liệu; ghi chú
Lưu trữ viên bậc 3/9
1.118,88
8
Kiểm tra, chỉnh sửa
hồ sơ và phiếu tin
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
475,50
9
Hệ thống hóa phiếu
tin theo phương án phân loại
Lưu
trữ viên bậc 4/9
60,48
10
Hệ thống hóa hồ sơ
theo phiếu tin
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
100,80
11
Biên mục hồ sơ
a
Đánh số tờ tài liệu
đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào
phiếu tin
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
427,00
b
Biên soạn và in mục
lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
853,30
c
Viết/in bìa hồ sơ
và chứng từ kết thúc
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
553,00
12
Kiểm tra và chỉnh
sửa việc biên mục hồ sơ
Lưu
trữ viên bậc 3/9
134,27
13
Ghi số hồ sơ chính
thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
52,85
14
Vệ sinh tài liệu,
tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa vào bìa hồ sơ
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
108,71
15
Đưa hồ sơ vào hộp
(cặp)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
28,00
16
Viết/in và dán nhãn
hộp (cặp)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
24,50
17
Vận chuyển tài liệu
vào kho và xếp lên giá
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
21,00
18
Giao, nhận tài liệu
sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
52,50
19
Nhập phiếu tin vào
cơ sở dữ liệu
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
252,00
20
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc nhập phiếu tin
Lưu
trữ viên bậc 3/9
50,40
21
Lập mục lục hồ sơ
a
Viết lời nói đầu
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
10,08
b
In và đóng quyển
mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
10,50
22
Thống kê, bó gói,
lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a
Sắp xếp, bó gói,
thống kê tài liệu loại
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
269,84
b
Viết thuyết minh
tài liệu loại
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
3,36
23
Kết thúc chỉnh lý
a
Hoàn chỉnh và bàn
giao hồ sơ phông
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
7,00
b
Viết báo cáo tổng
kết chỉnh lý
Lưu
trữ viên bậc 5/9
10,08
Tổng cộng định mức
lao động trực tiếp (1), trong đó:
Tài liệu rời lẻ
(1a)
7.110,17
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (1b)
5.924,89
II
Định mức lao động
quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp (2)
Lưu
trữ viên bậc 4/9
Tài liệu rời lẻ
(2a)
711,02
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (2b)
592,49
III
Định mức lao động
phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
Tài liệu rời lẻ
(3a)
355,51
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (3b)
296,24
IV
Định mức lao động
tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định
mức lao động phục vụ)
Tài liệu rời lẻ (1a
+2a + 3a)
8.176,70
Tài liệu đã lập hồ
sơ sơ bộ (1b +2b + 3b)
6.813,62
2.
Định mức sử dụng máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục thiết bị
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Máy điều hòa nhiệt
độ 12.000 BTU
Ca
5,29
2
Máy vi tính PC
Ca
19,25
3
Máy in A4
Ca
6,92
4
Máy hút ẩm công
suất 170w
Ca
5,29
Định mức máy móc
thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy
trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
3.
Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục dụng cụ
Đơn
vị
tính
Thời
hạn sử dụng (tháng)
Định
mức
1
Quần áo bảo hộ lao
động
Ca
12
21,16
2
Quạt trần 0,1 KW
Ca
36
21,16
3
Quạt thông gió 0,04
KW
Ca
36
21,16
4
Bộ đèn neon 0,04 KW
Ca
12
21,16
5
Ghế tựa
Ca
36
21,16
6
Bàn làm việc 1,2m
Ca
36
4,16
7
Xe đẩy tài liệu
Ca
36
8,65
8
Bàn làm việc dài 2m
Ca
36
16,87
9
Dập ghim cỡ to
Ca
24
1,50
Định mức công cụ dụng
cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình
chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
4.
Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục vật tư, văn phòng phẩm
Đơn vị
tính
Số
lượng
Ghi chú
Tài
liệu kể từ ngày
30/4/1975 trở về
trước, tài liệu cá nhân
Tài liệu
sau ngày 30/4/1975
1
Bìa hồ sơ (đã bao gồm
5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
170,00
100,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
2
Tờ mục lục văn bản (đã
bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
230,00
130,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
3
Giấy trắng làm sơ
mi khi lập hồ sơ
tờ
170,00
100,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng <70g/m²
4
Giấy trắng in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
40,00
30,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng >80g/ m²
5
Giấy trắng viết
thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
12,00
18,00
Giấy trắng khổ A4,
định lượng >80g/ m²
6
Phiếu tin (đã bao
gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
tờ
170,00
100,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
7
Bút viết bìa
chiếc
2,50
2,00
8
Bút viết phiếu tin,
thống kê tài liệu loại
chiếc
0,50
0,30
9
Bút chì để đánh số
tờ
chiếc
0,30
0,20
10
Mực in mục lục hồ
sơ, nhãn hộp
hộp
0,03
0,02
11
Cặp, hộp đựng tài
liệu
chiếc
10,00
7,00
Theo tiêu chuẩn do
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
12
Hồ dán nhãn hộp
lọ
0,30
0,20
Hồ chất lượng cao,
độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
13
Găng tay, khẩu
trang, dao kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm
khác có liên quan
5.
Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT
Danh
mục trang thiết bị
Đơn
vị
tính
Công
suất
Định
mức
1
Máy điều hòa nhiệt
độ 12.000 BTU
kw
3,5
kw/h
148,13
2
Máy vi tính PC
kw
0,25
kw/h
38,13
3
Máy in A4
kw
0,36
kw/h
19,93
4
Quạt trần 0.1kw
kw
0,2
kw/h
8,46
5
Quạt thông gió
0.04kw
kw
0,04
kw/h
1,69
6
Bộ đèn neon 0.04kw
kw
0,04
kw/h
1,69
7
Máy hút ẩm 170w
kw
0,14
kw/h
7,19
Định mức tiêu hao năng
lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
III.
HỆ SỐ PHỨC TẠP
1. Hệ số phức tạp căn
cứ vào đơn vị hình thành phông
STT
Nhóm
tài liệu
Hệ
số phức tạp
Ghi
chú
I
Tài liệu hành chính
của cơ quan, tổ chức
1
Văn phòng Quốc Hội,
Văn phòng Chính phủ và tương đương.
1,05
2
Văn phòng Chủ tịch
nước; bộ, cơ quan ngang bộ; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Toà án nhân dân
tối cao; Kiểm toán Nhà nước; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
tương đương.
1,00
3
- Cơ quan thuộc
Chính phủ; Tổng cục; Cục thuộc bộ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và tương đương;
- Tập đoàn kinh tế;
tổng công ty nhà nước.
0,90
4
- Cục thuộc tổng
cục; sở và tương đương;
- Đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục;
- Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp xã và tương đương.
0,80
5
- Chi cục; - Công
ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước.
0,70
6
Đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc sở, cục, chi cục.
0,60
II
Tài liệu chuyên môn
1
Tài liệu công trình
xây dựng
Phân loại theo văn
bản quy định hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng
trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
a
Công trình cấp đặc
biệt
0,80
b
Công trình cấp I
0,70
c
Công trình cấp II
0,60
d
Công trình cấp III
0,50
đ
Công trình cấp IV
0,40
2
Hồ sơ bảo hiểm xã
hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài
nghiên cứu khoa học,...
0,50
3
Sổ sách, chứng từ
kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế,...
0,40
2. Hệ số phức tạp căn
cứ vào thời gian hình thành tài liệu
Định mức lao động
chỉnh lý tài liệu kể từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước, các tài liệu cá
nhân được nhân với hệ số 1,5.
3. Hệ số phức tạp căn
cứ vào đặc điểm và tình trạng vật lý của tài liệu
Định mức lao động
chỉnh lý tài liệu được nhân với hệ số 1,2 đối với những tài liệu đưa ra chỉnh
lý có một hoặc nhiều hơn một trong các đặc điểm sau: giấy mỏng; chữ mờ; giấy
dính bết; giấy khổ lớn hơn khổ A4.
4. Hệ số phức tạp đối
với tài liệu tiếng nước ngoài
Định mức lao động
trực tiếp đối với các bước công việc phải sử dụng tiếng nước ngoài được nhân
với hệ số 1,5 và được lấy làm căn cứ để xác định định mức lao động phục vụ,
quản lý tương ứng.
5. Hướng dẫn áp dụng
đối với tài liệu có nhiều hệ số phức tạp
Định mức lao động
chỉnh lý tài liệu được nhân đồng thời nhiều hệ số phức tạp nếu thuộc đối tượng
áp dụng.
Ví dụ: Căn cứ đơn vị
hình thành phông xác định Phông A (tiếng Việt) có hệ số phức tạp là 0,9. Thời
gian tài liệu trước 30/4/1975; tình trạng vật lý: giấy mỏng, chữ mờ. Như vậy,
định mức lao động (ĐMLĐ) chỉnh lý tài liệu phông A được tính như sau:
ĐMLĐ chỉnh lý tài
liệu Phông A = ĐMLĐ hệ số 01 x 0,9 x 1,5 x 1,2.
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO
QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY (HỆ SỐ 1,0)
(Kèm
theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1.
Định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Đơn
vị tính: 01m² kho
Số TT
Nội
dung công việc
Ngạch,
bậc viên chức và cấp bậc công việc
Định
mức lao động chi tiết vệ sinh 01m² kho bảo quản tài liệu (phút)
Ghi
chú
Lao
động trực tiếp (Tcn)
Lao
động phục vụ (Tpv)
Lao
động quản lý (Tql)
Mức
Tổng hợp (Tsp)
A
B
C
(1)
(2)=(1)
x 1%
(3)=((1)+
(2)) x 3%
(4)=(1)+
(2)+(3)
1
Bước 1: Vệ sinh
trần kho
2,1242
0,0212
0,0644
2,2098
a
Phủ kín các giá tài
liệu bằng bạt nilông
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
0,602
0,006
0,018
0,626
b
Quét sạch trần kho
0,273
0,003
0,008
0,284
c
Dỡ bạt nilông che
phủ giá tài liệu
0,784
0,008
0,024
0,816
d
Ngắt nguồn điện và
lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm
- Thiết bị chiếu
sáng
0,360
0,004
0,011
0,374
- Thiết bị báo cháy
0,089
0,001
0,003
0,092
- Thiết bị chữa cháy
(đầu phun)
0,017
0,000
0,001
0,017
2
Bước 2: Vệ sinh
tường, cột
kho
1,1399
0,0114
0,0345
1,1858
a
Quét sạch tường kho
bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
1,107
0,011
0,034
1,152
b
Quét sạch cột kho bằng
chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
0,033
0,000
0,001
0,034
3
Bước 3: Vệ sinh cửa
sổ, cửa chớp
0,5168
0,0052
0,0157
0,5376
a
Vệ sinh cửa sổ
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
0,000
0,000
0,000
0,000
- Làm sạch các B23
rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi
0,145
0,001
0,004
0,151
- Làm sạch khung
cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)
0,092
0,001
0,003
0,095
- Lau sạch cánh cửa
bằng khăn ẩm
0,140
0,001
0,004
0,145
- Làm sạch phần
tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi
0,024
0,000
0,001
0,025
b
Vệ sinh cửa chớp
- Làm sạch khung
cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)
0,050
0,001
0,002
0,052
- Lau sạch các tấm
kính chớp bằng khăn ẩm
0,067
0,001
0,002
0,069
04
Bước 4: Vệ sinh các
trang thiết bị của kho
0,3417
0,0034
0,0104
0,3554
a
Ngắt nguồn điện và
vệ sinh các thiết bị
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
- Máy điều hòa
0,092
0,001
0,003
0,096
- Máy hút ẩm
0,043
0,000
0,001
0,045
- Quạt thông gió
0,106
0,001
0,003
0,111
- Thiết bị đo độ
ẩm, nhiệt độ
0,008
0,000
0,000
0,009
- Thiết bị an ninh
0,067
0,001
0,002
0,069
- Thiết bị báo cháy
0,025
0,000
0,001
0,026
05
Bước 5: Vệ sinh giá
và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu
44,333
0,443
1,343
46,120
a
Làm sạch nơi để tạm
hộp bảo quản tài liệu (6m²)
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
0,411
0,004
0,012
0,427
b
Chuyển lần lượt các
hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m
6,048
0,060
0,183
6,292
c
Vệ sinh tổng thể
giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của
giá bằng khăn lau (2 lần)
7,634
0,076
0,231
7,942
d
Vệ sinh hộp - làm
sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông
24,192
0,242
0,733
25,167
e
Chuyển và xếp hộp
bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)
6,048
0,060
0,183
6,292
06
Bước 6: Vệ sinh sàn
kho
1,0920
0,0109
0,0331
1,1360
a
Quét sàn kho
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
0,252
0,003
0,008
0,262
b
Hút bụi sàn kho và
các góc, khe tường, chân tường
0,357
0,004
0,011
0,371
c
Lau sàn
0,483
0,005
0,015
0,502
07
Bước 7: Vệ sinh cửa
ra
vào
0,0727
0,0007
0,0022
0,0756
a
Quét bụi trên cánh
cửa
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
0,025
0,000
0,001
0,026
b
Lau cánh cửa
0,048
0,000
0,001
0,050
08
Vệ sinh hành lang
1,3092
0,0131
0,0397
1,3620
a
Quét sạch trần hành
lang
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
0,123
0,001
0,004
0,128
b
Quét sạch tường
hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
0,361
0,004
0,011
0,376
c
Quét sạch sàn hành
lang
0,000
0,000
0,000
0,000
- Quét sàn hành
lang
0,243
0,002
0,007
0,253
- Hút bụi sàn hành
lang
0,203
0,002
0,006
0,211
- Lau sàn hành lang
0,354
0,004
0,011
0,369
d
Vệ sinh cửa thoát
hiểm
- Quét bụi trên
cánh cửa
0,010
0,000
0,000
0,010
- Lau cánh cửa
0,015
0,000
0,000
0,015
Tổng cộng
50,929
0,509
1,543
52,982
Quy đổi ra giờ công
0,849
0,008
0,026
0,883
Làm tròn
0,883
2.
Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Số TT
Tên
Vật tư, công cụ, dụng cụ
Đơn
vị tính
Kho
bảo quản tài liệu lưu trữ
Ghi
chú
Kho
chuyên dụng
Kho
thông thường
Kho tạm
Hệ
số phức tạp
1,00
1,20
1,50
1
Quần áo Blue + Mũ
bảo hộ
Bộ
0,0005
0,0006
0,0008
18
tháng/người/bộ
2
Găng tay
Đôi
0,0094
0,0113
0,0141
1
tháng/người/đôi
3
Khẩu trang
Cái
0,0094
0,0113
0,0141
1
tháng/người/cái
4
Xà phòng giặt + rửa
tay
Kg
0,0028
0,0034
0,0042
0,3kg/người/tháng
5
Kính bảo hộ lao
động
Cái
0,0005
0,0006
0,0008
18
tháng/người/cái
6
Thảm chùi chân
Cái
0,0031
0,0037
0,0047
7
Xô nhựa đựng nước
Kg
0,0016
0,0019
0,0024
8
Khăn lau
Kg
0,0016
0,0019
0,0024
9
Nước tẩy
ml
14,1400
16,968
21,21
10
Cây lau nhà
Cái
0,0047
0,0056
0,0071
11
Chổi quét nhà
Cái
0,0094
0,0113
0,0141
12
Bạc nilông
m²
0,3143
0,3772
0,4715
13
Máy hút bụi
Cái
0,0002
0,0002
0,0003
14
Hót rác
Cái
0,0150
0,018
0,0225
15
Thang nhôm
Cái
0,0002
0,0002
0,0003
16
Xe đẩy
Cái
0,0002
0,0002
0,0003
II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
1.
Định mức lao động chi tiết
Đơn
vị tính: 01 mét giá tài liệu
Số TT
Nội
dung công việc
Ngạch,
bậc viên chức và cấp bậc công việc
Định
mức lao động chi tiết vệ sinh 01mét giá tài liệu (phút)
Ghi chú
Lao
động trực tiếp (Tcn)
Lao
động phục vụ (Tpv)
Lao
động quản lý (Tql)
Mức
Tổng hợp (Tsp)
A
B
C
(1)
(2)=(1) x 1%
(3)=((1) +(2)) x 3%
(4)=(1)+ (2)+(3)
1
Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu
(bên trong)
36,33
0,36
1,10
37,79
a
Lấy hộp tài liệu từ
giá xuống
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
3,32
0,03
0,10
3,45
b
Vận chuyển hộp tài
liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quảng đường trung bình 100 mét)
21,00
0,21
0,64
21,85
c
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp
4,38
0,04
0,13
4,55
d
Làm sạch bên trong
hộp
7,64
0,08
0,23
7,94
2
Bước 2: Vệ sinh bìa hồ sơ
69,58
0,70
2,11
72,38
a
Lấy tài liệu ra khỏi
bìa hồ sơ
Lưu trữ viên trung cấp 1/12
12,50
0,12
0,38
13,00
b
Làm sạch bìa hồ sơ
bằng chổi lông mềm
57,09
0,57
1,73
59,39
3
Bước 3: Vệ sinh tài liệu
646,69
6,47
19,59
672,75
a
Làm sạch bàn vệ sinh
tài liệu
Lưu trữ viên trung cấp 1/12
1,32
0,01
0,04
1,37
b
Trải từng tờ tài liệu
lên bàn
131,25
1,31
3,98
136,54
c
Làm sạch từng tờ tài
liệu theo trình tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang đến
cuối trang bằng chổi lông mềm
514,12
5,14
15,58
534,84
04
Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
23,84
0,24
0,72
24,80
a
Sắp xếp tài liệu
theo trật tự ban đầu
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
9,08
0,09
0,28
9,44
b
Đưa tài liệu vào
bìa hồ sơ
14,76
0,15
0,45
15,36
05
Bước 5: Đưa hồ sơ
vào hộp bảo quản tài liệu
14,52
0,15
0,44
15,10
a
Sắp xếp tài liệu theo
trật tự ban đầu
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
8,88
0,09
0,27
9,23
b
Đưa hồ sơ vào hộp
5,64
0,06
0,17
5,87
06
Bước 6: Xếp hộp tài
liệu lên giá bảo quản
24,32
0,24
0,74
25,30
a
Vận chuyển hộp từ
nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
21,00
0,21
0,64
21,85
b
Xếp hộp lên giá
theo trật tự ban đầu
3,32
0,03
0,10
3,45
07
Bước 7: Kiểm tra vệ
sinh tài liệu
2,76
0,03
0,08
2,87
Tổng cộng
818,03
8,18
24,79
851,00
Quy đổi ra ngày
công
1,704
0,017
0,052
1,773
Làm tròn
1,77
2.
Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Số TT
Tên
vật tư, trang thiết bị
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Ghi
chú
01
Quần áo Blue + Mũ
bảo hộ
Bộ
0,0056
18
tháng/người/bộ
02
Găng tay
Đôi
0,1015
01
tháng/người/đôi
03
Khẩu trang
Cái
0,1015
01
tháng/người/cái
04
Xà phòng giặt + rửa
tay
Kg
0,0305
0,3kg/người/tháng
05
Kính bảo hộ lao
động
Cái
0,0055
18
tháng/người/cái
06
Xô nhựa đựng nước
Cái
0,0169
07
Khăn lau
Kg
0,0169
08
Chổi lông mềm
Cái
0,1000
09
Chổi quét nhà
Cái
0,1015
10
Máy hút bụi
Cái
0,0017
11
Hót rác
Cái
0,0169
12
Xe đẩy
Cái
0,0017
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 148/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định
165
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng