|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
93/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ,
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 05/TTr- SGTVT ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế,
bãi bỏ và phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 02, 03, 04 phần B Phụ lục I ban hành kèm Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng
Sơn;
2. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 01 Phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày
01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
3. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 02 tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực
Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
(1.013089)
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm
hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khi thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
(1.013092)
|
- Trường hợp bị sai thông
tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
(1.013097)
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải
tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận
xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm
hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khi thải xe mô tô, xe gắn máy
|
4
|
Chứng nhận kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
(1.013101)
|
- Trường hợp nộp trực tiếp:
ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
(1.013105)
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khi thải xe mô tô, xe gắn máy
|
6
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
(1.001322)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
(1.013110)
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới
hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
+ Cấp giấy chứng nhận : 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
(1.001296)
|
- Trường hợp cấp lại do bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng
các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+Tiếp nhận: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ);
+ Cấp giấy chứng nhận : 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn
- Trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khi thải xe mô tô, xe gắn máy
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết Theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
(1.001261.000.00.00.H37)
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy) (1.005103)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
(1.004325.000.00.00.H37)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
(1.005005.000.00.00.H37)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
(1.005018.000.00.00.H37)
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo (1.013206)
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ
thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ
thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.001001.000.00.00.H37
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe
cơ giới
|
Thủ tục hành chính có số thứ
tự 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 06 tháng
4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 09 /01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA ( 04 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Giao thông vận tải: GTVT
- Quản lý vận tải, phương tiện
và người lái: QLVTPTNL
- Công chức, viên chức Một cửa:
CCVCMC
1. Nhóm 2
TTHC
1.1. Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
1.2. Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 23 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
CCVCMC
|
01 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp
nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế, chuẩn bị kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
15 ngày
|
|
B5
|
Trường hợp kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
03 ngày
|
|
Khắc phục đối với trường hợp
kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu Việc khắc phục và kiểm tra, đánh
giá lại được thực hiện trong thời hạn quy định[1]: kể từ ngày thông báo các nội dung không đạt
yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí
thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu. Sau khi khắc phục các nội dung
không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị
theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm
tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên).
|
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm
tra
|
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
B6
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
01 ngày
|
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
3/4 ngày ( 6 giờ)
|
|
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày (02 giờ)
|
|
|
B9
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày làm việc
|
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
2.1. Trường hợp cấp lại do
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
CCVCMC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
20 giờ
|
|
B4
|
- Xem xét hồ sơ của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
|
B5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
|
2.2. Trường hợp
cấp lại do cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng
thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
23 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
CCVCMC
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
0,5 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp
nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế chuẩn bị kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
1,5 ngày
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
15 ngày
|
B5
|
Trường hợp kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
03 ngày
|
Khắc phục đối với trường hợp
kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu
+ Việc khắc phục và kiểm tra,
đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông báo các
nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn này, để tiếp tục, tổ chức thành lập
cơ sở kiểm định khí thải thực hiện trình tự, thủ tục lại từ đầu;
+ Sau khi khắc phục các nội
dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở kiểm định khí thải gửi văn bản đề nghị
theo mẫu tới Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện các bước kiểm
tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên).
Trường hợp kết quả kiểm tra,
đánh giá lại không đạt yêu cầu, nêu rõ lý do không đạt và kết luận cơ sở kiểm
định khí thải không đủ điều kiện hoạt động, dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm
tra
|
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
B6
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
01 ngày
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
3/4 ngày ( 6 giờ)
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày (02 giờ)
|
B9
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
3.1. Trường hợp Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây
chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
CCVCMC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự
thảo văn bản kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
16 giờ
|
|
B4
|
- Xem xét hồ sơ của chuyên
viên trình.
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
08 giờ
|
|
B5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
|
B6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu
|
Văn thư Sở
|
02 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
|
3.2. Trường hợp
cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số
lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết
bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
23 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
QLVTPTNL
|
CCVCMC
|
01 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ, thông báo tiếp
nhận hồ sơ, thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế chuẩn bị kiểm tra
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Tổ chức kiểm tra
|
Phòng QLVTPTNL
|
15 ngày
|
|
B5
|
Trường hợp kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu. Xây dựng văn bản Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy trình lãnh đạo phòng QLVTPTNL xét duyệt.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPTNL
|
03 ngày
|
|
Khắc phục đối với trường hợp
kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu:
+ Việc khắc phục các nội dung
không đạt và việc kiểm tra, đánh giá lại được thực hiện trong thời hạn 06
tháng kể từ ngày có thông báo các nội dung không đạt yêu cầu. Quá thời hạn
này, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thực hiện trình tự, thủ tục
lại từ đầu;
|
Cơ sở đăng kiểm thực hiện khắc phục và phòng QLVTPTNL thực hiện kiểm
tra
|
Thời gian khắc phục không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
+ Sau khi khắc phục các nội
dung không đạt, tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm xe cơ giới gửi văn bản đề
nghị kiểm tra, đánh giá lại đến Sở Giao thông vận tải. Trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải thực hiện
kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận (theo các bước nêu trên).
Trường hợp kết quả kiểm tra,
đánh giá lại không đạt yêu cầu, kết luận cơ sở đăng kiểm xe cơ giới không đủ
điều kiện hoạt động đồng thời dừng thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
|
|
|
B6
|
Xem xét, xử lý văn bản của
chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL
|
01 ngày
|
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
3/4 ngày (6 giờ)
|
|
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày (02 giờ)
|
|
|
B9
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
- Thống kê, theo dõi
|
CCVCMC
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày làm việc
|
|
|
[1] TTHC số 1.1 thời hạn
03 tháng; TTHC số 1.2. thời hạn là 06 tháng
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|